Logo
Loading ...
  • Current
Loading ...

  • THS.ĐẶNG LÊ PHƯƠNG
  • PGS TS BS.TRẦN LÊ LINH PHƯƠNG
  • PGS TS BS.LÂM HOÀI PHƯƠNG
  • THS BS.LÊ NGUYỄN THỤY PHƯƠNG
  • TS BS.TRẦN NGUYỄN PHƯƠNG
  • THS BS.NGUYỄN HẢI PHƯƠNG
  • BS CKI.VÕ MỸ PHƯỢNG
  • BS CKI.BÙI THỊ MINH PHƯỢNG
  • THS BS.TRẦN THỊ THÚY PHƯỢNG
  • THS BS.PHẠM HOÀNG QUÂN
  • THS BS.NGUYỄN ĐỨC MINH QUÂN
  • THS BS.VŨ TRẦN THIÊN QUÂN
  • THS BS.PHẠM TIẾN QUANG
  • PGS TS BS.LÊ VĂN QUANG
  • BS CKI.LÊ ĐÌNH QUANG
  • TS BS.LÝ XUÂN QUANG
  • THS BS.PHẠM ĐẶNG DUY QUANG
  • PGS TS BS.ĐỖ KIM QUẾ
  • BS CKI.PHẠM NGUYỄN BẢO QUỐC
  • THS BS.VÕ TRƯỜNG QUỐC
  • <
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • >

Thông tin bác sĩ

ThS.ĐẶNG LÊ PHƯƠNG
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Khám chuyên khoa: Ngoại Thần kinh
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

PGS TS BS.TRẦN LÊ LINH PHƯƠNG
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Tiết niệu
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

PGS TS BS.LÂM HOÀI PHƯƠNG
Năm sinh: 1957
Chuyên khoa: Phẫu thuật Tạo hình hàm mặt
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: phuong.lh@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Phẫu thuật Hàm Mặt - Răng Hàm Mặt
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Cố vấn Khoa Phẫu thuật Hàm Mặt - Răng Hàm Mặt
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2000: Giảng viên Bộ môn Phẫu thuật Hàm Mặt, khoa Răng Hàm Mặt Đại học Y Dược TPHCM.
  • Nghiên cứu sinh chuyên ngành Răng Hàm Mặt Đại học Y Dược TPHCM.
  • Bác sĩ Phẫu Thuật Hàm Mặt khoa Phẫu thuật Hàm Mặt - Tạo hình, Viện Răng Hàm Mặt TPHCM
  • 2. 2001: Phó khoa Phẫu thuật Hàm Mặt - Tạo hình Viện Răng Hàm Mặt TPHCM.
  • Bác sĩ Phẫu Thuật Hàm Mặt
  • 3. 2002: Quyền Trưởng khoa Phẫu thuật Hàm Mặt - Tạo hình, Viện Răng Hàm Mặt TPHCM. Hoàn tất chương trình Nghiên cứu sinh – Tiến sĩ Y khoa
  • 4. 2005: Phó trưởng Bộ môn Phẫu thuật Hàm Mặt, Đại học Y Dược TPHCM
  • 5. 2006 : Bác sĩ Phẫu thuật Hàm Mặt tại khoa Phẫu thuật Hàm Mặt - Tạo hình, Viện Răng Hàm Mặt TPHCM.
  • Phó Giám đốc Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung Ương TPHCM.
  • Trưởng khoa Phẫu thuật Hàm Mặt - Tạo hình, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung Ương TPHCM
  • 6. Giám đốc Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung Ương TPHCM.
  • Trưởng khoa Phẫu thuật hàm mặt - Tạo hình
  • Trưởng Bộ môn Phẫu thuật hàm mặt, Đại học Y Dược TPHCM
  • 7. Năm 2013: Phụ trách Khoa Phẫu thuật Hàm Mặt - Răng Hàm Mặt, Bệnh viện Đại học Y Dược Tp HCM.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 12/1981: Tốt nghiệp Y khoa sơ bộ - Chuyên khoa Phẫu thuật Nhi.
  • Cán bộ giảng tại Đại học Y Dựơc
  • Học lớp chuyên khoa: Phẫu thuật Hàm Mặt
  • 2. 1994 - 1995: Đào tạo Phẫu thuật Tạo hình tại Mỹ
  • 3. 1995 - 1996: Đào tạo Phẫu thuật Tạo hình tại Canada
HỘI VIÊN
  • 1. Chủ tịch Hội Phẫu thuật Tạo Hình TP HCM
  • 2. Phó Chủ Tịch Hội Răng Hàm Mặt Việt Nam
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • 1. Công trình 1:
  • - Tên tác giả: Lâm Hoài Phương
  • - Tên công trình: Di chứng chấn thương khối mặt - Kỹ thuật điều trị
  • - Tên tạp chí đăng: Kỷ yếu công trình khoa học (1975 – 1993) Viện Răng Hàm Mặt TPHCM
  • - Tập, trang: Trang 167 – 173
  • - Năm công bố: 1993
  • 2. Công trình 2:
  • - Tên tác giả: Lâm Hoài Phương
  • - Tên công trình: Phẫu thuật tạo hình di chứng chấn thương tầng giữa mặt.
  • - Tên tạp chí đăng: Y học TPHCM
  • - Tập, trang: Tập 6, số 1, 2002. Trang 273 – 278
  • - Năm công bố: 2002
  • 3. Công trình 3:
  • - Tên tác giả: Lâm Hoài Phương
  • - Tên công trình: Kỹ thuật điều trị tạo hình trong chấn thương và di chứng gãy cung tiếp gò má
  • - Tên tạp chí đăng: Tạp chí Y học Thực hành
  • - Tập, trang: Tập 8, Trang 108 – 109
  • - Năm công bố: 2007
  • 4. Công trình 4:
  • - Tên tác giả: Lâm Hoài Phương
  • - Tên công trình: Một số nhận xét trong điều trị cứng khớp thái dương hàm
  • - Tên tạp chí đăng: Tạp chí Y Dược Học Quân Sự
  • - Tập, trang: Tập 32, Trang 128 - 130
  • - Năm công bố: 2007
  • 5. Công trình 5:
  • - Tên tác giả: Lâm Hoài Phương
  • - Tên công trình: Đánh giá kết quả điều trị chấn thương hàm mặt qua 30 năm điều trị tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt.
  • - Tên tạp chí đăng: Tạp chí Y học Thực hành
  • - Tập, trang: Tập 8, Trang 58 - 59
  • - Năm công bố: 2007
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • 1. Giới thiệu một số trường hợp di chứng sau chấn thương xương hàm – Phương pháp điều trị
  • 2. Chấn thương vùng mặt do nguyên nhân thông thường
  • 3. Điều trị gãy lồi cầu bằng phương pháp bảo tồn
  • 4. Vạt da cải tiến trong tạo hình mũi
  • 5. Di chứng chấn thương khối mặt - Kỹ thuật điều trị
  • 6. Nhân một trường hợp chấn thương mặt do gấu vồ
  • 7. Cải tiến đường rạch phẫu thuật trong tạo hình môi
  • 8. Phẫu thuật lệch xương hàm dưới sang bên do phì đại lồi cầu
  • 9. U men xương hàm tại miền Nam Việt Nam – Phương pháp điều trị
  • 10. Sử dụng dầu mù u – lá lốt trong ngành phẫu thuật hàm mặt
  • 11. Hai trường hợp u máu xương hàm dưới thể trung tâm hiếm gặp
  • 12. Một số nhận xét về tình hình di chứng chấn thương phần mềm và phần xương của mặt
  • 13. Phẫu thuật cắt xương hàm trên theo kiểu gãy Lefort I hoặc Lefort I cao
  • 14. Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới nhận xét qua mười trường hợp
  • 15. Phẫu thuật lệch xương hàm dưới sang bên do phì đại lồi cầu
  • 16. Vạt da cải tiến trong tạo hình mũi
  • 17. Điều trị bảo tồn xương hàm dưới trong trường hợp u máu lớn xương hàm.

