- THS BS.NGUYỄN VIỆT HÒA
- TS BS.TRẦN HÒA
- BS.NGUYỄN CỘNG HÒA
- THS BS.VÕ NGỌC HOÀN
- PGS TS BS.BÙI HỮU HOÀNG
- PGS TS BS.TRẦN MINH HOÀNG
- THS BS.TÔN THẤT HOÀNG
- THS BS.TRẦN MINH HOÀNG
- THS BS.NGUYỄN VĂN HỌC
- BS CKI.LÊ THỊ THU HỒNG
- THS BS.TRẦN THỊ THANH HỒNG
- PGS TS BS.TÔ MAI XUÂN HỒNG
- PGS TS BS.PHẠM THỊ MINH HỒNG
- BS CKI.NGUYỄN THỊ MỘNG HỒNG
- TS BS.NGUYỄN THANH HUÂN
- THS BS.NGUYỄN THẾ HÙNG
- TS BS.VÕ VĂN HÙNG
- BS CKI.TRẦN XUÂN HÙNG
- THS BS.LÊ MẠNH HÙNG
- PGS TS BS.ĐỖ PHƯỚC HÙNG
- TS BS.DƯƠNG MẠNH HÙNG
Thông tin bác sĩ
ThS BS.NGUYỄN VIỆT HÒA
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Đau mạn tính
Thông tin bác sĩ
TS BS.TRẦN HÒA
Năm sinh: 1976
Chuyên khoa: Nội Tổng Quát
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Email: hoa.tran@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tim mạch, PK Quốc tế (Chuyên khoa)
CHỨC VỤ
- Phó khoa Tim mạch can thiệp
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2005 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1995 - 2001: Bác sĩ Đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 2001 - 2004: Bác sĩ Nội trú Bệnh viện Đại học Y DượcTpHCM
- 3. 2009 - 2010: Thạc sĩ Y học
THAM GIA VIẾT SÁCH
- 1. Suy tim trong thực hành lâm sàng
- 2. Bệnh động mạch vành trong thực hành lâm sàng
Thông tin bác sĩ
BS.NGUYỄN CỘNG HÒA
Năm sinh: 1959
Chuyên khoa: Ngoại Tổng Quát
Học hàm, học vị: Bác sĩ
Email: hoa.nc@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 1987 - 2019: Bệnh viện Chợ Rẫy
- 2. 2007: Khám tại phòng khám Tiêu hóa Bệnh viện Đại học Y Dược
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1981 - 1987: Bác sĩ Đa khoa tai Đại hoc Y Dược TPHCM
- 2. 1992 - 1994: Chuyên khoa 1 tại Đại hoc Y Dược TPHCM
Thông tin bác sĩ
ThS BS.VÕ NGỌC HOÀN
Năm sinh: 1970
Chuyên khoa: Tai mũi họng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: hoan. Vn@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tai mũi họng
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1998 - nay: Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1987 - 1993: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Cần Thơ.
- 2. 1994 - 1997: Bác sĩ nội trú Tai Mũi Họng tại Đại học Y Dược TPHCM.
- 3. 2002: chuẩn hoá thạc sĩ tại Đại học Y Dược TPHCM.
HỘI VIÊN
- Hội viên Hội Tai Mũi Họng Việt Nam và hội Tai Mũi Họng TPHCM.
THAM GIA VIẾT SÁCH
- Bài giảng Tai Mũi Họng .
Thông tin bác sĩ
PGS TS BS.BÙI HỮU HOÀNG
Năm sinh: 1963
Chuyên khoa: Nội Tiêu hoá
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: hoang.bh@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật, Viêm gan, PK Quốc tế (Chuyên khoa), PK Quốc tế (Chuyên khoa), Ung bướu gan mật và ghép gan
CHỨC VỤ
- Trưởng Khoa Tiêu hóa Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 1991 - nay: Giảng viên Bộ môn Nội Tổng Quát - Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 1991 - 2004: Bác sĩ điều trị - Bệnh viện Chợ Rẫy
- 3. 2004 - nay: Bác sĩ điều trị - Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1981 - 1987: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 1987 - 1991: Bác sĩ nội trú tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
- 3. 1996 - 1998: Thạc sĩ Y khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 4. 1997 - 1998: Bác sĩ nội trú tại Bệnh viện Haut - Lévêque - Bordeaux - Pháp
- 5. 1998 - 2005: Tiến sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
- 1. Phó Chủ tịch Hội Gan Mật TPHCM
- 2. Thành viên Ban Chấp hành Hội Khoa học Tiêu hóa Việt Nam
- 3. Thành viên Ban Chấp hành Hội Gan Mật Việt Nam
- 4. Thành viên Ban Chấp hành Hội Lão khoa TPHCMC
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- Cấp Thành phố:
- - Nghiên cứu tác động của tính đa hình gen CYP2C19 và sự đề kháng kháng sinh trong trị liệu tiệt trừ Helicobacter pylori trên bệnh nhân viêm loét dạ dày tá tràng đã điều trị thất bại - Đã nghiệm thu năm 2017
THAM GIA VIẾT SÁCH
- 1. Viêm gan siêu vi B: Từ cấu trúc siêu vi đến điều trị - Nhà xuất bản Cà Mau 2000
- 2. Viêm gan siêu vi C: Từ cấu trúc siêu vi đến điều trị - Nhà xuất bản Y học 2000
- 3. Triệu chứng học Nội khoa - Nhà xuất bản Y học 2009
- 4. Bệnh học Nội khoa - Nhà xuất bản Y học 2009
- 5. Điều trị học Nội khoa - Nhà xuất bản Y học 2009
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. Đặc điểm các dấu ấn huyết thanh trên bệnh nhân xơ gan và Ung thư gan đã nhiễm siêu vi viêm gan B - Tạp chí Y học TpHCM - 2003
- 2. Kiểu gien của siêu vi viêm gan B ở bệnh nhân xơ gan và Ung thư gan - Tạp chí Y học TpHCM - 2003
- 3. Hiệu quả của phác đồ omeprazole + amoxicillin+ levofloxacin so với omeprazole + amoxicillin + clarithromycin trong điều trị tiệt trừ Helicobacter pylori ở bệnh nhân viêm loét dạ dày - tá tràng - Tạp chí Y học TpHCM - 2010
- 4. Đột biến precore và core - promoter trên bệnh nhân xơ gan và Ung thư biểu mô tế bào gan do nhiễm siêu vi viêm gan B - Tạp chí Y học TpHCM 2010
- 5. Tỉ số tiểu cầu/kích thước lách và kích thước gan phải/albumin trong dự đoán biến chứng dãn tĩnh mạch thực quản trên bệnh nhân xơ gan - Tạp chí Y học TpHCM - 2010
