-
BS CKII.HỒ XUÂN DŨNG
-
PGS TS BS.LÊ TIẾN DŨNG
-
BS CKI.NGUYỄN DŨNG
-
BS CKII.NGUYỄN DŨNG
-
THS BS.NGUYỄN KHÁNH DƯƠNG
-
BS CKI.NGUYỄN THÁI THÙY DƯƠNG
-
BS.NGUYỄN QUANG THÁI DƯƠNG
-
THS BS.LÊ ĐẠI DƯƠNG
-
THS BS.TRẦN CÔNG DUY
-
TS BS.PHẠM LÊ DUY
-
BS CKI.DƯƠNG ĐÌNH DUY
-
THS BS.NGUYỄN HOÀNG DUY
-
THS BS.BÙI THỊ HẠNH DUYÊN
-
TS BS.TRẦN HƯƠNG GIANG
-
THS BS.CAO PHẠM HÀ GIANG
-
THS BS.LÊ PHẠM THU HÀ
-
BS CKI.NGUYỄN THỊ DIỄM HÀ
-
GS TS BS.HỨA THỊ NGỌC HÀ
-
THS BS.TRỊNH THỊ BÍCH HÀ
-
THS BS.VĂN THỊ HẢI HÀ
Thông tin bác sĩ
BS CKII.HỒ XUÂN DŨNG
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 2
Khám chuyên khoa: Tạo hình - Thẩm mỹ
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1995 - 2000 : công tác tại ngoại TQ Bệnh viện nhân dân 115.
- 2000 - 2003: công tác tại khoa Tạo hình thẩm mỹ TTBS Gia đình Hà nội
- 2003 - 2005 : công tác tại khoa Tạo hình thẩm mỹ BV Đa khoa Vạn hạnh.
- 2005 - 2010: công tác tại khoa Tạo hình thẩm mỹ BV Cấp cứu Trưng Vương – Thẩm mỹ viện BS Dũng
- 2010 - 8/2015: công tác tại BV Thẩm mỹ Ava Văn Lang - BS hợp tác BV Đa khoa Vạn hạnh
- Tháng 9/2015 đến nay: công tác tại khoa Tạo hình thẩm mỹ BV Đại học Y dược TP HCM cơ sở 1.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1989 - 1995: học BS Y khoa Đại học Y khoa Huế.
- 2001 - 2002: học chuyên khoa định hướng phẩu thuật Tạo hình thẩm mỹ Đại học Y khoa Hà nội.
- 2011: học BS CKI ngoại Tổng quát.
- 2012 - 2014: học BSCKII ngoại Tổng quát.
HỘI VIÊN
- Hội viên chính thức Hội phẫu thuật thẩm mỹ TPHCM từ năm 2006
Thông tin bác sĩ
PGS TS BS.LÊ TIẾN DŨNG
Năm sinh: 1962
Chuyên khoa: Nội Hô Hấp
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: dung.lt@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Phổi, Thăm dò chức năng hô hấp, PK Quốc tế (Chuyên khoa)
CHỨC VỤ
- Trưởng khoa Hô hấp Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 1986 - 1990: Bác sĩ nội trú Bệnh viện Chợ Rẫy, Đại học Y Dược TPHCM.
- 2. 1990 - 1992: Bác sĩ điều trị Bệnh viện Nguyễn Tri Phương, Quận 5, TPHCM.
- 3. 1992 - 2001: Thạc sĩ - Bác sĩ Phó khoa Bệnh viện Nguyễn Tri Phương, Quận 5, TPHCM.
- 4. 2001 - 10/2012: Tiến sĩ - Bác sĩ Trưởng khoa Bệnh viện Nguyễn Tri Phương, Quận 5, TPHCM.
- 5. 10/2012 - 11/2014: Tiến sĩ - Bác sĩ Giám đốc Bệnh viện Quốc tế City , Quận Bình Tân, TPHCM.
- 6. 11/2014 - 10/2016: Tiến sĩ - Bác sĩ Trưởng khoa Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM, Quận 5, TPHCM.
- 7. 1/2016: Phó giáo sư Tiến sĩ Bác sĩ Trưởng khoa Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM, Quận 5, TPHCM.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1980 - 1986: Bác sĩ tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 1986 - 1990: Bác sĩ nội trú Bệnh viện Chợ Rẫy, Đại học Y Dược TPHCM.
- 3. 1992 - 1994: Thạc sĩ tại Đại học Y Dược TPHCM
- 4. 1996 - 2000: Tiến sĩ tại Đại học Y Dược TPHCM
- 5. 2016: Phó giáo sư.
HỘI VIÊN
- 1. Phó chủ tịch Hội Hô Hấp TP Hồ Chí Minh
- 2. Ủy viên Ban chấp hành Hội Hô Hấp Việt Nam
- 3. Ủy viên Ban chấp hành Hội lao và bệnh phổi TP Hồ Chí Minh
- 4. Ủy viên Ban chấp hành Hội lao và bệnh phổi Việt Nam
- 5. Thành viên Hội Nội khoa TPHCM
- 6. Thành viên Asian Network for Surveillance of Resistant Pathogens (ANSORP)
- 7. Hội viên Hội Hô Hấp Châu á Thái bình dương (APSR)
- 8. Hội viên Hội Hô Hấp Châu âu (ERS)
- 9. Hội viên Hội lồng ngực Hoa kỳ (ATS).
