BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT
20/12/2020 07:41:00
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT
(Theo Quyết định 1364/QĐ-ĐHYD ngày 16/07/2020 của Hiệu trưởng ĐHYD)
(Theo Quyết định 1364/QĐ-ĐHYD ngày 16/07/2020 của Hiệu trưởng ĐHYD)
Tên dịch vụ kỹ thuật | Mức thu | Mức BHYT |
SIÊU ÂM | ||
Siêu âm Doppler màu mạch máu chi dưới | 400,000 | 222,000 |
Siêu âm phần mềm | 150,000 | 43,900 |
Siêu âm phụ khoa ngã H.môn-T.Tràng (trắng đen) | 270,000 | - |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | 270,000 | 181,000 |
Siêu âm tuyến giáp | 150,000 | 43,900 |
Siêu âm tuyến vú hai bên | 150,000 | 43,900 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | 200,000 | 43,900 |
CHỤP CT-SCAN | ||
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy | 1,670,000 | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy có tiêm thuốc cản quang (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 2,000,000 | 632,000 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang | 1,670,000 | 522,000 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 2,000,000 | 632,000 |
Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (sọ + xoang) | 1,700,000 | 522,000 |
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang | 1,000,000 | 522,000 |
Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (xoang) | 1,000,000 | 522,000 |
CHỤP MRI | ||
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ không tiêm tương phản từ | 2,300,000 | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng | 2,300,000 | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (có thuốc tương phản từ) | 3,150,000 | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ khớp (không chích thuốc tương phản nội khớp) | 2,300,000 | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản từ | 3,150,000 | 2,214,000 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não không tiêm chất tương phản từ | 2,300,000 | 1,311,000 |
X-QUANG | ||
Chụp X-quang Cột sống cổ thẳng và nghiêng số hóa 1 phim | 130,000 | 65,400 |
Chụp X-quang Cột sống cổ thẳng-nghiêng-chếch số hóa 1 phim | 220,000 | 65,400 |
Chụp X-quang Cột sống thắt lưng-cùng T-N số hóa 1 phim | 130,000 | 65,400 |
Chụp X-quang Khớp gối thẳng-nghiêng 1 bên số hóa 1 phim | 130,000 | 65,400 |
Chụp X-quang Khung chậu thẳng số hóa 1 phim | 100,000 | 65,400 |
Chụp X-quang KUB số hóa 1 phim | 100,000 | 65,400 |
Chụp X-quang Ngực thẳng số hóa 1 phim | 100,000 | 65,400 |
Chụp X-quang Xương hàm dưới 2 bên số hóa 1 phim | 100,000 | 65,400 |
SIÊU ÂM TIM | ||
Siêu âm tim, màng tim qua thực quản | 900,000 | 805,000 |
Siêu âm Doppler tim | 280,000 | 222,000 |
Siêu âm tim, màng tim qua thực quản (3D/4D) | 1,200,000 | 805,000 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực (Siêu âm tim đánh dấu mô) | 500,000 | 222,000 |
DSA_CAN THIỆP | ||
Chụp động mạch vành dưới DSA | 7,500,000 | 5,916,000 |
Chụp động mạch não dưới DSA | 7,600,000 | 5,598,000 |
Chụp, nong và đặt stent động mạch vành | 15,000,000 | 6,816,000 |
Bít thông liên nhĩ dưới DSA | 12,000,000 | 6,816,000 |
Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) | 21,000,000 | 6,816,000 |
Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) | 26,000,000 | 6,816,000 |
NỘI SOI | ||
Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa < 1cm | 1,800,000 | 1,038,000 |
Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê | 1,300,000 | 753,000 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết (ống mềm) | 800,000 | 433,000 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết (có thuốc) | 550,000 | 189,000 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết (gây mê) | 2,800,000 | 580,000 |
Nội soi thực quản- dạ dày- tá tràng không sinh thiết (ống mềm) | 700,000 | 244,000 |
Nội soi thực quản- dạ dày- tá tràng có thể kết hợp sinh thiết (ống mềm, gây mê) | 2,400,000 | 244,000 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm gây mê (có thuốc, có sinh thiết) | 3,200,000 | 580,000 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm gây mê (không thuốc, không sinh thiết) | 2,700,000 | 580,000 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm gây mê (không thuốc, có sinh thiết) | 3,100,000 | 580,000 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết (có thuốc) | 1,200,000 | 408,000 |
XÉT NGHIỆM | ||
INR tại giường | 200,000 | 40,400 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | 40,000 | 15,200 |
Định nhóm máu tại giường (chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu) | 50,000 | 20,700 |
Định nhóm máu tại giường (máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu) | 60,000 | 23,100 |
APTT hỗn hợp (TCK hỗn hợp) | 130,000 | - |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | 85,000 | 46,200 |
Máu lắng (bằng máy tự động) | 34,600 | 34,600 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động | 71,000 | 63,500 |
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động | 65,000 | 40,400 |