- 6. Chẩn đoán mức độ xơ hóa gan bằng phương pháp đo độ đàn hồi gan trên bệnh nhân bệnh gan mạn - Tạp chí Y học TpHCM - 2010
- 7. Đặc điểm lâm sàng, nội soi và các yếu tố liên quan của bệnh Trào ngược dạ dày - thực quản - Tạp chí Y học TpHCM - 2011
- 8. Tỷ lệ đáp ứng điều trị bằng Peg - interferon phối hợp với ribavirin ở bệnh nhân viêm gan virus C mạn tính genotype 1 và 6 - Tạp chí Y học TpHCM - 2011
- 9. Hiệu quả của phác đồ nối tiếp trong tiệt trừ Helicobacter pylori ở bệnh nhân viêm loét dạ dày tá tràng - Tạp chí Y học TpHCM - 2011
- 10. Giá trị của các phân loại Barcelona, Child - Pugh, Okuda, MELD trong đánh giá tiên lượng sống ở bệnh nhân Ung thư biểu mô tế bào gan - Tạp chí Y học TpHCM - 2011
- 11. Đột biến kháng thuốc trên bệnh nhân viêm gan virus B mạn đang điều trị với các thuốc tương tự Nucleos(t)ide - Tạp chí Y học TpHCM - 2011
- 12. Thang điểm Rochuyên khoaall và Blatchford trong đánh giá tiên lượng ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày - tá tràng - Tạp chí Y học TpHCM - 2011
- 13. Đặc điểm lâm sàng, nội soi và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân khó tiêu được chẩn đoán theo tiêu chuẩn Rome III - Tạp chí Y học TpHCM - 2012
- 14. Viêm loét dạ dày tá tràng và nhiễm Helicobacter pylori ở bệnh nhân dân tộc Ê đê tại Bệnh viện tỉnh Đăk Lăk - Tạp chí Y học TpHCM - 2012
- 15. Khảo sát đặc điểm nhiễm virus viêm gan B ở phụ nữ mang thai tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định - Tạp chí Y học TpHCM - 2012
- 16. Adenosine deaminase (ADA) dịch báng trong chẩn đoán Lao màng bụng - Tạp chí Y học TpHCM - 2012
- 17. Đánh giá đề kháng kháng sinh của Helicobacter pylori trên bệnh nhân viêm loét dạ dày - tá tràng đã điều trị tiệt trừ thất bại - Tạp chí Y học TpHCM - 2014
- 18. Giá trị của thang điểm APRI và FIB - 4 trong tiên đoán giãn tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan - Tạp chí Y học TpHCM - 2014
- 19. Giá trị của thang điểm BISAP trong tiên lượng viêm tụy cấp - Tạp chí Y học TpHCM - 2014
- 20. Điều trị rò mật bằng đặt stent qua nội soi mật tụy ngược dòng - Tạp chí Y học TpHCM - 2015
- 21. Đánh giá khả năng chẩn đoán rò mật qua nội soi mật tụy ngược dòng tại Bệnh viện Chợ Rẫy - Y Dược lâm sàng - 2015
- 22. Khảo sát kiểu gen cytochrome P450 3A4 (CYP3A4*1B) trên bệnh nhân viêm loét dạ dày tá tràng - Tạp chí Y học TpHCM - 2016
- 23. Phát hiện kiểu gen CYP2C19 bằng phương pháp PCR - RFLP trên mẫu sinh thiết dạ dày ở bệnh nhân nhiễm Helicobacter pylori - Tạp chí Y học TpHCM - 2016
- 24. Xây dựng quy trình quy trình xác định tính đa hình gen cytochrome P450 2C19 (CYP2C19) bằng phương pháp Multiplex Real - Time PCR - Tạp chí Y học TpHCM - 2016
- 25. Đặc điểm lâm sàng và nội soi thanh quản ở bệnh nhân trào ngược dạ dày - thực quản có biểu hiện vùng hầu - thanh quản - Tạp chí Tiêu hóa Việt Nam - 2016
- 26. Đột biến vùng basal core promoter ở bệnh nhân viêm gan virus B mạn có hoạt tính có và không có HCC - Tạp chí Y học TpHCM - 2016
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
- 1. Randomized Controlled Study Investigating Viral Suppression and Serological Response following Pre - S1/Pre - S2/S Vaccine Therapy Combined with Lamivudine Treatment in HBeAg - Positive Patients with Chronic Hepatitis B (2009). Antimicrobial Agents and Chemotherapy
- 2. Characterization of SCCA - IgM as biomarker of liver disease in an Asian cohort of patients (2017). Scandinavian Journal of Clinical and Laboratory Investigation
- 3. Frequency of Hepatitis B surface antigen variants (Hbác sĩAg) in Hepatitis B virus genotype B and C infected East – and Southeast Asian patients: detection by the Elecsys®Hbác sĩAg II assay (2018). Journal of Clinical Virology
Thông tin bác sĩ
PGS TS BS.TRẦN MINH HOÀNG
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Lồng ngực - Mạch máu
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2002 – 2003: Khoa Tim mạch Viện Trường Đại Học Brabois- Nancy – Pháp.
- 2004 – 2006: Khoa Tim Mạch và Trung tâm nghiên cứu về điều trị bệnh lý tim mạch – Viện Trường Đại Học Lyon – Pháp.
- 2006 – 2008: Khoa Phẫu Thuật Tim và Mạch máu tại Viện Trường Đại học Y khoa Dupuytren – Limoges – Pháp.
- 2008 – 2011: Khoa Chẩn đoán hình ảnh và Khoa Phẫu Thuật Tim - Mạch máu tại Viện Trường Đại học Y khoa Rangueil- Toulouse – Pháp.
- 2011 – nay: Khoa Chẩn đoán hình ảnh – Đơn vị phẫu thuật mạch máu Bệnh viện Đại học Y Dược và Giảng viên Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh Trường Đại học Y Dược TP HCM.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 2002: Tốt nghiệp Bác sĩ Đa khoa.
- 2003: Chứng chỉ về Nghiên cứu khoa học và thống kê trong y học tại Trường Đại học Y khoa Nancy – Pháp.
- 2005: Tốt nghiệp Thạc sĩ Y khoa chuyên ngành Sinh lý bệnh và điều trị bệnh lý tim mạch tại Trường Đại học Lyon – Pháp.
- 2006: Tốt nghiệp chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh và điều trị các bệnh lý mạch máu não của Đại học Y khoa Paris V – Paris Descartes – Pháp.
