Logo
Loading ...
  • Current
Loading ...

  • THS BS.NGUYỄN PHÚC MINH
  • THS BS.TRẦN ANH MINH
  • THS BS.PHAN PHƯỚC NGHĨA
  • GS TS BS.LÊ QUANG NGHĨA
  • THS BS.LÊ MINH NGUYỆT
  • TS BS.LÊ QUANG NHÂN
  • BS CKI.VŨ THỊ HẠNH NHƯ
  • THS BS.HÀ THÚC NHƯỢNG
  • PGS TS BS.TRẦN VĂN PHƠI
  • THS BS.QUÁCH TIẾN PHONG
  • THS BS.PHẠM HỒNG PHÚ
  • THS BS.LÝ HỮU PHÚ
  • PGS TS BS.LÊ VĂN QUANG
  • BS CKI.LÊ ĐÌNH QUANG
  • THS BS.HỒ LÊ MINH QUỐC
  • THS BS.NGUYỄN TẠ QUYẾT
  • THS BS.PHAN THẾ SANG
  • THS BS.DƯƠNG THỊ NGỌC SANG
  • TS BS.NGUYỄN HỒNG SƠN
  • BS CKII.HOÀNG DANH TẤN
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Thông tin bác sĩ

ThS BS.NGUYỄN PHÚC MINH
Năm sinh: 1977
Chuyên khoa: Ngoại Tổng quát
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: minh.np@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 2006 - nay: Bộ môn Ngoại Tổng Quát Đại học Y Dược TPHCM, Tổ Bộ môn Bệnh viện Bình Dân
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1995 - 2001: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 2002 - 2005: Bác sĩ nội trú Ngoại Tổng Quát Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
  • 1. Hội Ngoại khoa Việt Nam
  • 2. Hội Phẫu thuật Nội soi Việt Nam (VAES)
  • 3. Hội Nội soi Tiêu hoá Việt Nam (VSGE)
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • - Cấp thành phố: Phẫu thuật nội soi cắt thực quản - Tham gia. Đồng tác giả. Đã nghiệm thu.
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • 1. Giáo trình Nội soi Đại tràng - Nội soi Điều trị . Nhà xuất bản Y học 2016
  • 2. Cấp cứu Ngoại tiêu hoá. Nhà xuất bản Thanh niên 2018
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÂU DÀI CỦA KỸ THUẬT LICHTENSTEIN TRONG ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ BẸN
  • LONG TERM RECURRENCE RATES AFTER LICHTENSTEIN REPAIR
  • Vương Thừa Đức, Nguyễn Phúc Minh
  • Năm: 2011 Tập: 15 Số: 1 Chuyên đề: Ngoại khoa Trang: 108
  • 2. CẮT ĐẠI TRÀNG - TRỰC TRÀNG QUA NỘI SOI Ổ BỤNG
  • TECHNICS OF LAPAROSCOPIC - ASSISTED COLORECTAL EXCISION.
  • Lê Quang Nhân (1), Nguyễn Tạ Quyết (2), Nguyễn Phúc Minh (2), Lê Quang Nghĩa (2)
  • Năm: 2007 Tập: 11 Số: 1 Chuyên đề: Ngoại Khoa Trang: 117
  • 3. KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ TRĨ BẰNG PHẪU THUẬT LONGO
  • INITIAL RESULTS OF LONGO TECHNIQUE FOR TREATMENT OF HEMORROIDS
  • Nguyễn Phúc Minh, Dương Văn Hải, Lê Quang Nghĩa
  • Năm: 2008 Tập: 12 Số: 1 Chuyên đề: Ngoại Khoa Trang: 161
  • 4. KẾT QUẢ CẮT ĐẠI TRÀNG QUA NỘI SOI Ổ BỤNG
  • LAPAROSCOPIC SURGERY FOR COLON CANCER AT BINH DAN HOSPITAL
  • Nguyễn Phúc Minh (2), Đỗ Minh Hùng (1), Nguyễn Mạnh Dũng (1), Hoàng Vĩnh Chúc (1), Lê Quang Nghĩa (1)
  • Năm: 2010 Tập: 14 Số: 1 Chuyên đề: KHKT Bệnh viện Bình Dân Trang: 245
  • 5. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG TẠI BỆNH VIỆN BÌNH DÂN
  • RESULTS OF THE TREATMENT FOR RECTAL CANCER AT BINH DAN HOSPITAL
  • Nguyễn Phúc Minh (2), Đỗ Minh Hùng (1), Nguyễn Mạnh Dũng (1), Hoàng Vĩnh Chúc (1), Lê Quang Nghĩa (1)
  • Năm: 2010 Tập: 14 Số: 1 Chuyên đề: KHKT Bệnh viện Bình Dân Trang: 248
  • 6. KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ TRĨ BẰNG PHẪU THUẬT LONGO