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- 1 . Đặc điểm và sự đề kháng in vitro vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng tạiBệnh viện Nguyễn Tri Phương 2008 .
- Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 23/03/2009
- 2 . Đề kháng invitro vi khuẩn gây viêm phổi đợt kịch phát COPD tại Bệnh viện Nguyễn Tri Phương 2008.
- Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 23/03/2009
- 3 . Etiology, clinical manifestations and risk factors for community - acquired pneumonia in patients admitted to Nguyen Tri Phuong hospital
- Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 2012
- 4 . Đặc điểm vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng tạiBệnh viện Nguyễn Tri Phương 2009 - 2010 .
- Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 2012
- 5 . Đề kháng invitro vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng tạiBệnh viện Nguyễn Tri Phương 2009 - 2010.
- Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 2012.
- 6 . Đặc điểm vi khuẩn trong đợt kịch phát COPD tạiBệnh viện Nguyễn Tri Phương 2009 - 2010
- Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 2011.
- 7 . Đề kháng invitro vi khuẩn trong đợt kịch phát COPD tạiBệnh viện Nguyễn Tri Phương 2009 - 2010 .
- Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 2011
- 8 . Efficacy of Symbicort® (budesonide/formoterol) Turbuhaler® 160/4.5µg as needed versus Oxis® (formoterol) 4.5µg as needed and Bricanyl® (terbutaline) 0.4mg as needed in adult and adolescent asthmatic subjects receiving Symbicort® Turbuhaler® 160/4.5µg twice daily as maintenance treatment. A 12 - month, randomized, double - blind, parallel - group, active - controlled, phase IIIB, multi - center study.
- Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 2009
- 9 . A prospective multinational surveillance on antimicrobial resistance and clinical outcome of nosocomial bloodstream infections in Asian countries
- ANSORP - ARFID
- Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 2011
- 10. Nghiên cứu an toàn đa quốc gia, đa trung tâm, đối chứng với chất có hoạt tính, mù đôi, ngẫu nhiên, 26 tuần đánh giá nguy cơ của những biến cố nghiêm trọng liên quan đến hen sau điều trị bằng liều kết hợp cố định của corticosteroid hít (ICS)(budesonide) và 2 - agonist tác động dài (LABA)(formoterol) khi so sánh với điều trị bằng ICS đơn thuần (budesonide) ở người lớn và vị thành niên (≥ 12 tuổi) bị hen.
- Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 2011
THAM GIA VIẾT SÁCH
- 1. “ Hướng dẫn thực hành nội khoa bệnh phổi” Năm 2009 – Nhà xuất bản Y học 2009.
- 2. “ Hướng dẫn xử trí Các bệnh nhiễm trùng hô hấp dưới không do lao” , Nhà xuất bản Y học 2012.
- 3. “ Hướng dẫn quốc gia xử trí hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính” , Nhà xuất bản Y học 2015.
- 4. “ Khuyến cáo Chẩn đoán và điều trị Viêm phổi Bệnh viện Viêm phổi thở máy” Nhà xuất bản Y học 2017.
- 5. “ Khuyến cáo Chẩn đoán và điều trị Nhiễm nấm xâm lấn” Nhà xuất bản Y học 2017.
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. Lê Tiến Dũng, Trần Quyết Tiến, (01/2000), Nghiên cứu khả năng đánh giá di căn hạch trung thất của chụp cắt lớp điện toán trong chẩn đoán Ung thư phế quản. Y học TPHCM, Phụ bản số 1, tập 4, tr 135 - 138.
- 2. Lê Tiến Dũng, (10/1999), Bước đầu đánh giá đặc điểm hình ảnh chụp cắt lớp điện toán trong chẩn đoán Ung thư phế quản nguyên phát, Hiệp hội Y học các nước Đông Nam Á, Hà nội 10 - 1999, tr 88 – 92.
- 3. Lê Tiến Dũng, Nguyễn Xuân Nghiêm, (01/2000),Kỹ thuật xâm nhập chẩn đoán mô bệnh - tế bào Ung thư phế quản. Y học TPHCM, Phụ bản số 1, tập 4, tr 159 - 162.
- 4. Lê Tiến Dũng, Nguyễn Xuân Nghiêm, (01/2000),Đánh giá dấu hiệu hình ảnh chụp cắt lớp điện toán trong chẩn đoán nốt nhỏ phổi đơn độc. Y học TPHCM, Phụ bản số 1, tập 4, tr 162 - 166.
- 5. Lê Tiến Dũng, (2016), Các hệ thống thang điểm đánh giá mức độ nặng ở viêm phổi cộng đồng, Y học Thành phố Hồ Chí Minh,Phụ bản số 2, tập 20, tr 248 - 253. ISSN 1859 – 1779.
- 6. Lê Tiến Dũng, Võ Thị Kim Tuyến, (2016), Yếu tố dự đoán vi khuẩn đa kháng kháng sinh viêm phổi Bệnh viện, Y học TPHCM , Phụ bản số 2, tập 20, tr 169 - 174. ISSN 1859 – 1779.
- 7. Lê Tiến Dũng, Võ Thị Kim Tuyến, (2016), Đề kháng in vitro vi khuẩn gây viêm phổi Bệnh viện tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM 2015, Y học TPHCM,Phụ bản số 2, tập 20, tr 192 - 197. ISSN 1859 – 1779.
- 8. Lê Tiến Dũng, (2016), Đặc điểm vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM 2015, Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Phụ bản số 2, tập 20, tr 254 - 258. ISSN 1859 – 1779.