- 2008: Tốt nghiệp chuyên khoa Mạch máu tại Trường Đại học Limoges – Pháp.
- 2010: Tốt nghiệp chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh và các bệnh lý tim mạch của Đại học y khoa Toulouse III Paul Sabatier – Pháp ( can thiệp mạch máu ngoại biên và hình ảnh học tim mạch: coroscanner, MRI tim mạch ).
- 2011: Tốt nghiệp Tiến sĩ khoa học chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh tại Trường Đại học Y khoa Paul Sabatier Toulouse III – Pháp.
HỘI VIÊN
- Hội viên Hiệp hội Chẩn đoán hình ảnh và Can thiệp tim mạch của Pháp
Thông tin bác sĩ
ThS BS.TÔN THẤT HOÀNG
Năm sinh: 1987
Chuyên khoa: Nhi khoa và Chủng Ngừa
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: hoang.tt@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Nhi - Tiêm ngừa
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2011 - 2018 : Bệnh viện Nhi Đồng 2
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 2005 - 2011 : Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 2012 - 2015 : Bác sĩ nội trú tại Bộ môn Nhi - Khoa Y - Đại học Y Dược TPHCM
Thông tin bác sĩ
ThS BS.TRẦN MINH HOÀNG
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Thận nhân tạo - Lọc màng bụng, Nội thận
Thông tin bác sĩ
ThS BS.NGUYỄN VĂN HỌC
Năm sinh: 1975
Chuyên khoa: Tiết Niệu
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: hoc.nv@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Nam Khoa, Tiết niệu, PK Quốc tế (Chuyên khoa), PK Quốc tế (Chuyên khoa)
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 2001 - 2011: Bác sĩ nội trú và công tác ở Bệnh viện Bình Dân
- 2. 2011 - 2012: Bộ môn Ngoại Đại học Y Dược TPHCM
- 3. 2012 - 2017: Khoa Y Đại học Quốc gia và Bệnh viện Bình Dân
- 4. 2017 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1995 - 2001: Học Y tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 2001 - 2004: Bác sĩ nội trú Tiết Niệu
- 3. 2009: Trường quân sự quân khu 7 - học Chính Trị - cấp bậc Thiếu Uý năm 2009
- 4. 2009 - 2012: Học cử nhân chuyên Anh ở Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. Ngừa thai nam, cơ quan ngôn luận BYT
- 2. Ngừa thai nam, HOSREM
Thông tin bác sĩ
BS CKI.LÊ THỊ THU HỒNG
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Khám chuyên khoa: Tai mũi họng
Thông tin bác sĩ
ThS BS.TRẦN THỊ THANH HỒNG
Năm sinh: 1982
Chuyên khoa: Tai mũi họng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: hong.ttt@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng, Tai mũi họng
CHỨC VỤ
- Bác sĩ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2011 - nay: Bộ môn Tai Mũi Họng, Đại học Y Dược, tp. HCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 2001 - 2007: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 2007 - 2010: Bác sĩ nội trú Tai Mũi Họng Đại học Y Dược TPHCM
- 3. 2018 - 2020: Thạc sĩ Tai Mũi Họng Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
- 1. Hội viên Hội Tai Mũi Họng phía Nam - Việt Nam
- 2. Hội viên Hội Tai Mũi Họng Nhi - Việt Nam
- 3. Hội viên Hội Dị ứng Miễn dịch - Việt Nam
Thông tin bác sĩ
PGS TS BS.TÔ MAI XUÂN HỒNG
Năm sinh: 1975
Chuyên khoa: Phụ sản
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: hong.tmx@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Phụ khoa
CHỨC VỤ
- Giảng viên Bộ môn Phụ Sản Đại học Y Dược TPHCM
- Trưởng phòng Hợp tác quốc tế Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2004 - nay: Bộ Môn Phụ Sản Đại học Y Dược TPHCM và Bệnh viện Phụ Sản Hùng Vương
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1990 - 1999: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 2000 - 2004: Bác sĩ nội trú Bộ môn Phụ Sản Đại học Y Dược TPHCM
- 3. 2005 - 2007: Thạc sĩ Y khoa Đại học Y Dược TPHCM
- 4. 2008 - 2012: Tiến sĩ Y khoa Đại học Liege, Vương quốc Bỉ
HỘI VIÊN
- Hội viên Hội Sản - Phụ khoa TPHCM (HOGA)
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- Cấp cơ sở
- 1. Các yếu tố bất thường nhiễm sắc thể thai nhi tại Bệnh viện Hùng Vương. - Chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
- 2. Giá trị chẩn đoán u buồng trứng theo phân loại IOTA tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định. - Chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
- 3. Thời gian có thai lại và các yếu tố liên quan ở thai phụ có tiền căn đặt dụng cụ tử cung tại Bệnh viện An Bình - Chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
- 4. Tỷ lệ mất ngủ ở phụ nữ tuổi 45 - 60 tại Bệnh viện Hùng Vương - Chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
- 5. Kiến thức, thái độ và hành vi về thuốc tránh thai phối hợp, dụng cụ tử cung, bao cao su ở các phụ nữ đến phá thai tại Bệnh viện Đồng Nai - Chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
- 6. Phân tích các thành phần sữa mẹ ở 3 quốc gia Châu Á gồm Trung Quốc, Hàn Quốc và Việt Nam - Đồng chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
THAM GIA VIẾT SÁCH
- 1. Bài Giảng Sản phụ khoa. Nhà xuất bản Y học 2017
- 2. Sản khoa. Nhà xuất bản Y học 2014
- 3. Thực hành Sản phụ khoa. Nhà xuất bản Y học 2014
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. Tô Mai Xuân Hồng. Kết cục thai kỳ ở thai nhi có nang thanh dịch vùng cổ và ngực bụng. Thời sự y học TPHCM, 2017. 1 (17): p.53 - 58
- 2. Võ Kim Cát Tuyền, Tô Mai Xuân Hồng. Các yếu tố bất thường nhiễm sắc thể thai nhi tại Bệnh viện Hùng Vương. Tạp chí Y học TPHCM, 2017. 1(27): p.102 - 107
- 3. Dương Ngọc Diệp, Tô Mai Xuân Hồng. Giá trị chẩn đoán u buồng trứng theo phân loại IOTA tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định. Tạp chí Y học TPHCM, 2017. 1(27): p.193 - 197
- 4. Đinh Nguyễn Xuân Trang, Tô Mai Xuân Hồng. Thời gian có thai lại và các yếu tố liên quan ở thai phụ có tiền căn đặt dụng cụ tử cung tại Bệnh viện An Bình. Tạp chí Y học TPHCM, 2016. 5(20): p.68 - 73