  • INITIAL RESULTS OF LONGO TECHNIQUE FOR TREATMENT OF HEMORROIDS
  • Nguyễn Phúc Minh, Dương Văn Hải, Nguyễn Mạnh Dũng, Lê Quang Nghĩa
  • Năm: 2008 Tập: 12 Số: 1 Chuyên đề: Bệnh viện BÌNH DÂN Trang:41
  • 7. CẮT THỰC QUẢN CÓ NỘI SOI LỒNG NGỰC HỖ TRỢ
  • RESULTS OF THORACOSCOPIC ESOPHAGECTOMY FOR CANCER
  • Hoàng Vĩnh Chúc*, Nguyễn Tạ Quyết**, Nguyễn Phúc Minh**, Lê Quang Nghĩa*
  • Năm: 2012 Tập: 16 Số: 1 Chuyên đề: Hội nghị KHKT Bệnh viện Bình Dân Trang: 66
  • 8. PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT NANG ỐNG MẬT CHỦ Ở NGƯỜI LỚN
  • LAPAROSCOPIC RESECTION OF ADULT CHOLEDOCHAL CYST
  • Đỗ Minh Hùng*, Nguyễn Phúc Minh*, Trần Trung Hiếu*
  • Năm: 2012 Tập: 16 Số: 1 Chuyên đề: Hội nghị KHKT Bệnh viện Bình Dân Trang: 77
  • 9. SO SÁNH PHẪU THUẬT LONGO VÀ PHẪU THUẬT CẮT TRĨ MILLIGAN – MORGAN: KẾT QUẢ SỚM VÀ TRUNG HẠN
  • STAPLER HEMORRHOIDOPEXY VERSUS MILLIGAN - MORGAN HEMORRHOIDECTOMY: THE EARLY AND MID - TERM RESULT
  • Dương Văn Hải*, Nguyễn Phúc Minh*, Dương Bá Lập*, Lê Quang Nghĩa*
  • Năm: 2012 Tập: 16 Số: 1 Chuyên đề: Hội nghị KHKT Bệnh viện Bình Dân Trang: 198
  • 10. KINH NGHIỆM BAN ĐẦU VỚI NỘI SOI TIÊU HÓA TRÊN QUA NGẢ MŨI
  • PRELIMINARY EXPERIENCE WITH UPPER TRANSNASAL ENDOSCOPY
  • Nguyễn Phúc Minh*, Nguyễn Thúy Oanh*, Trần Văn Huy*, Lê Quang Nhân**
  • Năm: 2012 Tập: 16 Số: 1 Chuyên đề: Ngoại khoa Trang: 12
  • 11. KẾT HỢP PHẪU THUẬT VÀ NỘI SOI TRONG ĐIỀU TRỊ POLYP, Ung thư SỚM ĐẠI - TRỰC TRÀNG
  • LAPAROENDOSCOPIC SURGERY OF COLORECAL CANCERS
  • Nguyễn Thúy Oanh*, Nguyễn Phúc Minh *, Lê Quang Nhân**
  • Năm: 2012 Tập: 16 Số: 1 Chuyên đề: Ngoại khoa Trang: 84
  • 12. NỘI SOI ĐẶT STENT ĐIỀU TRỊ TẮC RUỘT DO Ung thư ĐẠI - TRỰC TRÀNG
  • Endoscopic stent for the management of colorectal obác sĩtruction
  • Nguyễn Phúc Minh*
  • Năm: 2015 Tập: 19 Số:5 Chuyên đề: Nội soi Tiêu hóa Trang: 1
  • 13. CẮT BÓC TÁCH DƯỚI NIÊM MẠC DẠ DÀY CÓ LOẠN SẢN NẶNG QUA NỘI SOI: NHÂN HAI CA LÂM SÀNG
  • ENDOSCOPIC SUBMUCOSAL DISSECTION IN TREATMENT FOR HIGH GRADE DYSPLASIA OF THE STOMACH: TWO CLINICAL CASES
  • Lê Quang Nhân*, Nguyễn Phúc Minh**
  • Năm: 2017 Tập: 21 Số: 1 Chuyên đề: Ngoại khoa Trang: 24
  • 14. ĐÁNH GIÁ TÍNH AN TOÀN VÀ HIỆU QUẢ CỦA KỸ THUẬT TIÊM HISTOACRYL Ở BỆNH NHÂN CÓ DÃN TĨNH MẠCH DẠ DÀY
  • EFFICACY AND SAFETY OF HISTOACRYL INJECTION ON PATIENTS WITH GASTRIC VARICES
  • Lê Đình Quang*, Lê Quang Nhân**, Quách Trọng Đức*, Phạm Công Khánh**, Nguyễn Tạ Quyết***, Nguyễn Phúc Minh***
  • Năm: 2017 Tập: 21 Số: 1 Chuyên đề: Nội khoa Trang: 103
  • 15. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẸP HẬU MÔN
  • RESULT OF SURGICAL TREATMENTS IN ANAL STENOSIS
  • Nguyễn Phúc Minh*
  • Năm: 2018 Tập: 22 Số: 2 Chuyên đề: HNKHKT Bệnh viện Bình Dân Trang: 284
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
  • 1. Gas gangrene (Clostridial Myonecrosis) (2017). Ho Hoi, Phuc Minh - Nguyen, Uyen Vinh - Pham Huynh. Medscape.
  • 2. Preliminary results of robotic approach in rectal cancer surgery (2018). Phu Huu - Nguyen, Vinh Chuc - Hoang, Khuong An - Vu, Phuc Minh - Nguyen, Vinh Hung - Tran. ELSA Poster P13.