Thông tin bác sĩ

ThS BS.LÊ NGUYỄN THỤY PHƯƠNG
Năm sinh: 1983
Chuyên khoa: Tâm Thần kinh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: phuong.lnt@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tâm Thần kinh
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2008 – nay: Giảng viên Bộ môn Tâm thần tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
  • 2. 2010 – nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 2007: Tốt nghiệp Bác sĩ Y khoa tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
  • 2. 2010: Tốt nghiệp Thạc sĩ Tâm thần tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh

Thông tin bác sĩ

TS BS.TRẦN NGUYỄN PHƯƠNG
Năm sinh: 1978
Chuyên khoa: Chấn thương chỉnh hình
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Email: phuong.tn@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Xương khớp, PK Quốc tế (Chuyên khoa)
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2003 - 2014: Bệnh viện Bạch Mai
  • 2. 2014 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1996 - 2002: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Hà Nội
  • 2. 2007 - 2009: Thạc sĩ Y học tại Đại học Y Hà Nội
HỘI VIÊN
  • Hội viên Hội Phẫu thuật Nội soi Bắc Mỹ (AANA)

Thông tin bác sĩ

ThS BS.NGUYỄN HẢI PHƯƠNG
Năm sinh: 1976
Chuyên khoa: Hồi sức cấp cứu
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: phuong.nh@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tổng quát
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2001 - 2012: Bệnh viện Đa khoa Hưng Yên.
  • 2. 2012 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1995 - 2001: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Huế.
  • 2. 2005 - 2008: Thạc sĩ Y học Chuyên ngành Hồi sức cấp cứu và Văn bằng Cấp cứu quốc tế liên Đại học Y Hà Nội và Nantes (Pháp) tại Đại học Y Hà Nội.

Thông tin bác sĩ

BS CKI.VÕ MỸ PHƯỢNG
Năm sinh: 1963
Chuyên khoa: Nội Tổng quát
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Email: phuong. Vm@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tim mạch
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Bác sĩ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 1987 - 1995: Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn
  • 2. 1995 - 2003: Bệnh viện Chợ Rẫy
  • 3. 2003 - 2017: Bệnh viện Nguyễn Tri Phương
  • 4. 2017 - nay: Hưu trí
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1981-1987: Sinh viên trường Đại học Y Dược
  • 2. 1987 - 1990: Chuyên khoa 1 Nội tổng quát
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • Triệu chứng học nội khoa

Thông tin bác sĩ

BS CKI.BÙI THỊ MINH PHƯỢNG
Năm sinh: 1991
Chuyên khoa: Phục hồi chức năng
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Email: phuong.btm1@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Phục hồi chức năng
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 2018 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 2009 - 2015: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
  • 2. 2015 - 2018: Bác sĩ nội trú tại Đại học Y Dược TPHCM

Thông tin bác sĩ

ThS BS.TRẦN THỊ THÚY PHƯỢNG
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Thẩm mỹ da
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

ThS BS.PHẠM HOÀNG QUÂN
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Ung Bướu, Vú
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

ThS BS.NGUYỄN ĐỨC MINH QUÂN
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Phụ khoa, Chẩn đoán trước sinh
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

ThS BS.VŨ TRẦN THIÊN QUÂN
Năm sinh: 1987
Chuyên khoa: Nội
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: quan. Vtt@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Hen-COPD
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Bác sĩ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2015 - nay : Khoa Thăm dò chức năng – Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 2013 - 2015: Khoa Nội Hô Hấp – Bệnh viện Chợ Rẫy
  • 3. 2011 - nay: Bộ môn Sinh lý - Khoa Y - Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 2005 - 2017: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 2012 - 2014: Cao học - Đại học Y DượcTpHCM
HỘI VIÊN
  • 1. Hội viên Hội Hô Hấp Việt Nam.
  • 2. Hội viên Hội Lồng ngực Hoa Kỳ.
  • 3. Hội viên Hội Hô Hấp Châu Âu.
  • 4. Hội viên Hội Hô Hấp Châu Á - Thái Bình Dương.
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • Cấp thành phố:
  • - Vai trò của bộ câu hỏi tầm soát hen và COPD cho cộng đồng tại TPHCM - Tham gia. Đồng tác giả. Đã nghiệm thu.
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • 1. 2014: Vũ Trần Thiên Quân, Lê Thị Tuyết Lan – Hô hấp ký – Giáo trình Thực tập Sinh Lý học – Nhà xuất bản Y Học
  • 2. 2015: Vũ Trần Thiên Quân, Lê Thị Tuyết Lan – DLCO và Các thể tích phổi – Hình ảnh học và Thăm dò chức năng hô hấp – Hội Hô Hấp TPHCM - Nhà xuất bản Y Học
  • 3. 2016: Vũ Trần Thiên Quân, Lê Thị Tuyết Lan – Phần Hô Hấp - Sinh Lý Học Y Khoa – Nhà xuất bản Y Học
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. 2012: Nguyên nhân khó thở ngoài hen và COPD trên bệnh nhân khám tại TT CSHH – Bệnh viện Đại học Y DượcTạp chí Y học TPHCM. Tập 16 phụ bản số 1. Trang 39 - 42 Vũ Trần Thiên Quân
  • Nguyễn Thị Lệ, Lê Thị Tuyết Lan.
  • 2. 2015: So sánh giá trị bộ câu hỏi tầm soát bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo GOLD và IPAG. Tạp chí Y học TPHCM . Vũ Trần Thiên Quân, Lê Thị Tuyết Lan.
  • 3. 2015: So sánh chỉ số Gaensler cố định và giới hạn dưới Tạp chí Y học TPHCM Hà Quốc Hưng, Vũ Trần Thiên Quân, Võ Thị Thiên Hương, Bùi Diễm Khuê, Lê Thị Tuyết Lan.
  • 4. 2015: So sánh tỉ lệ tắc nghẽn hô hấp và COPD chẩn đoán bằng tiêu chuẩn FEV1/FVC < 0.7 và FEV1/FVC < giới hạn bình thường dưới tại Bệnh viện Đại học Y Dược Tạp chí Y học TPHCM. Hà Quốc Hưng, Vũ Trần Thiên Quân, Lê Thị Tuyết Lan
  • 5. 2017: Đánh giá kĩ thuật sử dụng dụng cụ hít của bệnh nhân hen và COPD tại Trung tâm Chăm sóc hô hấp – Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM . Tạp chí Y học TPHCM. Vũ Trần Thiên Quân, Nguyễn Trần Thanh, Phan Tuấn, Trịnh Nguyễn Hạ Vi, Lê Tấn Nguyên Phúc, Trần Minh Nhựt, Hoàng Lê Trung Hiếu, Trần Hoàng Nhật Linh, Phạm Diễm Thu, Lê Thị Tuyết Lan.
  • 6. 2017: Khảo sát kiến thức và thái độ của bệnh nhân hen phế quản tại Trung tâm Chăm sóc hô hấp – Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM. Tạp chí Y học TPHCM . Vũ Trần Thiên Quân, Lê Quang Hiếu, Nguyễn Quang Vũ, Nguyễn Thị Thanh, Hàng Trầm Minh, Bùi Như Anh, Phạm Hữu Tùng, Phạm Diễm Thu, Lê Thị Tuyết Lan
  • 7. 2017: Khảo sát mối liên quan giữa nồng độ đường huyết và chỉ số ngưng giảm thở, Tạp chí Y học TPHCM . Vũ Trần Thiên Quân, Phạm Diễm Thu.