- 9. Lê Tiến Dũng, (2016), Vi khuẩn gây đợt kịch phát COPD nhiễm khuẩn nhập viện, Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Phụ bản số 2, tập 20, tr 259 - 262. ISSN 1859 – 1779.
- 10. Lê Tiến Dũng, Nguyễn Thị Mai Anh, (2016), Cc hệ thống thang điểm đánh giá viêm phổi cộng đồng nặng, Y học TPHCM , Phụ bản số 2, tập 20, tr 180 - 186. ISSN 1859 – 1779.
- 11. Lê Tiến Dũng, (2007), Khảo sát đặc điểm và sự đề kháng in vitro vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng tại Bệnh viện Nguyễn Tri Phương 2005 – 2006., Y học TPHCM, Phụ bản số 1, tập 11, tr 193 - 197.
- 12. Lê Tiến Dũng, Trần Minh Trí, (2016), Khảo sát yếu tố nguy cơ đa kháng kháng sinh vi khuẩn viêm phổi Bệnh viện tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM 2015, Y học TPHCM ,Phụ bản số 2, tập 20, tr 204 - 209. ISSN 1859 – 1779.
- 13. Lê Tiến Dũng, Nguyễn Thi Hùng, (2010), Khảo sát đặc điểm và sự đề kháng in vitro vi khuẩn gây bệnh viêm phổi cộng đồng tạiBệnh viện Nguyễn Tri Phương 2008, Y học TPHCM Phụ bản số 2, tập 14, tr 47 - 54. ISSN 1859 – 1779.
- 14. Lê Tiến Dũng, Nguyễn Minh Mẫn, (2016), Đề kháng in vitro vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM 2015, Y học TPHCM, Phụ bản số 2, tập 20, tr 175 - 179. ISSN 1859 – 1779.
- 15. Lê Tiến Dũng, (2011), Cas lâm sàng đợt kịch phát cấp COPD, Y học thực hành, Hội thảo khoa học hen - COPD toàn quốc, Cần thơ 6 - 2011, Bộ Y tế xuất bản, số 766, tr 175 – 179. ISSN 1859 - 1663.
- 16. Lê Tiến Dũng, (2003), Khả năng đánh giá di căn hạch trung thất của chụp cắt lớp điện toán qui ước trong chẩn đoán Ung thư phế quản. Y học TPHCM, Phụ bản số 1, tập 7, tr 37 - 40.
- 17. Lê Tiến Dũng, Nguyễn Thi Hùng, (2010), Đề kháng in vitro vi khuẩn gây viêm phổi đợt kịch phát COPD tại Bệnh viện Nguyễn Tri Phương 2008, Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, PB số 2, tập 14, tr 55 - 61. ISSN 1859 – 1779.
- 18. Lê Tiến Dũng, Trần Minh Trí (2016), Đặc điểm vi khuẩn gây viêm phổi Bệnh viện tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM 2015, Y học TPHCM ,Phụ bản số 2, tập 20, tr 198 - 203. ISSN 1859 – 1779.
- 19. Lê Tiến Dũng, (2016), Đề kháng kháng sinh vi khuẩn gây đợt kịch phát COPD nhiễm khuẩn, Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Phụ bản số 2, tập 20, tr 263 - 268. ISSN 1859 – 1779.
- 20. Lê Tiến Dũng, (2003),Đặc điểm giải phẫu bệnh Ung thư phế quản. Y học TPHCM,Đại học Y Dược TPHCM , Phụ bản số 1, tập 7, tr 32 - 36.
- ....................
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
- 1. Lê Tiến Dũng, (2013), In vitro resistance of bacteria causing COPD exacerbations at Nguyen Tri Phuong hospital 2009 – 2010, 4th Asia Pacific Region Conference of the International Union Against Tuberculosis and Lung Disease, April 2013, Vietnam Association Against Tuberculosis and Lung Disease, Hanoi, Vietnam, PS6 - 200, p 336 – 345.
- 2. Lê Tiến Dũng, (2013), Investigating characteristics of bacteria causing community - acquired pneumonia at Nguyen Tri Phuong Hospital 2009 - 2010, 4th Asia Pacific Region Conference of the International Union Against Tuberculosis and Lung Disease, April 2013, Vietnam Association Against Tuberculosis and Lung Disease, Hanoi, Vietnam, OR8 - 44, p 117 – 124.
- 3. Lê Tiến Dũng, (2013), Investigating in - vitro antibiotic resistance of bacteria causing community - acquired pneumonia at Nguyen Tri Phuong Hospital 2009 - 2010, 4th Asia Pacific Region Conference of the International Union Against Tuberculosis and Lung Disease, April 2013, Vietnam Association Against Tuberculosis and Lung Disease, Hanoi, Vietnam, PS6 - 198, p 320 - 330.
- 4. Lê Tiến Dũng, (2013), Investigating characteristics of bacteria causing COPD exacerbations at Nguyen Tri Phuong hospital 2009 – 2010, 4th Asia Pacific Region Conference of the International Union Against Tuberculosis and Lung Disease, April 2013, Vietnam Association Against Tuberculosis and Lung Disease, Hanoi, Vietnam, PS6 - 199, p 331 – 335.