- 5. Tô Mai Xuân Hồng, Nguyễn Minh Lê. Rối loạn nhịp tim trong thai kỳ: tần suất, chẩn đoán và xử trí. Tạp chí Phụ Sản Việt Nam, 2013. 11(02): p.61 - 64
- 6. Tô Mai Xuân Hồng, Nguyễn Duy Tài. Các yếu tố nguy cơ của bất thường nhiễm sắc thể thai nhi tại Bệnh viện Hùng Vương. Tạp chí Y học TPHCM, 2011. 15(1): p.18 - 23
- 7. Tô Mai Xuân Hồng, Nguyễn Duy Tài. Cập nhật về liệu pháp nội tiết tố thay thế hiên nay. Tạp chí Y học TPHCM, 2011. 15(1): p. 7 - 11
- 8. Tô Mai Xuân Hồng. Các dấu hiệu bất thường thai nhi trên siêu âm trong 3 tháng đầu thai kỳ. Tạp chí Y học TPHCM, 2009. 13(2): p. 63 - 68
- 9. Tô Mai Xuân Hồng. Ưu điểm của việc nuôi con bằng sữa mẹ và cách vệ sinh tuyến vú. Tạp chí Y học phổ thông, 2008. 174: p. 10 - 11
- 10. Tô Mai Xuân Hồng. Vai trò của siêu âm trong tầm soát bất thường thai nhi ở tam cá nguyệt đầu thai kỳ. Thời sự Y học TP Hồ Chí Minh, 2007. 23: p. 10 - 13
- 11. Tô Mai Xuân Hồng. Lựa chọn quần áo để hạn chế viêm nhiễm sinh dục. Tạp chí Y học phổ thông, 2007. 111: p.18 - 19
- 12. Tô Mai Xuân Hồng. Viêm sinh dục ở phụ nữ tuổi sinh sản và cách vệ sinh sinh dục. Tạp chí Y học phổ thông, 2007. 111: p. 20 - 21
- 13. Tô Mai Xuân Hồng. Các vấn đề quan hệ tình dục tuổi mãn kinh. Tạp chí Y học phổ thông, 2007. 94: p. 4 - 5
- 14. Tô Mai Xuân Hồng, Nguyễn Duy Tài. Sanh giúp bằng forceps: tần suất, biến chứng gần và các yếu tố liên quan. Tạp chí Y học TPHCM, 2004. 8(1): p. 83 - 88
- 15. Tô Mai Xuân Hồng, Nguyễn Duy Tài. Kiến thức và thái độ về HIV/AIDS của sinh viên y khoa năm cuối tại hai trường Đại học Y TPHCM. Tạp chí Y học TPHCM, 2001.5(4): p. 43 - 55.
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
- 1. Tomai XH, Jasmine TX, Phan TH. Antenatal ultrasonography findings and magnetic resonance imaging in a case of Pena - Shokeir phenotype. Ultrasound, 2017 May; 25(2):115 - 119
- 2. Tomai XH, Phan TH. Fetal nasal bone length at 19 - 26 weeks’ gestation in Vietnam. Journal of Obác sĩtetrics and Gynaecology Research, 2016 Oct; 42(10):1245 - 1249
- 3. Tomai XH, Phan TH. Fetal outcomes in pregnancies detected hypoplasia of nasal bone at second trimester of gestation. IS - AC - 4 - 2. The 68th Japan Society of Obác sĩtetrics and Gynecology (JSOG) Congress. In proceeding book: IS - AC - 4 - 2
- 4. Tomai XH, Phan TH. Vietnamese reference for nasal bone length at 18 to 25 weeks’ gestation. Ultrasound in Medicine and Biology, 04/2015; 41(4):S86
- 5. Tomai XH, Phan TH. Lymphangioma of the vagina. Journal of Obác sĩtetrics and Gynaecology Canada, 2013; 35(9):827 - 830
- 6. Tomai XH, Nguyen ML. Isolated chlam Y Dượcia trachomatis infection and cervical intraepithelial neoplasia in adolescence. The 2012 Conference of Asia Oceania Research Organisation on Genital Infection and Neoplasia (AOGIN 2012). In proceeding book: p.147. Hongkong, July 2012
- 7. Tomai XH. Association of unilateral multicystic renal dysplasia and fetal chromosomal abnormality. BGIP congress. The World Congress on Building Consensus in Gynecology, Infertility and Perinatology. P. 61. Barcelona, May 2012
- 8. Tomai XH. Feasibility of scanning fetal anatomy in the first trimester of gestation. EUROSON congress. The 24th Congress of European Federation of Societies for Ultrasound in Medicine and Biology. In proceedings book: p. 225. Madrid, April 2012
- 9. Tomai XH. The risk factors of fetal chromosomal aberrations in the south of Vietnam. EUROSON congress. The 24th Congress of European Federation of Societies for Ultrasound in Medicine and Biology. In proceedings book: p. 224. Madrid, April 2012
- 10. Tomai XH. Stillbirth following severe symmetric fetal growth restriction due to reactivation of Epstein - Barr virus infection in the pregnancy. Journal of Obác sĩtetrics and Gynecology Research, 2011 Dec; 37(12): 1877 - 82
- 11. Tomai XH, JP Schaaps, JM Foidart. Fetal nuchal translucency thichuyên khoaness in different cut - off points for aneuploidy screening in the south of Vietnam. Journal of Obác sĩtetrics and Gynecology Research, 2011 Oct; 37(10): 1327 - 1334
- 12. Tomai XH, JP Schaaps, JM Foidart. Analysis of fetal death in relation with an increased fetal nuchal translucency thichuyên khoaness in the south of Vietnam. AFSUMB congress. The 9th congress of Asian Federation of Societies for Ultrasound in Medicine and Biology. In proceedings book: p. 80 - 1. New Delhi, November 2010
Thông tin bác sĩ
PGS TS BS.PHẠM THỊ MINH HỒNG
Năm sinh: 1964
Chuyên khoa: Nhi Hô hấp
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: hong.ptm@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Nhi - Tiêm ngừa
CHỨC VỤ
- Phó Trưởng khoa Y - Phó trưởng Bộ Môn Nhi Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 1988 - 1992: Bệnh viện Nhi Đồng 1, TPHCM
- 2. 1992 - 2018: Khoa Hô hấp, Bệnh viện Nhi Đồng 2, TPHCM
- 3. 2013 - 2018: Phòng khám Nhi, Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1982 - 1988: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 1988 - 1992: Bác sĩ nội trú Nhi tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 TPHCM
- 3. 1998: Thạc sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
- 4. 2001 - 2004: Tiến sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
- 5. 2007 - 2010: Cử nhân Ngữ Văn Anh tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM
HỘI VIÊN
- 1. Ủy viên Ban chấp hành Hội Nhi khoa TPHCM
- 2. Hội viên Hội Nhi khoa Việt Nam
- 3. Hội viên Hội Hô hấp TPHCM
- 4. Hội viên Hội Hô hấp Việt Nam
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- 1. Hướng dẫn thành công 3 khóa luận tốt nghiệp bác sĩ y khoa, 24 luận văn thạc sĩ y học, 8 luận văn tốt nghiệp Bác sĩ nội trú Nhi, 10 luận văn tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa cấp 2 và 3 luận án tiến sĩ y học.