Định nhóm máu hệ ABO thuận nghịch và Rh (D) (bằng phương pháp Gelcard) | 199,000 | 86,600 |
Soi trực tiếp tìm HC, BC, KST trong phân | 78,000 | 38,200 |
Soi + Nhuộm (dịch) (huyết trắng) | 78,000 | 68,000 |
Test hơi thở C13 phát hiện VK H.Pylori | 828,000 | - |
Albumin (dịch) | 25,000 | - |
Anti MCV | 518,000 | - |
HBsAg miễn dịch tự động | 108,000 | 74,700 |
HBsAb định lượng | 145,000 | 116,000 |
HCV Ab miễn dịch tự động | 161,000 | 119,000 |
Định lượng HbA1c | 188,000 | 101,000 |
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | 104,000 | 59,200 |
Định lượng FT4 (Free Thyroxine) | 98,000 | 64,600 |
Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) | 164,000 | 91,600 |
H.Pylori (phát hiện IgG và yếu tố CIM - xác định H.P ở trạng thái đang hoạt động ) | 222,000 | - |
Định lượng Aldosteron (niệu) | 521,000 | - |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 38,000 | 27,400 |
Định lượng Protein (niệu 24h) | 25,000 | 13,900 |
Tỉ lệ Albumin/ creatinin | 58,000 | - |
Albumin/ niệu | 25,000 | - |
Đo hoạt độ Amylase /niệu | 47,000 | - |
Định lượng Creatinin /niệu | 25,000 | 16,100 |
Ion đồ (Na+, K+, CL-, Ca) /niệu | 86,000 | 29,000 |
Định lượng Ure /niệu 24h | 24,000 | 16,100 |
Định lượng Protein (nước tiểu) | 25,000 | 13,900 |
Định lượng Catecholamin (niệu) | 805,000 | 419,000 |
Định lượng Glucose | 25,000 | 21,500 |
Định lượng Albumin | 25,000 | 21,500 |
Định lượng Ure | 25,000 | 21,500 |
Định lượng Creatinin | 25,000 | 21,500 |
Định lượng Acid Uric | 25,000 | 21,500 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) | 29,000 | 26,900 |
Định lượng Bilirubin toàn phần | 25,000 | 21,500 |
Đo hoạt độ AST (GOT) | 32,000 | 21,500 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) | 32,000 | 21,500 |
Ion đồ (Na+, K+, Cl-, Ca) | 85,000 | 29,000 |
Định lượng Mg | 39,000 | 32,300 |
Xét nghiệm Khí máu | 248,000 | 215,000 |
Phản ứng CRP | 55,000 | 21,500 |
Đo hoạt độ Lipase | 89,000 | 59,200 |
Định lượng Transferin | 78,000 | 64,600 |
Định lượng Ure (dịch) | 25,000 | 21,500 |
Định lượng Creatinin (dịch) | 25,000 | 21,500 |
Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR /dịch | 510,000 | 358,000 |
HBV đo tải lượng Real-time PCR | 900,000 | - |
HCV đo tải lượng Real-time PCR | 879,000 | - |
HBV đo tải lượng hệ thống tự động | 1,826,000 | 1,314,000 |
HCV đo tải lượng hệ thống tự động | 2,011,000 | 1,324,000 |
HPV genotype PCR hệ thống tự động | 967,000 | - |
CMV Real-time PCR (định tính) | 734,000 | 734,000 |
EBV Real-time PCR (định tính) | 734,000 | 734,000 |
EBV Real-time PCR (định lượng) | 1,356,000 | 734,000 |
Xác định kiểu gen HLA-B*1502 bằng kĩ thuật realtime PCR | 1,500,000 | - |
Định lượng, định genotype, tìm đột biến vùng procore-promotor HBV (giải trình tự vùng BCP/PC) | 1,500,000 | - |
XN VI SINH | ||
Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động | 570,000 | - |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen (mẫu đàm, lần 1) | 100,000 | 68,000 |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen (mẫu đàm, lần 2) | 100,000 | 68,000 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động (đàm, định lượng) | 590,000 | 297,000 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động (dịch màng bụng) | 530,000 | 297,000 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động (dịch màng phổi) | 530,000 | 297,000 |
XN KÝ SINH TRÙNG | ||
HTCĐ. Fasciola sp (sán lá lớn ở gan) | 290,000 | 178,000 |
HTCĐ. Toxocara canis (giun đũa chó) | 298,000 | 298,000 |
HTCĐ. Strongyloides (giun lươn) | 298,000 | 298,000 |
HTCĐ. Gnathostoma spinigerum | 298,000 | 298,000 |
Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động | 298,000 | 298,000 |
GIẢI PHẪU BỆNH | ||
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết | 400,000 | - |
Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou (Thực hiện trên mẫu phết FNA) | 349,000 | 349,000 |
Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep (Thực hiện trên mẫu phết bệnh phẩm tế bào cổ tử cung phương pháp nhúng dịch Liqui-prep) | 450,000 | 349,000 |
XN GỬI ĐI | ||
Sàng lọc HIV, HBV, HCV (Kỹ thuật NAT) | 460,000 | - |
Anti NMDA receptor (NMDAR) antibody | 3,980,000 | - |
Sàng lọc kháng thể bất thường | 315,000 | 240,000 |
TIÊM NGỪA | ||
Tiêm BCG (ngừa lao) | 60,000 | - |
Tiêm Cervarix (ngừa K cổ tử cung) | 890,000 | - |
Tiêm MMR II (ngừa sởi, quai bị, Rubella) | 220,000 | - |
Tiêm Euvax B 10 MCG /0,5 ML (ngừa VGSV B) | 110,000 | |
Tiêm Gardasil (ngừa K cổ tử cung) | 1,350,000 | |
ĐIỀU TRỊ TRƯƠNG LỰC CƠ | ||
Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt nửa mặt | 1,200,000 | 1,157,000 |
Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt mi mắt 2 bên | 1,200,000 | 1,157,000 |
Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ chi trên một bên | 3,100,000 | 1,157,000 |
DV TAI MŨI HỌNG | ||
Nội soi tai mũi họng | 270,000 | 104,000 |
Nội soi tai | 100,000 | 40,000 |
Nội soi mũi xoang | 100,000 | 40,000 |
Nội soi họng | 100,000 | 40,000 |