Thông tin bác sĩ
BS CKI.NGUYỄN DŨNG
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Khám chuyên khoa: PK Quốc tế (Chuyên khoa), Phổi
Thông tin bác sĩ

BS CKII.NGUYỄN DŨNG
Năm sinh: 1970
Chuyên khoa: Tạo hình thẫm mỹ
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 2
Email: dung.hx@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Nội trú
CHỨC VỤ
- Bác sĩ phẫu thuật
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 1995 - 2000: Bệnh viện Nhân Dân 115
- 2. 2000 - 2003: Trung tâm Bác sĩ gia đình Hà Nội.
- 3. 2003 - 2004: Bệnh viện Đa khoa Vạn hạnh.
- 4. 2005 - 2006: Bệnh viện Cấp cứu Trưng vương.
- 5. 2007 - 2010: Phòng khám chuyên khoa Phẫu thuật Thẩm mỹ.
- 6. 2010 - 2014: Bệnh viện Thẩm mỹ AVA Văn lang.
- 7. 2015 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1989 - 1995: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược Huế.
- 2. 2001 - 2002: Định hướng chuyên khoa Phẫu thuật Tạo hình tại Đại học Y Hà nội.
- 3. 2009 - 2011: Bác sĩ chuyên khoa I Học viện Quân Y.
- 4. 2012 - 2014: Bác sĩ chuyên khoa II Học viện Quân Y.
HỘI VIÊN
- 1. Hội viên Hội Phẫu thuật Thẩm mỹ TPHCM.
- 2. Hội viên Hội Phẫu thuật Tạo hình TPHCM.
Thông tin bác sĩ
ThS BS.NGUYỄN KHÁNH DƯƠNG
Năm sinh: 1989
Chuyên khoa: Nội tổng quát
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: duong.nk@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tổng quát
CHỨC VỤ
- Bác sĩ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2017 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 2007 - 2013: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 2014 - 2016: Thạc sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- Cấp thành phố: Đặc điểm viêm phổi bệnh viện do vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa tại Bệnh viện Thống Nhất - Tham gia vai trò: Đồng tác giả. Đã nghiệm thu
Thông tin bác sĩ
BS CKI.NGUYỄN THÁI THÙY DƯƠNG
Năm sinh: 1988
Chuyên khoa: Tạo hình thẩm mỹ
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Email: duong.ntt02@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tạo hình - Thẩm mỹ
CHỨC VỤ
- Bác sĩ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2014 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM cơ sở 1 - cơ sở 2
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 2007 - 2013: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch TPHCM
- 2. 2014: Học Định hướng Tạo hình thẩm mỹ tại Đại học Y Dược TPHCM
- 3. 2017 - nay: Học Chuyên khoa I Da liễu tại Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
HỘI VIÊN
- 1. Ban thư kí Liên chi hội Điều trị vết thương TPHCM
- 2. Hội viên Hội Phẫu thuật thẩm mỹ Việt Nam
- 3. Hội viên Hội Phẫu thuật bàn tay TPHCM
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. Nhân 1 trường hợp vết thương nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường - Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh, Hội nghị khoa học - kĩ thuật thường niên lần thứ 32 - năm 2014
- 2. Nhân 1 trường hợp viêm phổi sau tiêm chất làm đầy vùng ngực - Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kỹ thuật lần thứ 34 - năm 2017
- 3. Nhân 2 trường hợp sau tiêm chất làm đầy vùng mũi - Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kỹ thuật lần thứ 35 - năm 2018
Thông tin bác sĩ
BS.NGUYỄN QUANG THÁI DƯƠNG
Năm sinh: 1972
Chuyên khoa: Chẩn đoán hình ảnh và Hình ảnh học can thiệp
Học hàm, học vị: Bác sĩ
Email: duong.nqt@umc.edu.vn
Khám chuyên khoa: Hình ảnh học can thiệp, Ung bướu gan mật và ghép gan
CHỨC VỤ
- 1. Giảng viên Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh Đại học Y Dược TPHCM.
- 2. Phó trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM.
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 2001 - 2002: Bệnh viện Baylor, Dallas, Texas, Hoa Kỳ
- 2. 2003 - nay:
- - Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh Đại học Y Dược TPHCM
- - Khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
- - Đơn vị U gan Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
- - Phòng khám Ung bướu gan mật Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
- - Phòng khám Hình ảnh học can thiệp Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1991 - 1997: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM.