Thông tin bác sĩ

ThS BS.PHẠM TIẾN QUANG
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Tiểu phẫu
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

PGS TS BS.LÊ VĂN QUANG
Năm sinh: 1956
Chuyên khoa: Ngoại tổng quát
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: quang.lv@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 1994 - 2008: Trợ lý chuyên môn Phòng khám Đa khoa và Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 2007 - 2016: Phó Giám đốc Bệnh viện Thống Nhất TPHCM
  • 3. 2010 - 2017: Phó Chủ nhiệm bộ môn Tạo hình Thẩm mỹ - khoa Y - Đại học Y Dược TPHCM
  • 4. 2012 - 2016: Phó trưởng khoa Y - Đại học Y Dược TPHCM
  • 5. 2012 - nay: Phó trưởng khoa Y - Đại học Quốc gia TPHCM
  • 6. 1981 - nay: Giảng viên Bộ môn Ngoại Tổng Quát khoa Y - Đại học Y Dược TPHCM
  • 7. 2016: Giảng viên cao cấp Bộ môn Ngoại Tổng Quát khoa Y - Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1975 - 1981: Bác sĩ hệ Ngoại Sản - Khoa Y - Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 1981 - 1984: Bác sĩ nội trú ngành Ngoại Tổng Quát - Đại học Y Dược TPHCM
  • 3. 1998: Thạc sĩ Y học - Ngành Ngoại Tổng Quát
  • 4. 1995: Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ - Đại học MacGill - Montreal - Canada
  • 5. 2010: Phẫu thuật Đầu Cổ - Đại học MacGill - Montreal - Canada
  • 6. 2010 - 2012: Cao cấp chính trị trường Chính trị - Hành chính quốc gia
  • 7. 2010: Tiến sĩ Y học - Ngành Ngoại khoa
  • 8. 2013: Phó Giáo sư ngành Y học
HỘI VIÊN
  • 1. Phó Chủ tịch Hội Tạo hình Thẩm mỹ TPHCM
  • 2. Hội viên Hội Khoa học Tiêu hóa Việt Nam
  • 3. Hội viên Hội Ngoại khoa Viêt Nam
  • 4. Hôi viên Hội Phẫu thuật nội soi Viêt Nam
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • 1. Nghiên cúu ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong chẩn đoán và điều trị sớm bệnh sỏi mật (2005).
  • 2. Đồng chủ nhiệm đề tài nhánh Chủ nhiệm NGUYỄN ĐÌNH HỐI ,. 2002 – 2005 Mã số KC 10. Bộ Khoa học Công nghệ. Đã nghiệm thu
  • 3. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật can thiệp tối thiểu trong điều trị bệnh sỏi mật Đồng tác giả Sở KHCN – TPHCM 2002 - 2004
  • 4. Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong chẩn đoán và điều trị sớm bệnh sỏi mật Nguyễn Đình Hối . Đồng chủ nhiệm đề tài nhánh số 8 “nội soi đường mật trong mổ mở” Bộ Khoa Học – Công nghệ Mã số KC 10 2002 – 2005
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • 1. Triệu chứng học ngoại khoa. Nhà xuất bản Y học - 1995 - tái bản và bổ sung nhiều lần
  • 2. Bệnh học ngoại khoa tiêu hóa. Nhà xuất bản Y học 2007
  • 3. Điều trị học ngoại khoa. Nhà xuất bản Y học - 2000 - tái bản và bổ sung nhiều lần
  • 4. Sỏi đường mật. Nhà xuất bản Y học 2011
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Nhân 2 trường hợp Viêm ruột thừa ở bệnh nhân Sốt xuất huyết Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 15, phụ bản của số 2, 2011, 226 - 232 2011
  • 2. Phẫu thuật nội soi điều trị Ung thư Đại – Trực tràng Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 15, phụ bản của số 2, 2011, 265 - 272 2011
  • 3. Kết quả phẫu thuật Longo điều trị Trĩ trên bệnh nhân lớn tuổi Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 16, phụ bản của số 1, 2012, 299 - 303 2012
  • 4. Phẫu thuật nội soi điều trị Thai ngoài tử cung vỡ Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 16, phụ bản của số 1, 2012, 303 - 307 2012
  • 5. Nghiên cứu những yếu tố tiên lượng đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật tuyến giáp. Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 15, phụ bản của số 3, 2011, 75 - 81 2011
  • 6. Khảo sát giới hạn dưới của Ung thư Trực tràng Đồng tác giả Y học TP Hồ chí Minh, tập 9, phụ bàn số 1, 2005, 83 - 87. 2005
  • 7. Nghiên cứu sự thay đổi của hormon TSH trong điều trị Cường giáp bằng phẫu thuật Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 9, Phụ bản số 1, 2005, 106 - 110. 2005
  • 8. Hình WES trên siêu âm của sỏi túi mật Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, Tập 8, Phụ bản số 1, 2004, 1 - 9. 2004
  • 9. Vai trò của siêu âm trong bệnh lý sỏi túi mật Đồng tác giả Y học thực hành TP Hồ Chí Minh, 2004. 2004
  • 10. U ác tính cơ trơn ruột non. Đồng tác giả Ngoại khoa, 18,1, 1990, 12 - 14. 1990
  • 11. Các phương pháp thăm dò chức năng tuyến giáp Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 2, số 4, 1998, 196 - 202. 1998
  • 12. Ung thư túi mật gặp ngẫu nhiên trong mổ nội soi: một vấn đề cần cảnh giác. Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 4, phụ bản số 1, 2002, 197 - 204. 2002
  • Kết quả của phẫu thuật cắt trĩ bằng dao Laser so với dao thường . Đồng tác giả Ngoại khoa, số 3, 2002, 29 - 33. 2002
  • 13. Cắt túi mật bằng phẫu thuật nội soi. Đồng tác giả Ngoại khoa, tập 45, số 1, 2001, 7 - 14. 2001
  • 14. Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị bệnh sỏi mật. Đồng tác giả Ngoại khoa, số 2, 1 - 17 và Ngoại khoa (2002); 6(4): 167 - 173. 2002
  • 15. Vai trò của xét nghiệm tế bào học qua chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩn đoán sớm các bướu nhân tuyến giáp. Đồng tác giả Ngoại khoa, tập 53, số 2, 2003, 1 - 7. 2003
  • 16. Giá trị của xét nghiệm Tế bào học qua chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩn đoán sớm các nhân giáp. Đồng tác giả Y học TPHCM, tập 7, phụ bản số 1, 2003, 264 - 271. 2003
  • 17. Vai trò siêu âm nội soi ổ bụng trong chẩn đoán sỏi ống mật chủ. Đồng tác giả Ngoại khoa, số 5, 2004, 31 - 36. 2004
  • 18. Bướu mỡ và bướu tủy mỡ khổng lồ của tuyến thượng thận. Đồng tác giả Ngoại khoa, số 5, 2005, 50 - 55. 2005
  • 19. Bướu mỡ thượng thận Đồng tác giả Tạp chí Thông tin Y Dược, số 12, 2008, 35 - 39. 2008
  • 20. Tắc quai đến do thoát vị sau miệng nối. Đồng tác giả Tạp chí Thông tin Y Dược, số 1, 2009, 28 - 31. 2009
  • 21. Nghiên cứu Những yếu tố tiên lượng đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật tuyến giáp. Trần thị Cẩm Nhung, Lê văn Quang, Nguyễn văn Chừng. Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 15 - phụ bản của số 3, 2011, 75 - 81. 2011
  • 22. Nghiên cứu Các dạng chia nhán động mạch mạc treo tràng dưới và ứng dụng trong phẫu thuật nội soi đại trực tràng Đồng tác giả Y học thực hành, số 2 (950), 2015, 49 - 52 2015