Đo thính lực đơn âm | 200,000 | 42,400 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp | 100,000 | 27,400 |
Đo nhĩ lượng | 100,000 | 27,400 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||
Điện tim thường (ECG) | 50,000 | 32,800 |
Đo chức năng hô hấp có thuốc | 300,000 | 126,000 |
Đo đa ký giấc ngủ (PSG) | 4,000,000 | 2,311,000 |
Đo Điện cơ (EMG) | 680,000 | 128,000 |
Đo Điện não (EEG) | 400,000 | 64,300 |
Điện tim thường tại giường | 50,000 | 32,800 |
Holter huyết áp | 500,000 | 198,000 |
Ghi điện cơ (Điện cơ tại giường) | 800,000 | 128,000 |
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa | 300,000 | 55,000 |
Điện cơ vùng đáy chậu (EMG) | 1,050,000 | 141,000 |
Đo FeNo miệng | 430,000 | 398,000 |
VẬT LÝ TRỊ LIỆU | ||
Điều trị bằng sóng siêu âm | 60,000 | 45,600 |
Tập kéo dãn | 70,000 | - |
Vận động tập thụ động,có trợ giúp, có đề kháng. | 80,000 | 46,900 |
VLTL và PHCN cho người bệnh tai biến mạch não | 305,000 | - |
Vật lý trị liệu hô hấp (người lớn) | 140,000 | - |
XẠ HÌNH | ||
Xạ hình chức năng thận với 99mTc –DTPA (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) | 880,000 | 389,000 |
Xạ hình xương với 99mTc – MDP (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) | 800,000 | 409,000 |
XÉT NGHIỆM TẠI GIƯỜNG | ||
INR tại giường | 200,000 | 40,400 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | 40,000 | 15,200 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại Phòng khám | 40,000 | - |
Định nhóm máu tại giường (chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu) | 50,000 | 20,700 |
Định nhóm máu tại giường (máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu) | 60,000 | 23,100 |
Bilirubin định tính (Xét nghiệm nồng độ bilirubin qua da) | 135,000 | 6,300 |
TRUYỀN MÁU | ||
Khối hồng cầu từ 250ml máu toàn phần | 871,000 | 871,000 |
Huyết tương tươi đông lạnh thể tích 150ml | 181,000 | 181,000 |
Tủa lạnh thể tích 50ml (từ 1000ml máu toàn phần) | 362,000 | 362,000 |
Chi phí vận chuyển/ 01 túi máu (Chế phẩm máu) (BV Truyền máu - Huyết học) | 17,000 | 17,000 |
DỊCH VỤ GIƯỜNG | ||
Giường Phòng hồi sức (HS Ngoại thần kinh) - Đv Hồi Sức Ngoại Thần Kinh | 1,800,000 | - |
Giường Phòng hồi sức (HSTC) - Khoa Hồi Sức Tích Cực | 83,000 | - |
Phòng 5 giường (chăm sóc cấp 1) - Khoa Phẫu Thuật Tim Mạch | 33,000 | - |
Phòng 5 giường (chăm sóc cấp 2) - Khoa Phẫu Thuật Tim Mạch | 25,000 | - |
Phòng 5 giường (chăm sóc cấp 3) - Khoa Phẫu Thuật Tim Mạch | 21,000 | - |
Phòng 1 giường (chăm sóc cấp 2) - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình | 100,000 | - |
Phòng 1 giường (chăm sóc cấp 3) - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình | 96,000 | - |
Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 1) - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình | 79,000 | - |
Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 2) - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình | 75,000 | - |
Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 3) - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình | 67,000 | - |
Phòng 4 giường (chăm sóc cấp 1) - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình | 63,000 | - |
Phòng 4 giường (chăm sóc cấp 2) - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình | 58,000 | - |
Phòng 4 giường (chăm sóc cấp 3) - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình | 50,000 | - |
Phòng 1 giường (chăm sóc cấp 1) - Khoa Hậu Môn Trực Tràng | 104,000 | - |
Giường Phòng hồi sức (HSTC) - Khoa Hồi Sức Tích Cực | 2,000,000 | - |
Phòng 5 giường (chăm sóc cấp 1) - Khoa Phẫu Thuật Tim Mạch | 800,000 | - |
Phòng 5 giường (chăm sóc cấp 2) - Khoa Phẫu Thuật Tim Mạch | 600,000 | - |
Phòng 5 giường (chăm sóc cấp 3) - Khoa Phẫu Thuật Tim Mạch | 500,000 | - |
Phòng 1 giường (chăm sóc cấp 2) - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình | 2,400,000 | - |
Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 2) - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình | 1,800,000 | - |
Phòng 3,4 giường (chăm sóc cấp 1) - Khoa Lão - Csgn | 38,000 | - |
Phòng 3,4 giường (chăm sóc cấp 2) - Khoa Lão - Csgn | 29,000 | - |
Phòng 3,4 giường (chăm sóc cấp 3) - Khoa Lão - Csgn | 25,000 | - |
Phòng 4 giường (chăm sóc cấp 2) - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình | 1,400,000 | - |
Phòng 4 giường (chăm sóc cấp 3) - Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình | 1,200,000 | - |
Giường Phòng hồi sức (HS Ngoại thần kinh) - Đv Hồi Sức Ngoại Thần Kinh | 75,000 | - |
Phòng 4 giường (chăm sóc cấp 1 - máy thở xâm lấn, bóng đối xung động mạch chủ) - Khoa Hô Hấp | 1,800,000 | - |
Phòng 4 giường (chăm sóc cấp 1 - máy thở xâm lấn, bóng đối xung động mạch chủ) - Khoa Hô Hấp | 75,000 | - |
Phòng 1 giường (chăm sóc sau ghép gan) - Khoa Ngoại Gan-Mật-Tụy | 9,000,000 | - |
Phòng 1 giường (chăm sóc sau ghép gan) - Khoa Ngoại Gan-Mật-Tụy | 375,000 | - |
Phòng 1 giường (chăm sóc cấp 3) - Khoa Hậu Môn Trực Tràng | 2,300,000 | - |
Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 3) - Khoa Hậu Môn Trực Tràng | 1,600,000 | - |