- 2. 1998 - 2002: Học chuyên ngành Siêu âm chẩn đoán tại Đại học Elcentro, Dallas, Texas, Hoa Kỳ
- 3. 2000 - 2002: Hoàn tất chứng chỉ hành nghề ARDMS (ID: 93894) chuyên ngành siêu âm tổng quát, siêu âm sản - phụ khoa, siêu âm tim, siêu âm mạch máu, siêu âm vú, siêu âm thần kinh, siêu âm mắt
- 4. 2005: Học Can thiệp Nội mạch và Ngoại mạch Tổng quát tại Bệnh viện Đại học Yonsei, Hàn Quốc
- 5. 2006: Học Sinh thiết tiền liệt tuyến qua ngã trực tràng tại Bệnh viện Quốc gia Singapore
- 6. 2007: Học Cộng hưởng từ tim tại Bệnh viện Quốc gia Đài Loan
- 7. 2009: Học Điều trị Ung thư tuyến tiền liệt bằng sóng siêu âm cường độ cao (HIFU) tại Bệnh viện Indianapolis, Detroit, Hoa Kỳ
- 8. 2010: Học Điều trị Ung thư gan bằng hạt dẫn thuốc DC BEADS tại Bệnh viện Quốc gia Singapore
- 9. 2011 - 2013: Học Thạc sĩ Quản trị Bệnh viện Đại học Federation University (Ballarat), Australia
- 10. 2018: Học Điều trị u gan bằng thuyên tắc mạch bằng hạt vi cầu phóng xạ Ytrium 90 tại Bệnh viện Quốc gia Singapore
HỘI VIÊN
- 1. Hội viên Hội chẩn đoán hình ảnh học Bắc Mỹ (RSNA)
- 2. Hội viên Viện siêu âm Hoa Kỳ (AIUM)
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- 1. Đề tài cấp sở: Điều trị Ung thư gan bằng phẫu thuật và hủy u bằng sóng cao tần
- 2. Đề tài Optimis (đa trung tâm): điều trị Ung thư tế bào gan bằng hóa trị trúng đích Sorafenib
THAM GIA VIẾT SÁCH
- 1. Sỏi đường mật. Nhà xuất bản Y học 2011
- 2. Siêu âm chẩn đoán (RUMAchuyên khoa). Nhà xuất bản Mosby Hoa Kỳ (Biên dịch)
Thông tin bác sĩ

ThS BS.LÊ ĐẠI DƯƠNG
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Chăm Sóc Giảm Nhẹ
Thông tin bác sĩ
ThS BS.TRẦN CÔNG DUY
Năm sinh: 1987
Chuyên khoa: Nội Tim mạch
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: duy.tc@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tim mạch
CHỨC VỤ
- 1. Giảng viên Bộ môn Nội Tổng Quát, khoa Y - Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
- 2. Bác sĩ tại phòng khám Nội Tim mạch và phòng Siêu âm tim Bệnh viện Đại học Y Dược TP. HCM
- 3. Bác sĩ điều trị tại khoa Nội Tim mạch Bệnh viện Chợ Rẫy
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 2011 - nay: Giảng viên Bộ môn Nội Tổng Quát, khoa Y, Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
- 2. 9/2011 - 8/2012: Bác sĩ nội trú chuyên ngành Nội khoa tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định
- 3. 9/2012 - 8/2014: Bác sĩ nội trú chuyên ngành Nội khoa tại Bệnh viện Chợ Rẫy
- 4. 9/2014 - 8/2018: Bác sĩ điều trị tại khoa Nội Tim mạch, Bệnh viện Trưng Vương
- 5. 9/2018 - nay: Bác sĩ điều trị tại khoa Nội Tim mạch, Bệnh viện Chợ Rẫy
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 2004 - 2010: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 2011 - 2014: Bác sĩ nội trú chuyên ngành Nội khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
- Hội viên Hội Tim Mạch Học Quốc Gia Việt Nam
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- 1. Khóa luận tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa: Khảo sát một số đặc điểm của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn tại Bệnh viện Chợ Rẫy trong 10 năm (2000 - 2009). Tác giả. Đã bảo vệ.
- 2. Luận văn Bác sĩ nội trú: Khảo sát tỷ lệ kiểm soát huyết áp và chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân tăng huyết áp. Tác giả. Đã bảo vệ.
THAM GIA VIẾT SÁCH
- 1. Cẩm nang sức khỏe dành cho bệnh nhân bệnh tim mạch. Nhà xuất bản Y học 2016.
- 2. Thuốc kháng tiểu cầu trong thực hành lâm sàng. Nhà xuất bản Y học 2017.
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. Đặc điểm dịch tễ và lâm sàng của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn tại Bệnh viện Chợ Rẫy trong 10 năm (2000 - 2009). Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh 2011; 15 (1): 21 - 5.
- 2. Khảo sát tác nhân gây bệnh và kháng sinh điều trị theo kinh nghiệm trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh 2011; 15 (4): 144 - 8.
- 3. Nghiên cứu tiêu chuẩn Duke cải biên của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn tại Bệnh viện Chợ Rẫy. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh 2012; 16 (4): 217 - 220
- 4. Đặc điểm cấy máu và siêu âm tim của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn tại Bệnh viện Chợ Rẫy trong 10 năm (2000 - 2009). Tạp chí Y Học Lâm Sàng Bệnh viện Trung Ương Huế 2012; 13: 314 - 8.
- 5. Tỷ lệ kiểm soát huyết áp theo hướng dẫn của ESH/ESC 2013. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh 2015; 19 (1): 1 - 5
- 6. Chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân tăng huyết áp. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh 2015; 19 (1): 6 - 11.
- 7. Mối liên quan giữa kiểm soát huyết áp và chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân tăng huyết áp. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh 2017; 21(6): 246 - 251.
- 8. Khảo sát mối liên quan của các biến thế gen AGT M235T, ACE I/D và AGTR1 A1166C với nhồi máu cơ tim cấp. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh 2018; 22 (2): 93 - 99.
- 9. Chẩn đoán và điều trị hạ huyết áp tư thế. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2013; 2: 7 - 13.
- 10. Giảm tiểu cầu do Heparin: Từ sinh lý bệnh đến chẩn đoán và điều trị. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2013; 4: 3 - 10.
- 11. Suy tim phân suất tống máu bảo tồn: từ cơ chế bệnh sinh đến chẩn đoán và điều trị. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2014; 3: 2 - 7.
- 12. Cập nhật phòng ngừa viêm nội tâm mạc nhiễm trùng. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2015; 11: 24 - 8.