Thông tin bác sĩ

BS CKI.LÊ ĐÌNH QUANG
Năm sinh: 1983
Chuyên khoa: Nội tổng quát
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Email: quang.ld@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2010 - nay: Giảng viên Bộ môn Nội Tổng Quát – Phân môn Tiêu hóa – Gan Mật Đại học Y Dược TPHCM.
  • 2. 2010 - nay: Tham gia công tác điều trị và giảng dạy tại Khoa Nội Tiêu hóa – Bệnh viện Nhân Dân Gia Định.
  • 3. 2012 - nay: Tham gia khám chữa bệnh tại Phòng khám Tiêu hóa – Gan Mật Đại học Y Dược TPHCM.
  • 4. 2012 - nay: Tham gia công tác tại Khoa Nội soi Tiêu hóa - Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 2001 – 2007: Tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM.
  • 2. 2007 – 2010: Tốt nghiệp Bác sĩ nội trú Nội Tổng Quát.
  • Bác sĩ chuyên khoa cấp I Nội Tổng Quát tại Đại học Y Dược TPHCM.
  • 3. 2014: Tham gia khóa học về Giáo dục Y Học “Seoul Intensive Course for Medical Educator “ tại Seoul National University College of Medicine (Korea).
  • 4. 2016: Fellowship of Japanese Society of Gastroenterology (JSGE).
  • 5. 2016: Tham gia khóa huấn luyện nâng cao về chẩn đoán và điều trị Ung thư sớm đường tiêu hóa tại NTT Medical Center Tokyo, Japan.
  • 6. 2018: Tham gia khóa huấn luyện nâng cao (JGES STARS program) của Hội Nội soi Nhật Bản tại Toho University Omori Medical Center.
HỘI VIÊN
  • Phó Tổng thư ký Hội Khoa học Tiêu hóa TPHCM.
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Lê Đình Quang, Trần Kiều Miên, Nguyễn Thúy Oanh (2012). Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi và mô bệnh học của thực quản Barrett. Tạp chí Y học TPHCM 2012; 16 (1): 30 – 36.
  • 2. Lê Đình Quang, Quách Trọng Đức, Võ Hồng Minh Công. Tần suất và yếu tố nguy cơ xuất huyết tiêu hóa ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp. Tạp chí Y học TPHCM 2015; 19 (1): 24 – 29.
  • 3. Quách Trọng Đức, Đào Hữu Khôi, Đinh Cao Minh, Nguyễn Hữu Chung, Hồ Xuân Linh, Nguyễn Thị Nhã Đoan, Lê Đình Quang, Võ Hồng Minh Công, Lê Kim Sang. Khảo sát tình hình điều trị xuất huyết tiêu hóa trên không do tăng áp lực tĩnh mạch cửa tại một số bệnh viện lớn. Tạp chí Y học TPHCM 2015; 19 (1): 74 – 79.
  • 4. Lê Đình Quang, Lê Quang Nhân, Quách Trọng Đức và cs . Đánh giá tính an toàn và hiệu quả của kỹ thuật tiêm Histoacryl ở bệnh nhân có dãn tĩnh mạch dạ dày. Tạp chí Y học TPHCM 2017; 21(1): 103 – 108.
  • 5. Lê Đình Quang, Quách Trọng Đức. Khảo sát đặc điểm polyp dạ dày. Tạp chí Y học TPHCM 2017; 21 (1): 97 – 102.
  • 6. Lê Đình Quang, Quách Trọng Đức. Đánh giá vai trò của nội soi đại tràng chậu hông trong tầm soát Ung thư đại trực tràng ở nhóm nguy cơ trung bình. Tạp chí Y học TPHCM 2018; 22 (2): 336 – 340.
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
  • 1. Duc Trong Quach, Toru Hiyama, Fumio Shimamoto, Quang Dinh Le, Linh Xuan Ho, Nhu HT Vu, Masaharu and Naomi Uemura. Value of a new stick - type rapid urine test for the diagnosis of Helicobacter pylori infection in the Vietnamese population. World J Gastoenterol 2014; 20 (17): 5087 – 5091.
  • 2. Toru Hiyama, Duc Trong Quach, Quang Dinh Le, Linh Xuan Ho, Nhu HT Vu, Fumio Shimamoto, Masanori Ito, Shinji Tanaka, Masaharu Yoshihara, Naomi Uemura and Kazuaki Chayama. Rate of Unintended Helicobacter pylori Eradication in the Vietnamese. Helicobacter 2015; 20 (2): 156 – 157.
  • 3. Duc Trong Quach, Khoi Huu Dao, Minh Cao Dinh, Quang Dinh Le, Chung Huu Nguyen, Linh Xuân Ho, Doan Nha Thi Nguyen, Cong Minh Hong Vo, Sang Kim Le, Toru Hiyama. The Performance of a Modified Glasgow Blatchford Score in Predicting Clinical Interventions in Patients with Acute Nonvariceal Upper Gastrointestinal Bleeding: A Vietnamese Prospective Multicenter Cohort Study. Gut Liver 2016; 10 (3): 375 – 381.
  • 4. Quang Dinh Le, Duc Trong Quach et al. Prevalence and risk factors of gastrointestinal bleeding in patients with acute myocardial infarction. Journal of Gastroenterology and Hepatology 2017; 32 (Suppl.3): 61 – 97.