Thông tin bác sĩ

ThS BS.TRẦN ANH MINH
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

ThS BS.PHAN PHƯỚC NGHĨA
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

GS TS BS.LÊ QUANG NGHĨA
Năm sinh: 1949
Chuyên khoa: Ngoại tổng quát
Học hàm, học vị: Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: nghia.lq@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Nguyên Phó Chủ nhiệm Bộ môn Ngoại Tổng Quát - Đại học Y Dược TPHCM.
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 1977 - 2007: Giảng viên Bộ môn Ngoại Tổng Quát - Đại học Y Dược TPHCM.
  • 2. 2005 - 2008: Phó Chủ nhiệm Bộ môn Ngoại Tổng Quát - Đại học Y Dược TPHCM.
  • Kiêm Phó Giám Đốc Bệnh viện Bình Dân.
  • 3. 2007: Chủ tịch Hội Phẫu thuật Tiêu hóa TPHCM.
  • 4. 2014: Giảng viên Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch.
  • 5. 2015: Phó Chủ tịch Hội Khoa học Tiêu hóa Việt Nam.
  • Cố vấn Khối Ngoại - Bệnh viện Bình Dân.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1974: Tốt nghiệp Bác sĩ - Đại học Y Dược TPHCM.
  • 2. 1995: Tiến sĩ Ngoại Tổng Quát - Đại học Y Dược TPHCM.
  • 3. 2001: Bác sĩ chuyên khoa cấp 2 - Đại học Y Dược TPHCM.
  • 4. 2002: Phó Giáo sư - Đại học Y Dược TPHCM.
  • 5. 2007: Giáo sư - Đại học Y Dược TPHCM.
HỘI VIÊN
  • 1. Nguyên Chủ tịch Hội sàn chậu học TPHCM.
  • 2. Chủ tịch Hội Phẫu thuật Tiêu hóa TPHCM.
  • 3. Phó Chủ tịch Hội Khoa học Tiêu hóa Việt Nam.
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • 1. Ung thư thực quản. Nhà xuất bản Y học 2001.
  • 2. Bệnh trĩ. Nhà xuất bản Y học 2002.
  • 3. Bệnh học Ngoại khoa tiêu hóa. Đại học Y Dược TPHCM 2003.
  • 4. Điều trị Ngoại khoa tiêu hóa. Đại học Y Dược TPHCM 2003.
  • 5. Ngoại khoa cơ sở. Triệu chứng học Ngoại khoa. Đại học Y Dược TPHCM 2004.
  • 6. Điều trị xơ gan và các biến chứng. Nhà xuất bản Y học 2005.