- 13. Các dấu ấn sinh học trong rung nhĩ. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2016; 2.
- 14. Chiến lược điều trị chống huyết khối ở bệnh nhân rung nhĩ kèm hội chứng mạch vành cấp và/hoặc can thiệp mạch vành qua da. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 2.
- 15. Tăng triglyceride máu nặng: từ nguyên nhân, chẩn đoán đến chiến lược điều trị. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2016; 3.
- 16. Giảm albumin niệu vi lượng dẫn đến cải thiện cải thiện các biến cố tim mạch – Vai trò của ức chế men chuyển và ức chế thụ thể Angiotensin II. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2016; 9.
- 17. Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim cấp. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2016; 10.
- 18. Cập nhật hướng dẫn 2016 của ESC/EAS về rối loạn Lipid máu. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2016; 12.
- 19. Cập nhật hướng dẫn của ESC 2016: Dự phòng bệnh tim mạch trong thực hành lâm sàng. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 1
- 20. Phối hợp sớm Ivabradine và ức chế beta ở bệnh nhân suy tim nhập viện có phân suất tống máu thất trái giảm. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017;1.
- 21. Hiệu quả và tính an toàn của stent phủ thuốc thế hệ mới so với stent thường ở bệnh nhân bệnh mạch vành – cập nhật kết quả thử nghiệm NORSTENT. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 3.
- 22. Hiệu quả giảm đau thắt ngực của Trimetazidine trong thế giới thực. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 4.
- 23. Cập nhật liệu pháp kháng tiểu cầu kép ở bệnh nhân bệnh động mạch vành. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 5.
- 24. Cập nhật điều trị kháng đông đường uống tác dụng trực tiếp chu phẫu ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 6.
- 25. Lợi ích lâm sàng của Trimetazidine trong điều trị đau thắt ngực ở mức tế bào cơ tim. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 7.
- 26. Cập nhật điều trị kháng vitamin K chu phẫu ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 8.
- 27. Vị trí của thuốc tác động chuyển hóa trong các khuyến cáo hiện hành và quan điểm mới về điều trị bệnh tim thiếu máu cục bộ. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 8.
- 28. Điều trị kháng tiểu cầu trong bệnh động mạch vành. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 9.
- 29. Vai trò của Dabigatran trong điều trị chống huyết khối sau can thiệp mạch vành qua da ở bệnh nhân rung nhĩ – cập nhật kết quả thử nghiệm RE - DUAL PCI. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 9.
- 30. Liệu pháp kháng tiểu cầu chu phẫu. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 10.
Thông tin bác sĩ

TS BS.PHẠM LÊ DUY
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng
Thông tin bác sĩ
.jpg)
BS CKI.DƯƠNG ĐÌNH DUY
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Khám chuyên khoa: Phẫu thuật Hàm Mặt - Răng Hàm Mặt
Thông tin bác sĩ

ThS BS.NGUYỄN HOÀNG DUY
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Hậu môn - Trực tràng
Thông tin bác sĩ
ThS BS.BÙI THỊ HẠNH DUYÊN
Năm sinh: 1976
Chuyên khoa: Hồi sức tích cực- Hô hấp
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: duyen.nth@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Thăm dò chức năng hô hấp
CHỨC VỤ
- Quản lý và điều hành khoa Hồi sức tích cực
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 2001 - 2003: Bệnh viện Hoàn Mỹ
- 2. 2004 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1995-2001: Bác sĩ Đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 2008 - 2011: Thạc sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
- 3. 3-2013: Hồi sức nội-ngoại khoa-Bệnh viên ASAN-Hàn Quốc
- 4. 2015: ECMO Bệnh viện Sam Sung Hàn Quốc
- 5. 2015 ECMO - Hiệp hội lồng ngực Hoa Kỳ - ATS
- 6. 2015: Thở máy - Hiệp hội lồng ngực Hoa Kỳ - ATS
- 7. 2015 - Diploma dinh dưỡng lâm sàng - Hội dinh dưỡng lâm sàng Châu ESPEN
- 8. 2018: ECMO - Bệnh viện Đại học Y khoa Regensburg - Đức
HỘI VIÊN
- Ban chấp hành Hội Hen - Miễn dịch - Dị ứng lâm sàng
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- 1. Giá trị của Bạch cầu ái toan trong chẩn đoán hội chứng nhiễm khuẩn toàn thân - Luận văn thạc sĩ - Bùi Thị Hạnh Duyên - Trương Quang Bình - 2012
- 2. Đặc điểm lâm sàng bệnh nhân hen kiểm soát hoàn toàn từ bậc 4 về bậc 1 tại phòng khám Hen Đại học Y Dược
- Bùi Thị Hạnh Duyên, Nguyễn Văn Thọ, Lê Thị Tuyết Lan
- Y Học TPHCM * Tập 13 * Phụ bản của Số 1 * 2009 trang 167-172
- 3. Ảnh hưởng của kiểu thông khí lên chất lượng giấc ngủ của BN Hồi sức tích cực. Nghiên cứu đang thực hiện
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1.Rối loạn miễn dịch trong nhiễm trùng huyết
- Bùi Thị Hạnh Duyên
- Y Học TPHCM * Phụ Bản Tập 22 * Số 3 * 2018
- 2.Xuống thang kháng sinh trong nhiễm trùng nặng
- Bùi Thị Hạnh Duyên- Lê Hữu Thiện Biên
- Y Học TPHCM * Phụ bản Tập 22 * Số 2 * 2018 trang 1-4 trang 44-47
- 3.Đặc điểm lâm sàng bệnh nhân hen kiểm soát hoàn toàn từ bậc 4 về bậc 1 tại phòng khám Hen Đại học Y Dược
- Bùi Thị Hạnh Duyên, Nguyễn Văn Thọ, Lê Thị Tuyết Lan
- Y Học TPHCM * Tập 13 * Phụ bản của Số 1 * 2009 trang 167-172
- 4. Ca lâm sàng sốc nhiễm khuẩn trên bệnh nhân có bệnh lý tim mạch
- Lê Hữu Thiện Biên*, Phan Vũ Anh Minh, Bùi Thị Hạnh Duyên, Lê Cẩm Tú, Trương Quang Bình
- Tập:20 Số:2 Chuyên đề:Hội nghị KHKT Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch Trang:409 * 2016
Thông tin bác sĩ
TS BS.TRẦN HƯƠNG GIANG
Năm sinh: 1982
Chuyên khoa: Giải phẫu bệnh
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Email: giang.th@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Vú
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2008 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược
- Giảng viên Đại học Y Dược
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 2008 - 2010: Thạc sĩ giải phẫu bệnh
- 2. 2013 - 2016: Tiến sĩ giải phẫu bệnh
HỘI VIÊN
- Hội viên Hội Giải phẫu bệnh - Tế bào học Việt Nam.