- 2. Cấp trường: 50 công trình nghiên cứu được đăng trong Tạp chí Y học TPHCM
- 3. Ba công trình được đăng báo nước ngoài
THAM GIA VIẾT SÁCH
- 1. Nhi khoa - Chương trình đại học, Nhà Xuất bản Y học TPHCM năm 2006
- 2. Bài "Viêm tiểu phế quản" trong sách Cấp cứu Nhi khoa, Nhà Xuất bản Y học TPHCM năm 2006
- 3. Bài "Khám Hô hấp", "Đánh giá và phân loại trẻ ho hoặc khó thở" và "Tiếp cận trẻ khó thở" trong sách "Thực hành lâm sàng Nhi khoa, Nhà Xuất bản Y học TPHCM năm 2011
- 4. Bài "Viêm tiểu phế quản" trong sách dịch "Những điều cần biết về Nhi khoa - Pediatric Secrets".
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. So sánh đặc điểm lâm sàng và điều trị của cơn hen trung bình – nặng ở trẻ em có và không nhiễm Mycoplasma pneumonia, Y học TPHCM năm 2013, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 30, phụ bản số 1, tập 17, tr.273 - 278.
- 2. Mối liên quan giữa dị nguyên không khí trong nhà với kiểm soát hen ở trẻ 2 - 5 tuổi, Y học TPHCM năm 2013, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 30, phụ bản số 1, tập 17, tr.279 - 283.
- 3. Nguyên nhân hội chứng nguy kịch hô hấp cấp tính ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2013, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 30, phụ bản số 1, tập 17, tr.284 - 289.
- 4. Đặc điểm viêm phổi ở trẻ em dưới 6 tháng tuổi nhiễm Clamydia trachomatis tại khoa Hô hấp Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 31, phụ bản số 1, tập 18, tr.281 - 284.
- 5. Đặc điểm viêm phổi liên quan đến thở máy tại khoa Hồi sức tích cực và chống độc Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 31, phụ bản số 1, tập 18, tr.285 - 293.
- 6. Đặc điểm lâm sàng và vi sinh của viêm phổi cộng đồng ở trẻ em từ 2 tháng đến 5 tuổi tại Bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 31, phụ bản số 1, tập 18, tr.294 - 300.
- 7. Đặc điểm viêm phổi ở trẻ em nhiễm Chlamydophila pneumoniae tại Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 31, phụ bản số 1, tập 18, tr.301 - 306.
- 8. Đặc điểm viêm phổi kéo dài tại Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch được chuyển từ Bệnh viện Nhi Đồng 2 có AFB âm tính năm 2009 - 2012, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 31, phụ bản số 1, tập 18, tr.307 - 314.
- 9. Khảo sát tỉ lệ nhiễm virus Epstein - Barr ở trẻ em viêm họng tại Bệnh viện Nhi Đồng Đồng Nai, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 31, phụ bản số 1, tập 18, tr.341 - 345.
- 10. Nồng độ chì trong máu và yếu tố nguy cơ phơi nhiễm chì ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 31, phụ bản số 1, tập 18, tr.426 - 433.
- 11. Đặc điểm dị vật đường thở ở trẻ em được nội soi tại Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 31, phụ bản số 1, tập 18, tr.459 - 463.
- 12. Đặc điểm một số đa hình của gen Il - 1b và Il - 10 và mối liên quan với nhiễm Helicobacter pylori trên người Việt Nam, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Bệnh viện Chợ rẫy 2013, phụ bản số 2, tập 18, tr.566 - 571.
- 13. Đặc điểm bệnh phổi mô kẽ tại khoa Hô hấp Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2015, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 32, phụ bản số 1, tập 19, tr.239 - 247.
- 14. Đặc điểm viêm phổi muộn cần hỗ trợ hô hấp ở trẻ sơ sinh tại Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2015, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 32, phụ bản số 1, tập 19, tr.248 - 254.
- 15. Đặc điểm lâm sàng, vi sinh và điều trị của trẻ viêm phổi nặng cần thở oxy tại Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2015, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 32, phụ bản số 1, tập 19, tr.255 - 262.
- 16. Tỷ lệ mắc bệnh hen, viêm mũi dị ứng và chàm ở trẻ em 6 - 7 tuổi tại Bến Tre năm 2014, Y học TPHCM năm 2016, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 33, số 1, tập 20, tr.6 - 11.
- 17. Khảo sát tỷ lệ viêm da cơ địa và các yếu tố liên quan đến độ nặng của bệnh ở trẻ em từ 2 tháng đến dưới 5 tuổi tại quận 1, TPHCM, Y học TPHCM năm 2016, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 33, số 1, tập 20, tr.18 - 24.
- 18. Nguyên nhân viêm phổi kéo dài tại khoa Hô hấp Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2016, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 33, số 1, tập 20, tr.25 - 30.
- 19. Nguyên nhân ho kéo dài tại khoa Hô hấp 1 và 2 Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2016, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 33, số 1, tập 20, tr.37 - 40....
- Tổng cộng có 50 bài
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
- 1. Tran DN, Pham TMH, Ha MT, Tran TTL, Dang TKH, Yoshida LM, Okitsu S, Hayakawa S, Mizuguchi M, Ushijima H. Molecular Epidemiology and Disease Severity of Human Respiratory Syncytial Virus in Vietnam. PLoS ONE 2013; 8(1): e45436. doi:10.1371/journal.pone.0045436
- 2. Tran DN, Pham TMH, Ha MT, Hayakawa S, Mizuguchi M, Ushijima H. Molecular epidemiology of influenza A virus infection among hospitalized children in Vietnam during post - pandemic period. J Med Virol. 2015;87:905 - 12.