Phòng 6 giường (chăm sóc cấp 1) - Khoa Tim Mạch Can Thiệp | 1,500,000 | - |
Phòng 6 giường (chăm sóc cấp 2) - Khoa Tim Mạch Can Thiệp | 1,300,000 | - |
Phòng 6 giường (chăm sóc cấp 3) - Khoa Tim Mạch Can Thiệp | 50,000 | - |
Phòng 6 giường (chăm sóc cấp 3) - Khoa Tim Mạch Can Thiệp | 1,200,000 | - |
Phòng 1 giường (chăm sóc sau ghép thận) | 8,200,000 | - |
Phòng 1 giường (chăm sóc sau ghép thận) | 342,000 | - |
Phòng 1 giường (chăm sóc cấp 1) - Khoa Hô Hấp | 2,500,000 | - |
Phòng 2 giường (chăm sóc cấp 1) - Khoa Hô Hấp | 1,900,000 | - |
Phòng 4 giường (chăm sóc cấp 1) - Khoa Hô Hấp | 1,500,000 | - |
Phòng 6 giường (chăm sóc cấp 1 - máy thở xâm lấn, bóng đối xung động mạch chủ) - Khoa Thần Kinh | 1,800,000 | - |
Phòng 6 giường (chăm sóc cấp 1 - máy thở xâm lấn, bóng đối xung động mạch chủ) - Khoa Thần Kinh | 75,000 | - |
Phòng 6 giường (chăm sóc cấp 1) - Khoa Thần Kinh | 63,000 | - |
Phòng 6 giường (chăm sóc cấp 2) - Khoa Thần Kinh | 54,000 | - |
Phòng 3,4 giường (chăm sóc cấp 1) - Khoa Lão - Csgn | 900,000 | - |
Phòng 3,4 giường (chăm sóc cấp 2) - Khoa Lão - Csgn | 700,000 | - |
Phòng 3,4 giường (chăm sóc cấp 3) - Khoa Lão - Csgn | 600,000 | - |
KHÁM BỆNH | ||
Khám bệnh lâm sàng | 150,000 | - |
Khám phụ khoa | 150,000 | 38,700 |
Khám tâm thần kinh | 250,000 | 38,700 |
Khám bệnh tại cấp cứu | 600,000 | - |
Khám sức khỏe | 200,000 | - |
Tham vấn và trị liệu tâm lý (gói 30 phút) | 500,000 | - |
Khám thai (cấp cứu) | 200,000 | 38,700 |
Khám bệnh tại cấp cứu đúng tuyến < 4 giờ | 600,000 | 38,700 |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện (Lập thực đơn tuần) | 300,000 | - |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện (Lập thực đơn tháng) | 600,000 | - |
Khám chuyên gia thần kinh | 300,000 | 38,700 |
CHĂM SÓC Y TẾ | ||
Chăm sóc người bệnh không có thân nhân tại bệnh viện (từ 1 giờ đến 6 giờ) | 1,000,000 | - |
Chăm sóc người bệnh không có thân nhân tại bệnh viện (từ 1 giờ đến 12 giờ) | 1,400,000 | - |
Chăm sóc người bệnh không có thân nhân tại bệnh viện (từ 1 giờ đến 18 giờ) | 1,700,000 | - |
Hội chẩn ngoại viện (Hội chẩn ca bệnh khó, bệnh nặng, bệnh hiếm chuyên ngành Ung bướu) | 550,000 | 200,000 |
Hội chẩn ngoại viện (Hội chẩn ca bệnh khó, bệnh nặng, bệnh hiếm chuyên ngành Tâm thần) | 550,000 | 200,000 |
Hội chẩn ngoại viện (Hội chẩn ca bệnh khó, bệnh nặng, bệnh hiếm chuyên ngành Lao) | 550,000 | 200,000 |
Hội chẩn ngoại viện (Hội chẩn ca bệnh khó, bệnh nặng, bệnh hiếm chuyên ngành Nội) | 550,000 | 200,000 |
HẬU MÔN - TRỰC TRÀNG | ||
Thắt trĩ bằng dây cao su | 280,000 | 243,000 |
Nong hậu môn dưới gây mê | 4,800,000 | - |
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) | 400,000 | 335,000 |
Thắt trĩ độ I, II (02 búi) | 400,000 | 243,000 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện | 4,200,000 | 333,000 |
Thủ thuật trĩ tắc mạch | 400,000 | - |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện (Gây mê) | 5,300,000 | 333,000 |
TIÊU HÓA - GAN MẬT | ||
Nội soi ổ bụng chẩn đoán | 9,000,000 | 825,000 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử (vết thương > 2cm) | 4,200,000 | 178,000 |
Cắt lọc vết thương đa ổ | 6,000,000 | 178,000 |
Chọc áp xe gan qua siêu âm | 2,500,000 | 152,000 |
Chọc dịch màng bụng | 410,000 | 137,000 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da. | 4,400,000 | - |
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm | 6,600,000 | 597,000 |
Đặt buồng tiêm truyền dưới da [gây tê] | 4,100,000 | 150,743 |
Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ | 10,000,000 | 2,678,000 |
Khâu da thì 2 (tiểu phẫu) | 660,000 | 257,000 |
Mở thông dạ dày qua nội soi | 8,300,000 | 2,697,000 |
Sinh thiết hạch thượng đòn | 3,200,000 | 262,000 |
Soi đường mật kiểm tra sau rút ống dẫn lưu kehr | 3,900,000 | - |
Chọc hút nang tuyến giáp | 300,000 | - |
Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày | 12,400,000 | 3,928,000 |
Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng (phòng mổ) | 6,400,000 | 2,277,000 |
Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) (lấy sỏi) (phòng mổ) | 7,600,000 | 2,678,000 |
Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) (lấy dị vật) (phòng mổ) | 7,600,000 | 2,678,000 |
Sinh thiết hạch thượng đòn (tiểu phẫu) | 1,200,000 | 262,000 |
Sinh thiết hạch, cơ (tiểu phẫu) | 690,000 | 262,000 |
Sinh thiết da (tiểu phẫu) | 710,000 | 126,000 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử (vết thương < 2cm) (tiểu phẫu) | 500,000 | 178,000 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử (vết thương > 2cm) (tiểu phẫu) | 590,000 | 178,000 |
May vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10 cm (tiểu phẫu) | 380,000 | 178,000 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da. (Gây mê) | 5,300,000 | - |
May vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10 cm (Gây tê) | 2,200,000 | 178,000 |
Sinh thiết hạch thượng đòn (Gây mê) | 3,300,000 | 262,000 |
Sinh thiết hạch, cơ (Gây mê) | 2,900,000 | 262,000 |