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- 1. Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh và hoá mô miễn dịch lymphôm đường tiêu hoá.
- 2. Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh và đột biến gien BRAF trong mêlanôm.
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh và hoá mô miễn dịch lymphôm đường tiêu hoá.
- 2. Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh và đột biến gien BRAF trong mêlanôm.
Thông tin bác sĩ
.png)
ThS BS.CAO PHẠM HÀ GIANG
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Nhi - Tiêm ngừa
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 9/1014 đến nay: Giảng viên Bộ môn Nhi. Hiện tham gia khám chữa bệnh và giảng dạy tại khoa Hô Hấp BV NHi Đồng 2
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 2011 – 2014: học Nội trú Nhi tại Đại học Y Dược TPHCM
Thông tin bác sĩ
.jpg)
ThS BS.LÊ PHẠM THU HÀ
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Nhi - Tiêm ngừa
Thông tin bác sĩ
BS CKI.NGUYỄN THỊ DIỄM HÀ
Năm sinh: 1968
Chuyên khoa: Hồi sức cấp cứu
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Email: ha.ntd@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tổng quát
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 1993 - 2005: Bệnh viện An Bình
- 2. 2005 - 2008: International SOS
- 3. 2008 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1987 - 1993: Sinh viên y đa khoa Đại học Y Dược TPHCM
- 2. Bác sĩ chuyên khoa 1 tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
- Hội viên Hội Hồi sức cấp cứu TPHCM
Thông tin bác sĩ
GS TS BS.HỨA THỊ NGỌC HÀ
Năm sinh: 1954
Chuyên khoa: Giải phẫu bệnh
Học hàm, học vị: Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: ha.htn@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Vú
CHỨC VỤ
- Giảng viên cao cấp
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1982 - nay: Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1975 - 1981: Bác sĩ y khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 1988 - 1992: Nghiên cứu sinh TS khoa học Y Dược ngành Giải phẫu bệnh Pháp Y tại Đại học Tổng hợp Komensky - Bratislava nước CH Slovakia
HỘI VIÊN
- 1. Phó Chủ tịch Hội Giải phẫu bệnh tế bào bệnh học Việt Nam
- 2. Chủ tịch Hội Giải phẫu bệnh TPHCM
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- 1. Đã tham gia 1 đề tại nghiên cứu cấp Nhà nước và 1 đề tài nghiên cứu cấp Bộ
- 2. Chủ nhiệm 1 đề tài nhánh cấp Nhà nước
- 3. Chủ nhiệm 2 đề tài nghiên cứu cấp sở khoa học công nghệ TPHCM
- 4. Chủ nhiệm 15 đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở
THAM GIA VIẾT SÁCH
- 1. Chủ biên 1 quyển : Hoá mô miễn dịch trong chẩn đoán điều trị và tiên lượng bệnh. Nhà xuất bản Y học TPHCM 2014
- 2. Đồng chủ biên :
- - Tìm hiểu bệnh tuyến vú. Nhà xuất bản Y học 2007
- - Tìm hiểu bệnh tuyến giáp. Nhà xuất bản Y học 2007
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- Đã công bố hơn 100 bài nghiên cứu khoa học trên các tạp chí y học trong nước và nước ngoài
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
- Ba bài báo tạp chí nước ngoài
Thông tin bác sĩ
ThS BS.TRỊNH THỊ BÍCH HÀ
Năm sinh: 1984
Chuyên khoa: Lão khoa
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: ha.ttb@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Lão khoa
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2012 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 2002 - 2008: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
- 2. 2008 - 2011: Bác sĩ nội trú tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
- 1. Hội viên Hội Lão khoa TPHCM
- 2. Hội viên Hội Tim Mạch TPHCM
- 3. Hội viên Hội Tim Mạch can thiệp TPHCM
- 4. Hội viên Hội Loãng xương TPHCM
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- Cấp trường:
- 1. Mô hình bệnh tật người cao tuổi điều trị nội trú tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định 2009 - Đã nghiệm thu
- 2. Xác định tỷ lệ suy yếu tiền phẫu và mối liên quan giữa suy yếu tiền phẫu với các biến chứng hậu phẫu tại các khoa Ngoại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM - Đã nghiệm thu
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. Tỷ lệ viêm phổi thở máy và đề kháng kháng sinh do Acinetobacter Baumannii ở người cao tuổi tại Bệnh viện Thống Nhất - Tạp chí Y học Tp Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kỹ thuật lần thứ 35 Đại học Y Dược TPHCM - 2018