Thông tin bác sĩ

ThS BS.LÊ MINH NGUYỆT
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật, Viêm gan
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

TS BS.LÊ QUANG NHÂN
Năm sinh: 1974
Chuyên khoa: Ngoại tổng quát
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Email: nhan.lq@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Trưởng khoa Nội soi Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 1998 - 2006: Bệnh viện Bình Dân
  • 2. 2006 - nay : Bệnh viện Đại học Y Dược
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1998 : Tốt nghiệp Bác sĩ Y khoa tại Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh
  • 2. 2005 : Tốt nghiệp Thạc sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 3. 2013: Tốt nghiệp Nghiên cứu sinh chuyên ngành Ngoại Tiêu hóa tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
  • 1. Hội viên Hội Tiêu hóa Việt Nam
  • 2. Hội viên Hội Hậu môn học Việt Nam
  • 3. Hội viên Hội Phẫu thuật viên Nội soi và Nội soi Việt Nam
  • 4. Hội viên Hội Phẫu thuật Tiêu hóa TPHCM
  • 5. Hội viên Hội Ngoại khoa Việt Nam
  • 6. Hội viên Liên Chi Hội Nội soi Việt Nam
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • Nghiên cứu tầm soát Ung thư đại - trực tràng trên người có nguy cơ cao bằng nội soi đại tràng tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM - Nghiệm thu 2011. Thành viên tham gia nghiên cứu. Đã nghiệm thu.
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • Nguyễn Thúy Oanh, Lê Quang Nhân (2016). Giáo trình nội soi đại tràng và nội soi điều trị. Nhà xuất bản y học.
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Lê Quang Nhân, Nguyễn Thuý Oanh, Hoàng Vĩnh Chúc, Lê Quang Nghĩa (2006). Cắt đại – trực tràng qua nội soi ổ bụng. Y học TPHCM, 10(4): 121 - 126.
  • 2. Lê Quang Nhân, Nguyễn Thuý Oanh, Hoàng Vĩnh Chúc, Lê Quang Nghĩa (2006). Kỹ thuật cắt đại – trực tràng có nội soi ổ bụng hỗ trợ: kinh nghiệm qua 42 trường hợp. Y học TPHCM, 10(4): 215 - 220.
  • 3. Dương Bá Lập, Lê Quang Nhân (2006). Biến chứng sớm sau phẫu thuật D1 và D2 điều trị Ung thư hang vị. Y học TPHCM, 10(1): 32 - 37.
  • 4. Phan Anh Tuấn, Lê Quang Nhân (2006). Điều trị rò hậu môn phức tạp bằng kỹ thuật hạ niêm mạc trực tràng. Y học TPHCM, 10(1): 43 - 46.
  • 5. Lê Quang Nhân, Nguyễn Thuý Oanh (2006). Nghiên cứu phẫu thuật Longo cải tiến điều trị bệnh trĩ. Y học TPHCM, 10(1): 463 - 470.
  • 6. Lê Quang Nhân, Nguyễn Tạ Quyết, Hoàng Vĩnh Chúc, Lê Quang Nghĩa, Nguyễn Văn Hùng (2006). Kỹ thuật cắt đại tràng qua nội soi ổ bụng. Y học TPHCM, 10(1): 435 - 439.
  • 7. Dương Bá Lập, Lê Quang Nhân, Lê Quang Nghĩa (2006). Biến chứng sớm sau phẫu thuật D1 và D2 điều trị Ung thư hang vị. Y học TPHCM, 10(1): 306 - 311.
  • 8. Nguyễn Tạ Quyết, Lê Quang Nhân (2006). Kỹ thuật cắt đại tràng qua nội soi ổ bụng. Y học TPHCM, 10(1): 38 - 42.
  • 9. Lê Quang Nhân, Nguyễn Tạ Quyết, Hoàng Vĩnh Chúc, Lê Quang Nghĩa (2006). 36 trường hợp cắt đại tràng nội soi. Y học TPHCM, 319: tr. 56 - 63.
  • 10. Lê Quang Nhân, Nguyễn Thúy Oanh (2008). Những tiến bộ trong nội soi chẩn đoán và điều trị. Y học TPHCM, 12 (1): tr. 123 - 126.
  • 11. Lê Quang Nhân, Nguyễn Thúy Oanh (2010). Một số kinh nghiệm qua 29 trường hợp điều trị polyp và Ung thư dạ dày sớm bằng phương pháp cắt niêm mạc qua nội soi ống mềm. Y học TPHCM, 14 (1): tr. 57 - 62.
  • 12. Lê Quang Nhân, Nguyễn Thúy Oanh (2010). Vai trò của nội soi trong điều trị hẹp lành tính miệng nối đại - trực tràng. Y học TPHCM, 14 (1): tr. 102 - 106.
  • 13. Lê Quang Nhân, Nguyễn Thúy Oanh (2010). Nhân 7 trường hợp polyp Ung thư đại - trực tràng điều trị kết hợp phẫu thuật và nội soi. Y học TPHCM, 14 (1): tr. 114 - 118.
  • 14. Đặng Tâm, Lê Quang Nhân, Phạm Công Khánh (2010). Đánh giá tính khả thi và hiệu quả của phẫu thuật cắt túi mật nội soi ngả âm đạo phối hợp ngả bụng tối thiểu. Y học TPHCM, 14 (1): tr. 161 - 165.
  • 15. Lê Quang Nhân, Nguyễn Thúy Oanh, Quách Trọng Đức (2011). Nghiên cứu hiệu quả tan bọt của Simethicone trong chuẩn bị nội soi tiêu hóa trên. Y học TPHCM, 15 (1): tr. 20 - 26.
  • 16. Lê Quang Nhân, Nguyễn Thúy Oanh, Phạm Văn Tấn (2011). Kết quả sớm của phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng nối máy so với mổ mở trong điều trị Ung thư trực tràng. Y học TPHCM, 15 (1): tr. 51 - 55.
  • 17. Lê Quang Nhân, Nguyễn Thúy Oanh (2011). Một số kinh nghiệm điều trị Ung thư sớm dạ dày bằng phương pháp cắt niêm mạc qua nội soi ống mềm qua 6 trường hợp. Y học TPHCM, 15 (2): tr. 71 - 75.
  • 18. Nguyễn Thúy Oanh, Quách Trọng Đức, Lê Quang Nhân (2011). Đặc điểm lâm sàng - nội soi của nhóm người có tiền căn gia đình Ung thư đại - trực tràng. Y học TPHCM, 15 (1): tr. 71 - 75.
  • 19. Nguyễn Phúc Minh, Nguyễn Thúy Oanh, Trần Văn Huy, Lê Quang Nhân (2012). Kinh nghiệm ban đầu với nội soi tiêu hóa trên qua ngã mũi. Y học TPHCM, 16 (1): tr. 12 - 16.
  • 20. Nguyễn Tạ Quyết, Lê Quang Nhân, Nguyễn Thúy Oanh (2012). Cắt niêm mạc điều trị polyp không cuống và Ung thư sớm đại - trực tràng qua nội soi. Y học TPHCM, 16 (1): tr. 79 - 83.
  • 21. Nguyễn Thúy Oanh, Nguyễn Phúc Minh, Lê Quang Nhân (2012). Kết hợp phẫu thuật và nội soi trong điều trị polyp, Ung thư sớm đại - trực tràng. Y học TPHCM, 16 (1): tr. 84 - 88.
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
  • Le Quang Nhan, Masafumi Inomata, Tsuyoshi Etoh, Manabu Tojigamori, Norio Shiraishi, Seigo Kitano (2010). "Tumor recurrence at a stapled - anastomosis after radical laparoscopic surgery for descending colon cancer treated successfully by laparoscopic colectomy: a case report". Asian Journal of Endoscopic Surgery, 3 (2), pp. 90 - 93.