Chọc áp xe gan qua siêu âm (Phòng mổ) (Gây tê) | 4,000,000 | 152,000 |
NGOẠI THẦN KINH | ||
Thủ thuật đốt nhánh thần kinh qua da bằng sóng cao tần dưới hướng dẫn của màn tăng sáng trong điều trị đau cổ - ngực - thắt lưng mạn tính (1 tầng) | 6,600,000 | - |
Thủ thuật đốt nhánh thần kinh qua da bằng sóng cao tần dưới hướng dẫn của màn tăng sáng trong điều trị đau cổ - ngực - thắt lưng mạn tính (2 tầng trở lên) | 8,700,000 | - |
Tiêm cạnh cột sống cổ | 5,000,000 | 91,500 |
Tiêm cạnh cột sống thắt lưng | 5,000,000 | 91,500 |
Theo dõi điện sinh lí thần kinh trong phẫu thuật sọ não và cột sống | 2,200,000 | - |
Điều trị giảm đau bằng máy kích thích điện Scrambler | 600,000 | - |
NIỆU THẬN | ||
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) (phòng mổ) | 8,400,000 | 917,000 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (qua ngã niệu đạo) | 11,100,000 | 944,000 |
Nội soi niệu quản chẩn đoán | 6,100,000 | 925,000 |
Nong niệu đạo (tiểu phẫu) | 630,000 | 241,000 |
Mở thông bàng quang trên xương mu | 5,200,000 | 373,000 |
Nội soi niệu quản để đặt thông JJ | 6,500,000 | 917,000 |
Nội soi bàng quang sinh thiết | 5,300,000 | 649,000 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết (phòng mổ) | 5,300,000 | 525,000 |
Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). | 11,300,000 | 1,279,000 |
Niệu dòng đồ (đo tốc độ dòng tiểu) | 300,000 | 59,800 |
Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | 5,700,000 | 597,000 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết (tiểu phẫu) | 850,000 | 525,000 |
Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang (tiểu phẫu) | 900,000 | 893,000 |
Thắt ống dẫn tinh (tiểu phẫu) | 1,750,000 | - |
Nong da quy đầu (tiểu phẫu) | 350,000 | - |
Nội soi niệu quản để đặt thông JJ (Gây tê) | 5,400,000 | 917,000 |
Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm (Gây mê) | 6,900,000 | 597,000 |
PHẪU THUẬT TIM | ||
Bơm bóng đối xung động mạch chủ (contre pulsation) | 12,700,000 | 1,965,000 |
Chọc hút dịch màng tim dưới hướng dẫn siêu âm | 600,000 | 247,000 |
Dẫn lưu màng ngoài tim | 12,800,000 | 247,000 |
RĂNG HÀM MẶT | ||
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | 600,000 | 247,000 |
Khí cụ cố định 1 hàm | 14,000,000 | - |
Khí cụ cố định từng phần | 5,100,000 | - |
Làm lại khí cụ duy trì kết quả | 1,500,000 | - |
Lấy dấu mẫu hàm nghiên cứu | 500,000 | - |
Lấy vôi răng và đánh bóng 02 hàm | 600,000 | 134,000 |
Nạo túi nướu điều trị viêm nha chu 1 vùng | 600,000 | - |
Nhổ chân răng vĩnh viễn | 700,000 | 190,000 |
Nhổ răng sữa, chân răng sữa | 400,000 | 37,300 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 640,000 | 102,000 |
Nhổ răng vĩnh viễn và chân | 940,000 | 102,000 |
Răng sứ (không kim loại)/1 đơn vị | 5,500,000 | - |
Răng sứ (titan)/ 1 đơn vị | 2,550,000 | - |
Trám răng sữa sâu ngà | 600,000 | 97,000 |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường (Răng tạm) | 490,000 | - |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường (Răng Mỹ) | 980,000 | - |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường (Răng Composite) | 1,180,000 | - |
Máng điều trị đau khớp thái dương hàm | 2,600,000 | - |
Tháo cầu, chụp răng giả (1 răng) | 600,000 | - |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) | 300,000 | - |
MẮT | ||
Lấy dị vật giác mạc | 260,000 | 82,100 |
Mở bao sau đục bằng laser (phải) | 900,000 | 257,000 |
Mở bao sau đục bằng laser (trái) | 900,000 | 257,000 |
Phẫu thuật Cắt mống mắt chu biên mắt phải bằng Laser | 1,000,000 | 312,000 |
Phẫu thuật Cắt mống mắt chu biên mắt trái bằng Laser | 1,000,000 | 312,000 |
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | 320,000 | 78,400 |
Soi đáy mắt trực tiếp | 150,000 | 52,500 |
Bơm rửa lệ đạo (1 mắt) | 200,000 | 36,700 |
Bơm rửa lệ đạo (2 mắt) | 300,000 | 36,700 |
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...) | 1,200,000 | 406,000 |
SẢN-PHỤ KHOA | ||
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo (chân nhỏ) | 400,000 | 388,000 |
Đặt vòng tránh thai | 500,000 | - |
Lấy vòng tránh thai có dây | 410,000 | - |
Nạo buồng tử cung chẩn đoán (gây tê) | 800,000 | - |
Nạo buồng tử cung chẩn đoán (gây mê) | 2,200,000 | - |
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 400,000 | 382,000 |
Soi cổ tử cung | 340,000 | 61,500 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | 1,000,000 | - |
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 1,500,000 | - |
Tiêm bắp thịt (Kích thích trưởng thành phổi thai nhi) | 500,000 | 11,400 |
Chọc ối làm xét nghiệm tế bào | 1,700,000 | 722,000 |
Đẻ thường (Đỡ đẻ thường ngôi chỏm) | 5,900,000 | 706,000 |
Đẻ khó (sanh giúp) ( Forceps hoặc Giác hút sản khoa) | 6,800,000 | 952,000 |
XƯƠNG KHỚP | ||
Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu (Sau điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc) | 1,000,000 | - |
Sinh thiết xương ( Sinh thiết hạch, u) (Gây mê) | 5,400,000 | - |
Khâu da thì 2 (phòng mổ) | 5,000,000 | 257,000 |