- 3. Deborah Havens, Minh Hong Pham, Catherine J. Karr, William E. Daniell. Blood Lead Levels and Risk Factors for Lead Exposure in a Pediatric Population in Ho Chi Minh City, Vietnam. Int J Environ Res Public Health. 2018 Jan; 15(1): 93
Thông tin bác sĩ
BS CKI.NGUYỄN THỊ MỘNG HỒNG
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Khám chuyên khoa: Nhi - Tiêm ngừa
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2011 - 2015: Giảng viên Bộ môn Nhi - Đại học y Dược TPHCM
- 2011 - nay: công tác tại khoa Sốt xuất huyết- Huyết học Bệnh viện Nhi Đồng 1
- 2014 - nay: tham gia khám bệnh tại Bệnh viện Đại học y Dược
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 2007 - 2010: Bác sĩ nội trú Bộ môn Nhi - Đại học y DượcTPHCM
Thông tin bác sĩ
Thông tin bác sĩ
Thông tin bác sĩ
TS BS.VÕ VĂN HÙNG
Năm sinh: 1965
Chuyên khoa: Ngoại tổng quát
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Email: hung. Vv@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
CHỨC VỤ
- 1. Giảng viên Bộ môn Ngoại Tổng Quát
- 2. Phó khoa Gan Mật Bệnh viện Bình Dân
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 04/1990 – 2016: Giảng viên Bộ môn Ngoại Tổng Quát - Đại học Y Dược TPHCM
- Công tác tại tổ Bộ môn Ngoại Tổng Quát Bệnh viện Bình Dân
- Bác sĩ điều trị tại khoa Ngoại Bệnh viện Bình Dân
- 2. 2016 - nay: Giảng viên Bộ môn Ngoại Tổng Quát - Đại học Y Dược TPHCM
- Công tác tại tổ Bộ môn Ngoại Tổng Quát Bệnh viện Bình Dân
- Phó khoa Gan Mật Bệnh viện Bình Dân
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1983 - 1989: Sinh viên Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 1990 - 1995: Bác sĩ, Giảng viên Ngoại Tổng Quát tại Đại học Y Dược TPHCM,Bệnh viện Bình Dân
- 3. 1995 - 1997: Thạc sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
- 4. 2008 - 2015: Tiến sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
- Hội viên Hội Phẫu thuật Nội soi và Nội soi Việt Nam
- Hội viên Hội Gan Mật Việt Nam
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- Đề tài cấp cơ sở
- 1. Kết quả điều trị phẫu thuật các tổn thương đường mật, đã nghiệm thu tại Bệnh viện Bình Dân 2008 (cộng tác).
- 2. Kết quả điều trị phẫu thuật hẹp đường mật lành tính sau mổ, đã nghiệm thu tại Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh 2010 (chủ trì).
- 3. Nghiên cứu hiệu quả kỹ thuật mở thông ống mật chủ bằng túi mật điều trị sỏi trong gan, đã nghiệm thu tại Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh 2012 (chủ trì).
THAM GIA VIẾT SÁCH
- Cấp cứu bụng ngoại khoa. Nhà xuất bản Thanh niên 2018
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. Võ Văn Hùng, Nguyễn Cao Cương, Bùi Mạnh Côn, Võ Thiên Lai, Nguyễn Hải Đăng (2014), So sánh hiệu quả kỹ thuật nội soi qua đường hầm Kehr và qua ngõ vào đường mật bằng túi mật trong điều trị sỏi sót đường mật, Y Học TP Hồ Chí Minh, Tập 18, Số 1, tr. 127 - 134.
- 2. Võ Văn Hùng (2014), Nội soi qua đường hầm OMC – túi mật – da điều trị sỏi đường mật tái phát, Y học thực hành, số 5 (917), tr.25 - 28.
- 3. Võ Văn Hùng, Nguyễn Cao Cương, Văn Tần (2008). Kết quả điều trị phẫu thuật các tổn thương đường mật. Tạp chí Y học TPHCM, tập 12, phụ bản số 1, tr. 61 - 70.
- 4. Võ Văn Hùng (2008). Nhân 1 trường hợp nối túi mật - ống mật chủ tạo đường hầm túi mật điều trị sỏi đường mật. Y học thực hành, số 3 (599 - 600), tr. 83 - 86.
- 5. Võ Văn Hùng, Nguyễn Cao Cương, Lê Hữu Phước, Lương Thanh Tùng (2010). Nghiên cứu hiệu quả kỹ thuật mở thông ống mật chủ bằng túi mật điều trị sỏi đường mật trong gan. Tạp chí Y học TPHCM, tập 14, phụ bản số 1, tr. 334 - 339.
- 6. Võ Văn Hùng, Nguyễn Cao Cương, Lê Quang Nghĩa, Trần Trung Hiếu (2010). Kết quả điều trị phẫu thuật hẹp đường mật lành tính sau mổ. Tạp chí Y học TPHCM, tập 14, số 1, tr. 166 - 172.
- 7. Võ Văn Hùng, Nguyễn Cao Cương, Lê Hữu Phước, Võ Thiện Lai (2011), “Nội soi qua đường hầm ống mật chủ - túi mật – da điều trị sỏi trong gan”, Tạp chí gan mật Việt Nam (16&17), tr. 125 - 133.
- 8. Võ Văn Hùng, Trần Vĩnh Hưng, Nguyễn Cao Cương, và CS (2018). Kết quả điều trị phẫu thuật triệt để Ung thư vùng rốn gan, Tạp chí Y học TPHCM, phụ bản tập 22, số 2, tr. 289 - 292.
- 9. Đỗ Bá Hùng, Võ Văn Hùng và CS (2018). Kết quả sớm của phẫu thuật cắt gan theo cuống bao Glisson, Tạp chí Y học TPHCM, phụ bản tập 22, số 2, tr. 197 - 205.
- 10. Trần Vĩnh Hưng, Đỗ Bá Hùng, Võ Văn Hùng và CS (2018), Kết quả bước đầu phẫu thuật nội soi robot trong bệnh lý gan mật tụy tạiBệnh viện Bình Dân, Tạp chí Y học TPHCM, phụ bản tập 22, số 2, tr.176 - 181.
- 11. Lê Hữu Phước, Võ Văn Hùng, Ngô Viết Thy, Nguyễn Hải Đăng, (2018), Phẫu thuật nội soi cắt bang ống mật chủ ở người trưởng thành, Tạp chí Gan mật Việt Nam, số 38, tr. 93 - 101.