Thông tin bác sĩ

TS BS.LÝ XUÂN QUANG
Năm sinh: 1976
Chuyên khoa: Tai mũi họng
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Email: quang.lx@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tai mũi họng
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Trưởng khoa Tai Mũi Họng Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. Từ 2006 - nay: Giảng viên Bộ môn Tai Mũi Họng Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. Từ 01/10/2015 - nay: Phó trưởng khoa Tai Mũi Họng Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1994 – 2000 : Học Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh.
  • 2. 2000 – 2/2004 : Học nội trú Tai Mũi Họng tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh.
  • 3. 2000 - 2003: Chuyên khoa I chuyên ngành Tai – Mũi – Họng tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
  • 4. 2/2004 – 8/2004 : Học phẫu thuật tạo hình Đầu Mặt Cổ tại Bệnh viện Đại học Johns Hopkins, Baltimore, Marylan, Hoa Kỳ và Bệnh viện Đại học SUNY Upstate, Syracuse, NewYork, Hoa Kỳ.
  • 5. 2009 - 2011: Học thạc sĩ Tai - Mũi Họng tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
  • 6. 12/10/2015 – 23/10/2015: Quản lý Bệnh viện tại Viện Y Tế Công Cộng TP. Hồ Chí Minh
  • 7. 9/01/2016 – 29/01/2016: Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm tại Học viện quản lý giáo dục
  • 8. 2011 - 2018: Tiến sĩ tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
HỘI VIÊN
  • Hội viên Hội Tai Mũi Họng Việt Nam
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • 1. Lý Xuân Quang, Phạm Kiên Hữu (2007) “Đánh giá hiệu quả giảm đau của methylene blue sau phẫu thuật cắt amiđan” Y học TPHCM, Tập 11, Số 1, tr 1 - 4.
  • 2. Lý Xuân Quang, Phạm Kiên Hữu (2007) “Đánh giá kết quả sử dụng của dao mổ siêu âm trong cắt amiđan” Y học TPHCM, Tập 11, Số 1, tr 5 - 8.
  • 3. Lý Xuân Quang, Trần Thị Bích Liên (2012) “Biến chứng trong phẫu thuật tạo hình tai nhỏ” Y học TPHCM, Tập 16, Số 1, tr 257 - 260.
  • 4. Lý Xuân Quang, Trần Thị Bích Liên (2012) “Kỹ thuật tạo dáng khung sụn trong phẫu thuật tạo hình tai nhỏ” Y học TPHCM, Tập 16, Số 1, tr 274 - 278.
  • 5. Lý Xuân Quang, Trần Thiết Sơn, Trần Thị Bích Liên (2017), “Kỹ thuật hai vạt da dùng nâng vành tai trong tạo hình tai nhỏ bằng sụn sườn tự thân”, Tạp chí Y học Việt Nam, Tập 457, số 2, tr. 78 - 81.
  • 6. Lý Xuân Quang, Trần Thiết Sơn, Trần Thị Bích Liên (2017), “Đánh giá kết quả tạo hình khung sụn vành tai từ sụn sườn tự thân bằng kỹ thuật Nagata”, Tạp chí Y học Việt Nam, Tập 457, số 2, tr. 118 - 121.

Thông tin bác sĩ

ThS BS.PHẠM ĐẶNG DUY QUANG
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Suy tim, Tim mạch
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