Nẹp bột đùi cẳng bàn chân | 530,000 | 234,000 |
Tháo bột | 60,000 | 52,900 |
Phẫu thuật cắt lọc mô viêm (nốt tophi) | 5,900,000 | - |
Nắn, bó bột trật khớp háng | 1,500,000 | 644,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay (trái) | 570,000 | 335,000 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay (phải) | 570,000 | 335,000 |
Nắn bó bột cẳng bàn chân (làm nẹp dưới gối) (trái) | 500,000 | 234,000 |
Nắn bó bột cẳng bàn chân (làm nẹp dưới gối) (phải) | 500,000 | 234,000 |
Bó bột cẳng bàn tay có nắn (làm nẹp bàn tay) (trái) | 335,000 | 335,000 |
Bó bột cẳng bàn tay có nắn (làm nẹp bàn tay) (phải) | 335,000 | 335,000 |
Bột cẳng bàn tay ôm ngón 1 (Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)) | 320,000 | 320,000 |
Bột cánh bàn tay trái | 400,000 | 399,000 |
Bột cánh bàn tay phải | 400,000 | 399,000 |
Bột đùi bàn chân phải (Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn) | 560,000 | 335,000 |
Bột sarmento chân trái | 500,000 | 335,000 |
Nắn, bó bột trật khớp vai (phải) | 1,640,000 | 319,000 |
Nẹp bột cẳng bàn chân (trái) | 300,000 | 234,000 |
Nẹp bột cẳng bàn chân (phải) | 300,000 | 234,000 |
Nẹp bột cẳng bàn tay (trái) | 300,000 | 234,000 |
Nẹp bột cẳng bàn tay (phải) | 300,000 | 234,000 |
Nẹp bột cánh cẳng bàn tay (trái) | 300,000 | 234,000 |
Nẹp bột cánh cẳng bàn tay (phải) | 300,000 | 234,000 |
Nẹp bột cánh bàn tay ôm vai trái (Nẹp bột các loại, không nắn) | 400,000 | - |
Hút dịch khớp gối | 500,000 | 114,000 |
Hút dịch khớp khuỷu | 500,000 | 114,000 |
Tiêm khớp gối | 260,000 | 91,500 |
Tiêm khớp háng | 260,000 | 91,500 |
Tiêm khớp bàn ngón tay | 260,000 | 91,500 |
Tiêm khớp đốt ngón tay | 260,000 | 91,500 |
Tiêm khớp khuỷu tay | 260,000 | 91,500 |
Tiêm khớp ức đòn | 260,000 | 91,500 |
Chọc dịch khớp | 3,400,000 | 114,000 |
Tiêm gân gấp ngón tay | 260,000 | 91,500 |
Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay | 260,000 | 91,500 |
Tiêm cân gan chân | 260,000 | 91,500 |
Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay | 260,000 | 91,500 |
Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) | 260,000 | 91,500 |
Tiêm gân nhị đầu khớp vai | 260,000 | 91,500 |
Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối | 260,000 | 91,500 |
Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) | 260,000 | 91,500 |
Tiêm khớp gối (2 vị trí) | 360,000 | 91,500 |
Tiêm khớp vai (2 vị trí) | 360,000 | 91,500 |
Tiêm khớp cổ tay (2 vị trí) | 360,000 | 91,500 |
Tiêm khớp cổ chân (2 vị trí) | 360,000 | 91,500 |
Tiêm khớp ức đòn (2 vị trí) | 360,000 | 91,500 |
Tiêm khớp khuỷu tay (2 vị trí) | 360,000 | 91,500 |
Tiêm dưới da (Tiêm thuốc sinh học) | 300,000 | 11,400 |
Chọc dịch khớp (tiểu phẫu) | 280,000 | 114,000 |
Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu | 6,000,000 | - |
Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp | 5,000,000 | - |
Khâu da thì 2 (phòng mổ) (Gây mê) | 5,900,000 | 257,000 |
Phẫu thuật cắt lọc mô viêm (nốt tophi) (Gây mê) | 7,000,000 | - |
Chọc dịch khớp (Gây mê) | 4,600,000 | 114,000 |
NỘI THẬN | ||
Thận nhân tạo thường quy | 1,300,000 | 556,000 |
Đặt catheter 2 nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu | 3,500,000 | 1,126,000 |
Đặt catheter một nòng hoặc 2 nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu | 3,200,000 | 1,126,000 |
Đặt catheter hai nòng có cuff tạo đường hầm để lọc máu (Catheter Medcomp) | 14,500,000 | 6,811,000 |
Đặt catheter hai nòng có cuff tạo đường hầm để lọc máu (Catheter Mahurrkar) | 6,811,000 | 6,811,000 |
Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) (thực hiện tại bệnh viện cho người bệnh có nhiễm trùng màng bụng) | 1,300,000 | 562,000 |
Thay transfer set ở người bệnh lọc màng bụng liên tục ngoại trú | 1,000,000 | 502,000 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm | 2,500,000 | 1,002,000 |
Thận nhân tạo cấp cứu lần tiếp theo | 2,500,000 | 556,000 |
Lọc máu cấp cứu (bao gồm catheter đùi) | 4,200,000 | 1,411,000 |
Đặt catheter hai nòng có cuff tạo đường hầm để lọc máu (Catheter Parlindrom) | 11,150,000 | 6,811,000 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm (kiểm tra đường hầm catheter lọc màng bụng và hướng dẫn ở người bệnh lọc màng bụng ngoại trú) | 150,000 | 57,600 |
HÓA TRỊ | ||
Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | 700,000 | 196,000 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 410,000 | 198,000 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 950,000 | 198,000 |
Truyền hoá chất tĩnh mạch (3 giờ) | 1,050,000 | 155,000 |
Truyền hoá chất tĩnh mạch (6 giờ) | 1,550,000 | 155,000 |
Truyền hoá chất tĩnh mạch (9 giờ) | 2,000,000 | 155,000 |
Truyền hoá chất tĩnh mạch (3 giờ) (nội trú) | 1,050,000 | 127,000 |
Truyền hoá chất tĩnh mạch (6 giờ) (nội trú) | 1,550,000 | 127,000 |
Truyền hoá chất tĩnh mạch (9 giờ) (nội trú) | 2,000,000 | 127,000 |
Tiêm dưới da (tiêm thuốc kích thích tăng trưởng bạch cầu hạt hoặc tiêm kháng nội tiết) | 300,000 | 11,400 |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ (điều trị nâng đỡ) | 800,000 | 11,400 |