Thông tin bác sĩ
BS CKI.TRẦN XUÂN HÙNG
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2009 – 2011: Bác sĩ nội trú Ngoại tổng quát BV Đại học Y Dược TP.HCM
- 2011 – 2015: Cán bộ giảng bộ môn Ngoại tổng quát Đại học Y Dược TP.HCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 2002 – 2008: Sinh viên chuyên ngành Y Đa khoa Đại học Y Dược TP.HCM
Thông tin bác sĩ
ThS BS.LÊ MẠNH HÙNG
Năm sinh: 1985
Chuyên khoa: Tiết Niệu
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: hung.lm@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiết niệu, PK Quốc tế (Chuyên khoa), Nam Khoa
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2013 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 2003 - 2009: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 2010 - 2013: Bác sĩ nội trú, Thạc sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
- 1. Hội Niệu thận TPHCM
- 2. Hội Tiết niệu Việt Nam
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- Đánh giá kết quả của giải pháp kết hợp nội soi sau phúc mạc và lấy sỏi qua ống soi mềm trong sỏi niệu quản lung và sỏi đài thận cùng bên
Thông tin bác sĩ
PGS TS BS.ĐỖ PHƯỚC HÙNG
Năm sinh: 1966
Chuyên khoa: Ngoại Chấn thương chỉnh hình
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: hung.dp1@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Xương khớp
CHỨC VỤ
- Trường Bộ môn Chấn thương chỉnh hình - Phục hồi chức năng Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1983 - 1989: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 1990 - 1993: Bác sĩ nội trú Chấn thương chỉnh hình TPHCM
- 3. 1997: Nhận bằng Thạc sĩ
- 4. 2004: Nhận bằng Tiến sĩ
- 5. 2009: Nhận bằng Phó Giáo sư
HỘI VIÊN
- Hội chấn thương chỉnh hình Việt Nam
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
THAM GIA VIẾT SÁCH
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. CLOSED INTRAMEDULLARY NAILING WITH KUNTSCHER NAIL IN FRACTURES OF THE FEMUR AND TIBIA (WITHOUT IMAGE INTENSIFIER), Medical Journal of HCMC - 1995
- 2. A PROPOSAL FOR EVALUATION OF TRENDELENBURG’S TEST, Medical Journal of HCMC - 1997
- 3. LATISSIMUS DORSI FLAP FOR COVERAGE, Medical Journal of HCMC - 1999
- 4. CASE REPORT – BONE MARROW GRAFT TO THE TIBIA, Medical Journal of HCMC - 2000
- 5. ON THE OCCASION OF SOME CASES USING FASCIOCUTANEOUS FLAPS OF POSTERIOR LEG TO COVER SKIN DEFECT AT ANKLE, Medical Journal of HCMC - 2000
- 6. THE ROLE OF TRADITIONAL BAMBOO SPLINT IN TREATMENT OF DIAPHYSEAL FRACTURES, Medical Journal of HCMC - 2000
- 7. A STUDY OF DIAPHYSEAL FRACTURE HEALING AFTER SURGICAL TREATMENT USING COMPOSITE CARBON PLATE, Medical Journal of HCMC - 2000
- 8. COVERAGE FOR TRAUMATIC SOFT TISSUE DEFECT OF THE WEIGHT BEARING HINDFOOT AND POSTERIOR HINDFOOT, Medical Journal of HCMC - 2001
- 9. REHABILITATION FOR WEIGHT – BEARING HINDFOOT LOSING SOFT TISSUE AND BEING COVERED BY FREE LATISSIMUS DORSI FLAP, Medical Journal of HCMC - 2002
- 10. REATTACHMENT OF AVULSION FRACTURE OF ANTERIOR CRUCIATE LIGAMENT USING TWO END - BENDED K WIRE ARTHROSCOPICALLY, Medical Journal of HCMC - 2003
- 11. RESEARCH OF BACTERIA ORIGINATED FROM OUT - HOSPITAL ENVIRONMENT IN LOWER LIMB OPEN FRACTURES HOSPITALIZED CHO RAY HOSPITAL, Medical Journal of HCMC - 2003
- 12. ARTHROSCOPIC ACL RECONSTRUCTION USING A DOUBLE LOOPED HAMSTRING TENDON AUTOGRAFT, Medical Journal of HCMC - 2004
- 13. TREATMENT OF AVASCULAR NECROSIS OF THE FEMORAL HEAD IN ADULT USING FREE VASCULARIZED FIBULAR GRAFT, Medical Journal of HCMC - 2004
- 14. LEVEL SELECTION IN LOWER EXTREMITY AMPUTATION IN DIABETIC PATIENT, Medical Journal of HCMC - 2004
- 15. SUBACUTE COMPARTMENT SYNDROME A REPORT OF 8 CASES, Medical Journal of HCMC - 2005
- 16. TREATMENT OF COMPLEX FRACTURES OF THE TIBIAL PLATEAU WITH MINIMAL INTERNAL FIXATION AND THE ILIZAROV EXTERNAL FIXATOR, Medical Journal of HCMC - 2005
- 17. THE USE OF THE COMPRESSIVE CLOchuyên khoaWISE AND ANTI - CLOchuyên khoaWISE THREAD ROD FOR TREATMENT OF JOINT CONTRACTURE, Medical Journal of HCMC - 2007
- 18. COVERAGE FOR SOFT TISSUE DEFECT OF THE WEIGHT BEARING HIND FOOT (WBH) USING PEDICLED AND REVASCULARIZED FLAP AND REHABILITATION, Medical Journal of HCMC - 2007
- 19. OSTEUOSYNTHESE FLEXIBLE DES FRACTURES DIAPHYSAIRES AVEC LES PLAQUES DE COMPOSITE DE CARBONE; REUSULTATS DE 10 ANS DE RECHERCHE. (MEUMOIRE ORIGINAL) (1995 - 2005), Medical Journal of HCMC - 2007
- 20. FIXATION OF THE GRAFT AT FEMORAL SITE WITH SIGN SCREW MODIFIED IN ANTERIOR CRUCIATE LIGAMENT: EXPERIMENT AND PRELIMINARY CLINICAL RESULTS, Medical Journal of HCMC - 2007
- 21. SUBUNGUAL GLOMUS TUMOUR: A NOTABLE DISEASE, Medical Journal of HCMC - 2008
- 22. ANATOMICAL FEATURES OF THE ANTERIOR CRUCIATE LIGAMENT AT KNEE JOINT IN VIETNAMESE, Medical Journal of HCMC - 2008
- 23. PERONEUS LONGUS: AN ALTERNATIVE GRAFT FOR ANTERIOR CRUCIATE LIGAMENT RECONSTRUCTION, Medical Journal of HCMC - 2008
- 24. ANATOMIC CONSIDERATION THE SEMITENDINOSUS AND GRACILIS TENDONS IN HARVESTING, Medical Journal of HCMC - 2010
- 25. CARPAL TUNNEL S Y DượcROME IN PATIENTS ON HEMODYALYSIS IN CHO RAY HOSPITAL, Medical Journal of HCMC - 2010
- 26. FIXATION OF CLOSED METACARPAL SHAFT FRACTURES: USING PERCUTANEOUS INTRAMEDULLARY K -