PGS TS BS.ĐỖ KIM QUẾ
Năm sinh: 1966
Chuyên khoa: Phẫu thuật Lồng ngực Tim mạch
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: que.dk@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Lồng ngực - Mạch máu
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Phó Giám đốc Bệnh viện Thống Nhất
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. Từ 1988 – 2003: Khoa phẫu thuật Lồng ngực tim mạch Bệnh viện Chơ rẫy.
  • 2. Từ 2003 – 2005: Phó trưởng khoa ngoại Bệnh viện Thống nhất.
  • 3. Từ 2005 – 2008: Trưởng khoa ngoại điều trị theo yêu cầu Bệnh viện Thống Nhất.
  • 4. Từ 2008 – 2011: Phó Giám đốc kiêm Trưởng phòng kế hoạch tổng hợp.
  • 5. Từ 2008 – nay: Phó Giám đốc bệnh viện Thống Nhất.
  • 6. Từ 2013 – 2017: Phó Giám đốc kiêm Trưởng khoa ngoại điều trị theo yêu cầu Bệnh viện Thống Nhất.
  • 7. Từ 2018 – nay: Phó Giám đốc kiêm Trưởng khoa ngoại Lồng ngực Tim mạch Bệnh viện Thống Nhất.
  • 8. Từ 1989 – nay: Cán bộ mời giảng của Đại học Y Dược TP. HCM
  • 9. Từ 2015 – nay: Cán bộ mời giảng của Khoa Y Đại học Quốc gia TP. HCM, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch, Trường Đại học Trà Vinh, Học viện Quân Y.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. Tốt nghiệp Bác sĩ Y khoa hệ chính quy tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh năm 1988.
  • 2. Chuyên khoa cấp I hệ chính quy tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh năm 1992.
  • 3. Phó Tiến sĩ khoa học Y Dược hệ chính quy tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh năm 1996.
  • 4. Bác sĩ Chuyên khoa cấp 2 tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh năm 2006.
  • 5. Phẫu thuật Tim mạch tại Trung tâm Y khoa quốc tế của Nhật bản Tokyo Nhật bản từ 1996 – 1997.
  • 6. Phẫu thuật tim hở tại Đại học Kyoto Nhật bản năm 1999.
  • 7. Phẫu thuật Tim mạch tại Đại học Bourgogne Cộng hòa Pháp 2007
  • 8. Phẫu thuật Tim mạch tại Đại học Bourgogne Cộng hòa Pháp 2008
  • 9. Lý luận chính trị trung cấp, Trường cán bộ TP hồ Chí Minh, 2002
  • 10. Lý luận chính trị cao cấp, Học viện chính trị hành chính, 2009
  • 11. Quản lý bệnh viện, Bộ Y tế, 2010
  • 12. Bồi dưỡng kiến thức an ninh quốc phòng đối tượng 2. Quân khu 7, 2010
  • 13. Đào tạo và bồ dưỡng kiến thức về quản lý y tế cho cán bộ lãnh đạo quản lý ngành y tế. Bộ Y tế, 2018.
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • 1. Maladie Vasculaire. Paris 2008.
  • 2. Bệnh học ngoại khoa Lồng ngực tim mạch. Nhà xuất bản Y học 2008.
  • 3. Bệnh học Lão khoa. Nhà xuất bản Y học 2012.
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Đỗ Kim Quế: Tắc động mạch ngoại biên cấp tính. Ngoại khoa (24):17 – 23; 1994.
  • 2. Đỗ Kim Quế: Kết quả bước đầu của can thiệp nội mạch trong điều trị hẹp động mạch và rò động tĩnh mạch bẩm sinh. Y học TP Hồ Chí Minh. 4(1):75 – 80;1997.
  • 3. Đỗ Kim Quế: Giá trị của chỉ số tiên lượng mức độ nặng của chi trong chấn thương mạch máu. Y học TP Hồ Chí Minh. 4(1) :1 – 7; 2000.
  • 4. Đỗ Kim Quế: Tổn thương tim và mạch máu lớn do chấn thương ngực kín. Y học TP Hồ Chí Minh. 4(1): 8 – 12; 2000.
  • 5. Đỗ Kim Quế: Hẹp động mạch dưới đòn: Chẩn đoán vàđiều trị ngoại khoa. Y học TP Hồ Chí Minh. 5(4) : 3 – 8; 2001.
  • 6. Đỗ Kim Quế: Rò động mạch vành: Nhân 1 trường hợp và tham khảo y văn. Y học TP Hồ Chí Minh. 3(6) :265 – 272; 2002.
  • 7. Nguyễn Hữu Thịnh, Phạm Thọ Tuấn Anh, Đỗ Kim Quế và Cs.: Báo cáo những trường hợp u nhầy tim. Y học TP Hồ Chí Minh. 3(6) :597 – 602; 2002.
  • 8. Đỗ Kim Quế: Hẹp các nhánh của các nhánh của cung động mạch chủ: Chẩn đoán và điều trị ngoại khoa. Y học TP Hồ Chí Minh. 1(7) :96 – 103; 2003.
  • 9. Đỗ Kim Quế: Vỡ động mạch chủ ngực do chấn thương kín. Y học TP Hồ Chí Minh. 1(7) :103 – 109; 2003.
  • 10. Đỗ Kim Quế: Chẩn đóan và điều trị ngoại khoa ung thư phổi nguyên phát tại bệnh viện Thống nhất. Y học thực hành. 489: 130 – 134; 2004.
  • 11. Đỗ Kim Quế: Chẩn đoán và điều trị ngoại khoa hẹp động mạch cảnh ngoại sọ. Y học thực hành. 491:405 – 409; 2004.
  • 12. Đỗ Kim Quế: Usợi thần kinh khổng lồ trong lồng ngực. Nhân 1 trường hợp. Thông tin Y Dược học. Phụ san đặc biệt.: 235 – 238; 2004.
  • 13. Đỗ Kim Quế: Cầu nối động mạch cảnh - dưới đòn điều trị hẹp động mạch dưới đòn. Y học Việt Nam. 306(1): 1 – 7; 2005.
  • 14. Đỗ Kim Quế: Chẩn đoán và điều trị nghẽn động mạch ngoại biên tại bệnhviện Thống nhất. Y học Việt Nam. 306(1): 8 – 14; 2005.
  • 15. Đỗ Kim Quế: Tắc động mạch chủ bụng cấp tính. Y học Việt Nam. 306(1): 5 – 19; 2005.
  • 16. Đỗ Kim Quế: Tình hình Phẫu thuật Tim mạch lồng ngực tại bệnh viện Thống nhất trong 2 năm (2004-2005). Y học Việt Nam. 306(1):20 – 29:2005.
  • 17. Đỗ Kim Quế: Nghẽn động mạch ngoại biên: Chẩn đoán và điều trị ngoại khoa. Y học Việt Nam. 306(1):30 – 39; 2005.
  • 18. Đồng Lưu Ba, Đỗ Kim Quế, Nguyễn Hoàng Bình: Tổn thương động mạch ngoại biên tại bệnh viện Chợ rẫy. Y học Việt Nam. 306(1):40 – 46; 2005
  • 19. Đỗ Kim Quế: Tổn thương tĩnh mạch cảnh. Nhấn trường hợp. Y học Việt Nam. 306(1): 47 – 50; 2005.
  • 20. Đỗ Kim Quế: Các yếu tố tiên lượng tắc động mạch ngoại biên cấp tính. Y học Việt Nam. 306(1): 56 – 61; 2005.
  • 21. Đỗ Kim Quế: Tắc động mạch cấp tính: Chẩn đoán và điền trị. Y học Việt Nam. 306(1): 66 – 72; 2005.
  • 22. Chung Giang Đông, Đỗ Kim Quế: Vở động mạch chủ ngực xuống. Nhân 1 trường hợp. Y học TP Hồ Chí Minh. 9(1): 82 – 86; 2005.
  • 23. Lê Sỹ Sâm, Đỗ Kim Quế: Đánh giá ung thư phổi tái phát bằng xét nghiệm CEA. Y học TP Hồ Chí Minh. 9(1): 87 – 92; 2005.
  • 24. Trần Văn Sơn, Đỗ Kim Quế: Điều trị ngoại khoa u nấm phổi Aspergilus tại bệnh viện Thống nhất. Y học TP Hồ Chí Minh. 9(1): 93 – 98; 2005.
  • 25. Đỗ Kim Quế: Kết quả dài hạn phẫu thuật cầu nối động mạch cảnh - dưới đòn bằng ống ghép PTFE. Y học TP Hồ Chí Minh. 9(1): 98 – 102; 2005.
  • 26. Đỗ Kim Quế: Hóa trị ung thư phổi không tế bào nhỏ tại bệnh viện Thống nhất. Y học TP Hồ Chí Minh. 9(1): 103 – 109; 2005.
  • 27. Đỗ Kim Quế: Phẫu thuật chuyển vị tĩnh mạch nền cho chạy thận nhân tạo. Y học TP Hồ Chí Minh. 9(1): 109 – 112; 2005.
  • 28. Đỗ Kim Quế: U trung thất: Chẩn đoán và điều trị ngoại khoa. Y học TP Hồ Chí Minh. 9(4): 358 – 362; 2005.
  • 29. Đỗ Kim Quế: U nhầy tâm thất phải. Nhân 1 trường hợp. Y học TP Hồ Chí Minh. 9(4): 353 – 357; 2005.
  • 30. Đỗ Kim Quế: Hóa trị ung thư phổi không tế bào nhỏ với Taxol dùng hàng tuần phối hợp với Carboplatin. Tạp chí Khoa học: 93 – 99; 2005.
  • 31. Đỗ Kim Quế: Tắc động mạch chủ bụng mạn tính: Chẩn đoán và điều trị ngoại khoa. Y học Việt Nam. 316(11): 478 – 493; 2005.
  • 32. Đỗ Kim Quế: Tính hình phẫu thuật tim hở tại bệnh viện Thống nhất. Y học TP Hồ Chí Minh.10(1): 265 – 271; 2006.
  • 33. Đỗ Kim Quế: Kết quả đặt ống ghép động tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo. Y học TP Hồ Chí Minh. 10(1): 99 – 102; 2006.
  • 34. Đỗ Kim Quế: Chẩn đoán và điều trị nốt phổi đơn độc bằng phẫu thuật nội soi lồng ngực có video hỗ trợ. Y học Việt Nam. 319(2): 413 – 421; 2006.