Y HỌC HẠT NHÂN | ||
Điều trị Basedow bằng I131 (<=10 mCi) | 1,100,000 | 767,000 |
Điều trị Basedow bằng I131 (>10 mCi) | 1,200,000 | 767,000 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I131 (11-20 mCi) | 1,200,000 | 767,000 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I131 (<10 mCi) | 1,100,000 | 767,000 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I131 (100 mCi) | 2,250,000 | 920,000 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I131 (120 mCi) | 2,250,000 | 920,000 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I131 (150 mCi) | 2,250,000 | 920,000 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I131 (250 mCi) | 2,960,000 | 920,000 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I131 (30 mCi) | 1,500,000 | 920,000 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I131 (50 mCi) | 1,570,000 | 920,000 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I131 (80 mCi) | 1,570,000 | 920,000 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I131 (300 mCi) | 2,960,000 | 920,000 |
TAI MŨI HỌNG | ||
Vá nhĩ đơn thuần | 10,000,000 | 3,720,000 |
Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần | 15,500,000 | 5,030,000 |
Phẫu thuật cắt Amidan gây mê | 8,300,000 | 1,648,000 |
Cắt cuốn dưới mũi (gây mê) | 7,100,000 | - |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ (1 bên) (gây tê) | 4,900,000 | 486,000 |
Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống | 25,300,000 | 5,030,000 |
Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | 18,900,000 | 3,144,000 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 14,200,000 | 3,144,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn | 7,900,000 | 3,188,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn + cắt xương cuống dưới | 8,800,000 | 3,188,000 |
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | 8,700,000 | 2,750,000 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 15,200,000 | 5,215,000 |
Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) | 4,400,000 | 719,000 |
Mở sào bào - thượng nhĩ | 10,100,000 | 3,720,000 |
Nắn sống mũi sau chấn thương | 4,700,000 | 1,655,594 |
Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản | 7,000,000 | 790,000 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 17,100,000 | 6,788,000 |
Phẫu thuật đặt Diabolo | 12,800,000 | 3,040,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang | 20,500,000 | 9,019,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang | 17,500,000 | 6,068,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa | 11,100,000 | 2,955,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, chỉnh hình cuốn dưới | 11,000,000 | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, chỉnh hình cuốn giữa | 11,100,000 | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, chỉnh hình vách ngăn mũi | 11,000,000 | 3,188,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, chỉnh hình cuốn dưới | 11,000,000 | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, chỉnh hình vách ngăn mũi | 11,000,000 | 3,188,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán | 11,100,000 | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, chỉnh hình vách ngăn | 11,000,000 | 3,188,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 11,100,000 | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, xoang bướm | 11,100,000 | 3,873,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, xoang bướm, chỉnh hình vách ngăn | 11,000,000 | 3,188,000 |
Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm | 11,100,000 | 3,873,000 |
Mổ dò khe mang các loại | 13,000,000 | - |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 16,900,000 | 5,937,000 |
Vét hạch cổ bảo tồn | 13,800,000 | 3,817,000 |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc | 13,000,000 | 3,817,000 |
Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương | 12,600,000 | 2,672,000 |
Tạo hình ống tai ngoài phần xương | 14,800,000 | - |
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/ u hạt dây thanh (gây tê/ gây mê) | 11,100,000 | 2,955,000 |
Phẫu thuật nội soi mũi xoang cắt u xoang bướm | 30,000,000 | 9,019,000 |
Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhầy | 15,100,000 | 4,922,000 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng | 11,100,000 | 2,955,000 |
Chích áp xe quanh Amidan | 410,000 | 263,000 |
Sinh thiết u họng miệng | 260,000 | 126,000 |
Sinh thiết hốc mũi | 250,000 | 126,000 |
Bấm sinh thiết u tai | 250,000 | 250,000 |
Cầm máu mũi bằng Merocel (1 bên) | 360,000 | 205,000 |
Chích mũi họng | 120,000 | - |
Chích nhọt ống tai ngoài | 200,000 | 186,000 |
Chọc hút dịch vành tai | 180,000 | 52,600 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới | 600,000 | 447,000 |
Đốt họng hạt bằng nhiệt | 400,000 | 79,100 |
Lấy dị vật họng miệng | 130,000 | 40,800 |
Thông vòi nhĩ (1 bên) | 120,000 | 86,600 |