- WIRES, Medical Journal of HCMC - 2010
- 27. K WIRE CAN REPLACE METAIZEAU PIN RELATING TO THE TREATMENT OF DIAPHYSEAL DISPLACED
- FRACTURE OF THE FOREARM IN CHILDREN: POSSIBILITY AND REALITY, Medical Journal of HCMC - 2010
- 28. THE OUTCOME OF FOOT FUNCTIONS AFTER HARVESTING PERONEUS LONGUS TENDON FOR LIGAMENT RECONSTRUCTION A SHORT –TERM FOLLOW UP, Medical Journal of HCMC - 2010
- 29. TREATMENT OF DISPLACED FRACTURE OF THE PROXIMAL HUMERUS WITH PERCUTANEOUS
- RETROGRADE INSERTION OF K WIRE BUNDLES, Medical Journal of HCMC - 2010
- 30. LATERAL - ENTRY PIN FIXATION IN THE MANAGEMENT OF SUPRACONDYLAR FRACTURES IN CHILDREN : PRELIMINARY RESULT, Medical Journal of HCMC - 2010
Thông tin bác sĩ
TS BS.DƯƠNG MẠNH HÙNG
Năm sinh: 1962
Chuyên khoa: Ngoại Tổng Quát
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Email: hung.dm@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
CHỨC VỤ
- Bác sĩ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 1985 – 1988: Ban Quân Y Binh Đoàn 15
- 2. 1989 – 2010: Bệnh viện Trung Ương Huế
- 3. 2011 – nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1979 – 1985: Bác sĩ chuyên khoa Ngoại – Sản tại Đại học Y Dược Huế
- 2. 1996 – 1999: Thạc sĩ chuyên khoa Ngoại tại Đại học Y Dược Huế
- 3. 2005 – 2009: Tiến sĩ chuyên ngành Ngoại tiêu hóa tại Đại học Y Dược Huế
HỘI VIÊN
- Hội viên Hội Phẫu thuật Nội soi Việt Nam
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- Cấp nhà nước :
- - Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong chẩn đoán và điều trị sớm bệnh sỏi mật - nghiệm thu 2006 – Thành viên đề tài nhánh (Bệnh lý sỏi mật). Đã nghiệm thu
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. Kết quả điều trị áp xe ruột thừa bằng phương pháp chọc hút mủ dưới hướng dẫn của siêu âm, Hội nghị khoa học công nghệ của tuổi trẻ các Đại học Y Dượctoàn quốc lần thứ 9, Tạp chí y học thực hành so61 năm 1998, trang 221-225.
- 2. Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan tại khoa ngoại tiêu hóa bệnh viện Trung ương Huế, Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học tham gia hội nghị ngoại khoa quốc gia Việt Nam lần thứ 12, Huế 9-10/5/2002, Tạp chí ngoại khoa trang 139-141
- 3. Phân tích những yếu tố tiên lượng liên quan đến kết quả điều trị teo thực quản bẩm sinh, Kỷ yếu các công trình nghiên cứu khoa học báo cáo tại hội nghị khoa học ngành y tế tỉnh Bình Định lần thứ 4, Qui Nhơn tháng 12/2003. Trang 1-5.
- 4. Kết quả đặt nòng (endoprothèse) thực quản trong điều trị ung thư thực quản giai đoạn cuối, Hội thảo phòng chống ung thư Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ 6 ngày 4,5.12.2003, Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí minh, tập 12, phụ bản của tập 7, số 4 năm 2003, trang 185-187.
- 5. Phương pháp và kết quả điều trị thương tổn tá tràng. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, tập 8, phụ bản số 3 năm 2004, trang 62-65.
- 6. Tổn thương ruột non trong chấn thương bụng kín, Công trình nghiên cứu khoa học Hội nghị ngoại khoa toàn quốc, Y học thực hành số 491-2004, trang 85-87
- 7. Nghiên cứu đặc điểm và kết quả điều trị ung thư thực quản, Hội nghị ung thư Việt - Bỉ lần thứ 2, 12/4/2004 Huế, Việt Nam, Tạp chí Y học Việt Nam tập 297, số đặc biệt tháng 4/2004, trang 97-101.
- 8. Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật nội soi trong bệnh lý viêm ruột thừa cấp ở trẻ em, Tạp chí y học thực hành số 521 năm 2005, trang 664-668.
- 9. Phẫu thuật nội soi điều trị viêm phúc mạc ruột thừa. Tạp chí y học thực hành, tháng 12 năm 2006, trang 256-263.
- 10. Kết quả điều trị phẫu thuật u tụy ngoại tiết, Tạp chí y học thực hành, Hội thảo phòng chống ung thư quốc gia lần thứ XIII, tháng 6 năm 2006, trang 428-434.
- 11. Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật nội soi trong cấp cứu bụng tại Bệnh viện Trung ương Huế. Tạp chí y học thực hành, số 568, năm 2007, trang 268-273.
- 12. Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa người cao tuổi. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí minh, tập 12, phụ bản số 4 năm 2008, Hội nghị ngoại khoa và phẫu thuật nội soi toàn quốc, trang 268-273.
- 13. Dự phòng thương tổn đường mật: giá trị nhuộm đường mật bằng Xanh Methylene trong cắt túi mật nội soi. Tạp chí Gan - Mật Việt Nam số 5 – 2008, trang 49-57.
- 14. Chiến thuật điều trị tổn thương đường mật trong cắt túi mật nội soi. Tạp chí Gan – Mật Việt Nam số 8-2008, trang 111-120.
- 15. Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc toàn thể ruột thừa người cao tuổi. Tạp chí y học thực hành 690-691 năm 2009, trang 150-151.
- 16. Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị viêm phúc mạc ruột thừa, Tạp chí Ngoại khoa tập 60 số 1-2010, trang 50-56.
- 17. Nghiên cứu các phương pháp phẫu thuật và kết quả của ung thư vị trí 1/3 trên dạ dày, Tạp chí y học thực hành số 7 năm 2010, trnag 68-74.
- 18. Kết quả ứng dụng tấm lưới nhân tạo theo phương pháp Lichteesntin trong điều trị thoát vị bẹn, Tạp chí y học lâm sang, Bệnh viện Trung ương Huế, nhà xuất bản Đại học Huế số 5 (04-2010), trang 3-7.
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
- Abces amibien du foie: pontion echo-guide, Anales de Chirurgie 1996,50,n4, pp” 340-343.