  • 35. Lê Sỹ Sâm, Đỗ Kim Quế: Giá trị của phẫu thuật cắt bóng khí bằng phẫu thuật nội soi lồng ngực với đường mở ngực nhỏ. Y học Việt Nam. 328: 414-421; 2006.
  • 36. Nguyễn Tuấn Nghĩa, Nguyễn Anh Dũng, Đỗ Kim Quế: Giá trị của siêu âm tim trong đánh giá diện tích van 2 lá trong bệnh hẹp van 2 lá. Y học Việt Nam. 328:49-61; 2006.
  • 37. Nguyễn Hoàng Bình, Trần Quyết Tiến, Đỗ Kim Quế: Điều trị ngoại khoa tắc động mạch chủ chậu mạn tính. Y học Việt Nam. 328: 153- 160; 2006.
  • 38. Đỗ Kim Quế: Nhiễm trùng ống ghép mạch máu: Chẩn đoán và điều trị. Y học Việt Nam. 328: 239 – 246; 2006.
  • 39. Đỗ Kim Quế: Phẫu thuật nội soi lồng ngực trong Phẫu thuật Tim mạch. Y học Việt Nam. 328: 317-321; 2006.
  • 40. Lê Sỹ Sâm, Đỗ Kim Quế: Kích thước khối u liên quan tới khả năng di căn hạch trung thất và tiên lượng sống còn trong ung thư phổi không tế bào nhỏ. Y học Việt Nam. 328: 346-354; 2006.
  • 41. Đỗ Kim Quế: Phẫu thuật bóc lớp trong động mạch cảnh 2 bên. Y học Việt Nam. 352(1): 267 -275; 2008.
  • 42. Đỗ Kim Quế, Nguyễn Đỗ Nhân, Trần Văn Sơn, Lê Thi Kim Chi, Nguyễn Thị Tiến: Hóa trị Taxol hàng tuần phối hợp với carboplatin trong ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn tiến xa. Y học Việt Nam. 352(1): 575 -583; 2008.
  • 43. Đỗ Kim Quế: Điều trị kén khí phổi với phẫu thuật nội soi lồng ngực. Tạp chí Y học thực hành. 690 + 691: 44 – 49; 2009.
  • 44. Đỗ Kim Quế, Chung Giang Đông: Kết quả bước đầu phẫu thuật cầu nối mạch vành trong điều trị bệnh động mạch vành nhiều nhánh. Tạp chí Y học Việt Nam. 375: 194-200; 2010.
  • 45. Đỗ Kim Quế: Kết quả trung hạn thay van 2 lá với van cơ học tại bệnh viện Thống Nhất. Tạp chí Y học Việt Nam. 375: 210-216; 2010.
  • 46. Đỗ Kim Quế: Hóa trị bổ trợ ung thư phổi không tế bào nhỏ. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 15(1): 464 – 469; 2011.
  • 47. Đỗ Kim Quế: Kết quả ngắn và trung hạn phẫu thuật bóc lớp trong động mạch cảnh. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh.15(1): 434 – 439; 2011.
  • 48. Đỗ Kim Quế: Phịng ngừa đột quỵ no bằng phẫu thuật bĩc lớp trong động mạch cảnh. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 15(2): 237 – 242; 2011.
  • 49. Đỗ Kim Quế, Chung Giang Đông, Nguyễn Anh Trung: Kết quả phẫu thuật sữa vịng van 3 l kiểu DeVega kết hợp thay van 2 lá cơ học. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 15(2): 243 – 247; 2011.
  • 50. Đỗ Kim Quế: Phẫu thuật bóc lớp trong động mạch cảnh: kinh nghiệm 5 năm. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 15(2): 248 – 252; 2011.
  • 51. Đỗ Kim Quế, Chung Giang Đông: Điều trị ngoại khoa hẹp động mạch cảnh ngoài sọ: kinh nghiệm 200 trường hợp. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 16(4): 256 – 261; 2012.
  • 52. Đỗ Kim Quế, Nguyễn Thị hiền:Phẫu thuật phình động mạch chủ bụng ở bệnh nhân trên 80 tuổi. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 16(4): 324 – 328; 2012.
  • 53. Đỗ Kim Quế: Vai trị của nội soi lồng ngực cĩ hỗ trợ video trong xử trí nốt phổi đơn độc. Tạp chí Ung thư học Việt Nam. 4: 169 – 173; 2012
  • 54. Đỗ Kim Quế: Đánh giá kết quả dài hạn hóa trị bổ trợ ung thư phổi không tế bào nhỏ. Tạp chí Ung thư học Việt Nam. 3: 158 – 162; 2013.
  • 55. Nguyễn Đỗ Nhân, Đỗ Kim Quế: Tạo mạch máu dung chạy thận nhân tạo chu kỳ o những trường hợp khó tại bệnh viện Thống Nhất. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 18(3): 289 – 294; 2014.
  • 56. Đỗ Kim Quế, Nguyễn Đỗ Nhân: Kết quả phẫu thuật cầu nối động mạch cảnh dưới địn cng bn bằng ống ghp mạch mu PTFE. Tạp chí Y học Thnh phố Hồ Chí Minh. 18(3): 295 – 299; 2014
  • 57. Đỗ Kim Quế, Nguyễn Thị Hiền: Khuyến cáo chẩn đoán và điều trị hẹp động mạch cảnh ở bệnh nhân trên 70 tuổi. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 18(3): 295 – 299; 2014.
  • 58. Đỗ Kim Quế, Nguyễn Anh Trung: Tắc động mạch chủ chậu mạn tinh: chẩn đoán và điều trị phẫu thuật. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 18(3): 377 – 382; 2014.
  • 59. Đỗ Kim Quế, Chung Giang Đông: Kết quả phẫu thuật cầu nối động mạch vành trong điều trị hẹp nhiều nhánh động mạch vành ở bệnh nhân có hẹp nặng động mạch cảnh. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 18(3): 383 – 388; 2014.
  • 60. Đỗ Kim Quế: Khuyến cáo chẩn đoán và điều trị hẹp động mạch cảnh ngoài sọ. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 19(5): 08 – 14; 2015.
  • 61. Bùi Văn thủy, Nguyễn Bách, Đỗ Kim Quế: Kết quả, biến chứng kỹ thuật trong và sau mổ đặt ống thông Tenchkhoff thẩm phân phúc mạc tại Bệnh viện Thống Nhất. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 19(5): 104 – 111; 2015.
  • 62. Đỗ Kim Quế, Chung Giang Đông: Phẫu thuật bóc lớp trong động mạch cảnh kiểu lộn vỏ động mạch. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 19(5): 368 – 375; 2015.
  • 63. Đỗ Kim Quế, Dương Văn Ninh: Đánh giá kết quả ngắn hạn phẫu thuật cầu nối động mạch trong điều trị thiếu máu nuôi chi trầm trọng. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 19(5): 376 – 382; 2015.
  • 64. Đỗ Kim Quế, Lê Phi Long, Phạm Phi Hùng: Phẫu thuật bóc lớp trong động mạch cảnh: Kinh nghiêm 500 trường hợp. Tạp chí Phẫu thuật Tim mạch và lồng ngực Việt Nam. 12: 31 – 36; 2016.
  • 65. Đỗ Kim Quế, Chung Giang Đông, Nguyễn Anh Trung, Đào hồng Quân: Đánh giá kết quả điều trị phình động mạch chủ bụng bằng can thiệp nội mạch. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 3(21): 282 – 286; 2017.
  • 66. Nguyễn Văn Thích, Bùi Văn Phú, Đỗ Kim Quế: Hiệu quả của khánh sinh phòng ngừa trong phẫu thuật mạch máu tại khoa ngoại bệnh viện Thống Nhất. Tạp chí Y học Thnh phố Hồ Chí Minh. 3(21): 381 – 385; 2017.
  • 67. Đỗ Kim Quế, Đào hồng Quân: Vai trị phẫu thuật nạo hạch trong điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 3(21): 386 – 391; 2017.
  • 68. Đỗ Kim Quế, Nguyễn Anh Trung: Đánh giá kết quả phẫu thuật phục hồi lưu thông động mạch chi dưới. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 3(21): 392 – 399; 2017.
  • 69. Đỗ Kim Quế, Chung Giang Đông, Nguyễn Anh Trung, Đào hồng Quân: Đánh giá kết quả điều trị phình động mạch chủ bụng bằng can thiệp nội mạch. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 3(21): 282 – 286; 2017.
  • 70. Đỗ Kim Quế, Nguyễn Anh Trung: Đánh giá kết quả điều trị đa mô thức ung thư phổi không tế bào nhỏ có di căn hạch. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 3(21): 353 – 359; 2017.
  • 71. Đỗ Kim Quế, Chung Giang Đông, Phạm Thiên Hà Minh Nguyệt: Đánh giá kết quả điều trị hẹp động mạch cảnh bằng phẫu thuật bóc lớp trong động mạch cảnh kiểu lộn vỏ động mạch. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 3(21): 65 – 70; 2017.
  • 72. Đỗ Kim Quế, Đào Hồng Quân: Điều trị phẫu thuật ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn sớm: phẫu thuật mở so với phẫu thuật nội soi lồng ngực. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 1(23): 98 – 103; 2019.
  • 73. Đỗ Kim Quế, Chung Giang Đông: Kết quả dài hạn phẫu thuật bóc lớp trong động mạch cảnh kiểu lộn vỏ động mạch. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 1(23): 65 – 70; 2019