Thông vòi nhĩ (2 bên) | 145,000 | 86,600 |
Chăm sóc mũi | 135,000 | - |
Chăm sóc tai | 110,000 | - |
Xông họng | 85,000 | 42,900 |
Xông mũi | 120,000 | 42,900 |
Làm thuốc tai (Tiêm Corticoid xuyên nhĩ) | 500,000 | 20,500 |
Đo điện thính giác thân não | 250,000 | 178,000 |
Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán | 150,000 | 54,800 |
TẠO HÌNH | ||
Phẫu thuật tạo hình hậu môn | 6.300.000 | - |
Cắt u da vùng mặt, tạo hình. | 8.700.000 | 1.234.000 |
Cắt u da vùng mặt, tạo hình (tiểu phẫu) | 3.400.000 | 1.234.000 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận | 13.900.000 | 3.044.000 |
Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ | 50.200.000 | 17.144.000 |
Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp | 44.600.000 | 17.144.000 |
Phẫu thuật Tạo hình tim 1 thất (Phẫu thuật Fontan) | 54.000.000 | 17.144.000 |
Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ | 51.100.000 | 17.144.000 |
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết hợp can thiệp khác trên tim (Phẫu thuật tạo hình van ba lá kết hợp tạo hình hoặc thay van hai lá) | 51.100.000 | 17.144.000 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng | 8.000.000 | 2.493.000 |
Tạo hình ống tai ngoài phần xương | 14.800.000 | - |
Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí (Thẩm mỹ) | 12.430.000 | - |
Phẫu thuật tạo hình khe hở môi (đơn giản) | 11.400.000 | 2.593.000 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở môi (phức tạp) | 16.700.000 | 2.593.000 |
Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vật liệu ghép tự thân/ vật liệu ghép tổng hợp | 20.600.000 | 2.012.000 |
Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm | 9.000.000 | - |
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp (tiểu phẫu) | 8.500.000 | - |
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp (tiểu phẫu) (thẩm mỹ) | 9.350.000 | - |
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement | 10.600.000 | 4.135.711 |
KHÁC | ||
Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp | 6,000,000 | 1,961,025 |
Mở khí quản cấp cứu | 2,200,000 | 719,000 |
Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp (Gây mê) | 6,800,000 | 2,562,000 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 550,000 | 186,000 |
Thông tiểu | 220,000 | 90,100 |
Chọc dò dịch màng phổi | 480,000 | 137,000 |
Chọc dịch tủy sống | 600,000 | 107,000 |
Đặt ống nội khí quản | 1,160,000 | 568,000 |
Đặt ống nội khí quản (cấp cứu) | 1,670,000 | 568,000 |
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện | 1,700,000 | - |
Rửa dạ dày cấp cứu | 220,000 | 119,000 |
Rút dịch | 350,000 | - |
Rút ống dẫn lưu | 150,000 | - |
Thay ống dẫn lưu (đặt ống dẫn lưu mới) | 370,000 | - |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều lần) | 600,000 | 530,000 |
Thụt tháo phân | 110,000 | - |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 240,000 | 82,400 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm (ngoại trú) | 120,000 | 57,600 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm nhiễm trùng | 140,000 | 57,600 |
Hồi sức cấp cứu cơ bản bóp bóng giúp thở - ấn ngực (ngưng tim - ngưng thở) | 1,500,000 | - |
Bấm lỗ tai | 100,000 | - |
Sinh thiết màng phổi mù (bằng kim sinh thiết Abrams-bao gồm kim thiết) | 1,000,000 | 431,000 |
Thay băng, cắt chỉ (ngoại trú) | 130,000 | 32,900 |
Rửa dạ dày | 200,000 | - |
Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ (1 chỗ) | 150,000 | 110,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng (2 nòng) | 1,550,000 | 1,126,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng (3 nòng) | 1,690,000 | 1,126,000 |
Thay băng vết thương chiều dài ≤ 15cm - người bệnh nội trú (có thấm dịch, máu trong các tổn thương lóc da. hở da. diện tích trên 6 cm2, chân ống dẫn lưu chảy dịch nhiều) | 110,000 | 57,600 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm-người bệnh nội trú(vết mổ rò mật,rò tiêu hóa,rò nước tiểu;phẫu thuật mổ lấy thai;sau phẫu thuật nhiếm khuẩn;sau một phẫu thuật có 2 đường mổ trở lên) | 150,000 | 82,400 |
Đo áp lực đồ bàng quang bằng máy | 3,200,000 | - |
Đặt ống dẫn lưu khoang MP | 1,600,000 | 137,000 |
Đặt ống thông dạ dày (ống thông ngắn ngày) | 180,000 | 90,100 |
Đặt ống thông dạ dày (ống thông dài ngày) | 350,000 | 90,100 |
Thông tiểu (sử dụng bộ đo nước tiểu) | 560,000 | 90,100 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng dưới hướng dẫn của siêu âm (catheter có phủ thuốc) | 1,840,000 | 1,126,000 |
Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy (IBP) (gói 1) | 1,670,000 | - |
Các tin đã đăng
- Quy trình khám bệnh(07/04/2021)
- Hướng dẫn Đăng ký khám bệnh và Thanh toán viện phí không dùng tiền mặt(04/08/2020)
- TRIỂN KHAI THẺ KHÁM BỆNH CÓ CHỨC NĂNG THANH TOÁN VIỆN PHÍ TRỰC TUYẾN(16/09/2016)
- Danh mục 11003 kỹ thuật trong khám, chữa bệnh thực hiện tại Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh(20/08/2016)
- Vận chuyển bằng xe cứu thương(02/04/2014)
- Tư vấn sử dụng thuốc(03/01/2013)