- 2. Các yếu tố tiên lượng tử vong Viêm phổi thở máy do Acinetobacter Baumannii ở người cao tuổi - Tạp chí Y học Tp Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kỹ thuật lần thứ 35 Đại học Y Dược TPHCM - 2018
- 3. Độ tin cậy và giá trị tầm soát suy yếu của bộ câu hỏi Groningen ở NCT điều trị tại các khoa Nội,Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM - Tạp chí Y học Tp Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kỹ thuật lần thứ 35 Đại học Y Dược TPHCM - 2018
- 4. Tỷ lệ suy yếu ở người cao tuổi điều trị tại các khoa nội, Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM theo bộ câu hỏi Groningen và mối liên quan giữa một số đặc điểm lâm sàng và nhân trắc học với suy yếu - Tạp chí Y học Tp Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kỹ thuật lần thứ 35 Đại học Y Dược TPHCM - 2018
- 5. Độ tin cậy và giá trị tầm soát suy yếu của bộ câu hỏi PRISMA - 7 ở NCT điều trị tại các khoa Nội Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM - Tạp chí Y học Tp Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kỹ thuật lần thứ 35 Đại học Y Dược TPHCM - 2018
- 6. Xác định tỷ lệ suy yếu ở người cao tuổi điều trị tại các khoa nội, ngoại - Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM theo tiêu chuẩn CGA và mối liên quan giữa một số đặc điểm lâm sàng và nhân trắc học với suy yếu - Tạp chí Y học Tp Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kỹ thuật lần thứ 35 Đại học Y Dược TPHCM - 2018
- 7. Xác định tỷ lệ suy yếu ở người cao tuổi điều trị tại các khoa nội, Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM, theo tiêu chuẩn CGA. So sánh độ tin cậy và giá trị tầm soát suy yếu của 2 bộ câu hỏi: PRISMA và GRONINGEN - Tạp chí Y học Tp Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kỹ thuật lần thứ 35 Đại học Y Dược TPHCM - 2018
- 8. Đánh giá độ tin cậy và giá trị chẩn đoán suy yếu của thang điểm Edmonton Frail Scale ở Người cao tuổi điều trị tại 2 khoa Ngoại Tiêu Hóa và Chấn Thương Chỉnh Hình, Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM - Tạp chí Y học Tp Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kỹ thuật lần thứ 35 Đại học Y Dược TPHCM - 2018
- 9. Xác định tỉ lệ suy yếu tiền phẫu theo thang điểm Edmonton Frail Scale và mối liên quan giữa suy yếu tiền phẫu với các biến chứng hậu phẫu tại 2 khoa Ngoại Tiêu Hóa và Chấn Thương Chỉnh Hình, Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM - Tạp chí Y học Tp Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kỹ thuật lần thứ 35 Đại học Y Dược TPHCM - 2018
- 10. Đánh giá độ tin cậy và giá trị chẩn đoán suy yếu của thang điểm VES - 13 ở người cao tuổi điều trị tại 2 khoa Ngoại Tiêu Hóa và Chấn Thương Chỉnh Hình, Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM - Tạp chí Y học Tp Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kỹ thuật lần thứ 35 Đại học Y Dược TPHCM - 2018
- 11. So sánh độ tin cậy và giá trị của 2 bộ câu hỏi: VES - 13 và Edmonton Frail Scale trong đánh giá suy yếu tiền phẫu Người cao tuổi điều trị tại 2 khoa Ngoại Tiêu Hóa và Chấn Thương Chỉnh Hình, Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM - Tạp chí Y học Tp Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kỹ thuật lần thứ 35 Đại học Y Dược TPHCM - 2018
Thông tin bác sĩ
ThS BS.VĂN THỊ HẢI HÀ
Năm sinh: 1977
Chuyên khoa: Tai mũi họng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: ha. Vth@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tai mũi họng, PK Quốc tế (Chuyên khoa)
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2006 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1995 - 2001: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 2002 - 2005: Bác sĩ nội trú chuyên ngành Tai Mũi Họng tại Đại học Y Dược TPHCM
- 3. 2007 - 2008: Tốt nghiệp tại Đại học Tennessee, Hoa Kì
- 4. 2008 - 2009: Thạc sĩ chuyên ngành Tai Mũi Họng tại Đại học Y Dược TPHCM
- 5. 11/2011 - 2012: Học lớp phẫu tích tai tại Bệnh viện Rajavithi, Thái Lan
HỘI VIÊN
- 1. Hội viên Tai Mũi Họng miền Nam
- 2. Hội viên Tai Mũi Họng Việt Nam
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- - Đánh giá hiệu quả của phẫu thuật nội soi mũi xoang ở người có tuổi - tham gia. Đã nghiệm thu.
- - Góp phần nghiên cứu hình thái cuốn mũi trên trong viêm mũi xoang - tham gia. Đã nghiệm thu.
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- Đang giá các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả của phẫu thuật nội soi mũi xoang - Tạp chí Y học Tp Hồ Chí Minh - 2007