Thông tin bác sĩ

BS CKI.PHẠM NGUYỄN BẢO QUỐC
Năm sinh: 1982
Chuyên khoa: Nội Thần Kinh
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Email: quoc.pnb@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Thần kinh, Chuyên gia thần kinh
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 2009 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1999-2005: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 2005-2008: Bác Sĩ nội trú Nội Thần Kinh Đại học Y Dược TPHCM

Thông tin bác sĩ

ThS BS.VÕ TRƯỜNG QUỐC
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Tiểu phẫu
Xem lịch khám

E-Brochure Bệnh viện

Video quá trình phát triển bệnh viện

 

Videos chuyên đề

Fanpage Facebook Bệnh viện Đại học Y Dược

Bệnh viện Đại học Y Dược
  • Tin đọc nhiều nhất

  • Các Web liên kết

Loading ...
  • Website Đại học Y Dược TP.HCM
  • Website TTHL Phẫu thuật nội soi
  • Website Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM Cơ sở 2
  • Website Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM Cơ sở 3
  • Website Phòng khám Bệnh viện Đại học Y Dược 1
  • Lịch mổ
  • Lịch khám bệnh
  • Hội bệnh Parkinson
  • Khoa da liễu - Thẩm mỹ da
  • Khoa Tạo hình thẩm mỹ

Thông tin từ báo chí

Loading ...

Góc tri ân

Loading ...

Thư viện ảnh

Modal Header

Some text in the modal.

Cơ sở 1

  • 215 Hồng Bàng, Phường Chợ Lớn,
    Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (84.28) 3855 4269
  • Fax: (84.28) 3950 6126
  • Email: bvdhyd@umc.edu.vn
  • Website: www.bvdaihoc.com.vn
  • Fanpage Facebook

Cơ sở 2

  • 201 Nguyễn Chí Thanh, Phường Chợ Lớn,
    Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (84.28) 3955 5548
  • Fax: (84.28) 3955 9706
  • Email: bvdaihoccoso2@umc.edu.vn
  • Website: www.bvdaihoccoso2.com.vn

Cơ sở 3

  • 221B Hoàng Văn Thụ, Phường Phú Nhuận,
    Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (84.28) 3845 1889
  • Fax: (84.28) 3844 4977
  • Email: bvdaihoccoso3@umc.edu.vn
  • Website: www.bvdaihoccoso3.com.vn

Đơn vị hợp tác

Phòng khám Bệnh viện Đại học Y Dược 1

  • 20-22 Dương Quang Trung, Phường Hòa Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại đặt hẹn: 1900 6923
  • Email: contact.us@umcclinic.com.vn
  • Website: www.umcclinic.com.vn
  • Fanpage: www.facebook.com/pkbvdhyd1
Số lượt truy cập
  • 3
  • 6
  • 2
  • 2
  • 4
  • 1
  • 8
  • 7

Bản quyền thuộc về Bệnh Viện Đại Học Y Dược TP.HCM ®