Thông tin bác sĩ

BS CKI.VŨ THỊ HẠNH NHƯ
Năm sinh: 1981
Chuyên khoa: Nội tổng quát
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Email: nhu. Vth1@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật, Viêm gan
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2010 - nay: Bệnh viện Chợ Rẫy
  • 2. 2012 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 2000 - 2006: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
  • 2. 2006 - 2009: Bác sĩ nội trú tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
  • 1. Hội viên Hội Khoa học Tiêu hóa Việt Nam
  • 2. Hội viên Liên chi Hội Nội soi Tiêu hóa Việt Nam
  • 3. Hội viên Hội Gan Mật TPHCM
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Giá trị của phân loại Child Pugh, MELD, Okuda và Barcelona trong đánh giá tiên lượng sống ở bệnh nhân Ung thư biểu mô tế bào gan, năm 2010, tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh
  • 2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của xuất huyết tiêu hóa do vỡ dãn tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan báng bụng, năm 2016, tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh
  • 3. So sánh đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của viêm tụy cấp do tăng Triglyceride máu với viêm tụy cấp do các nguyên nhân khác
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
  • 1. Hiyama T, Quach DT, Le QD, Ho LX, Vu NH, Shimamoto F, et al. Rate of unintended Helicobacter pylori eradication in the Vietnamese. Helicobacter 2015; 20(2):156 - 7.
  • 2. Quach DT, Hiyama T, Shimamoto F, Le QD, Ho LX, Vu NH, et al. Value of a new stichuyên khoatype rapid urine test for the diagnosis of Helicobacter pylori infection in the Vietnamese. World Journal of Gastroenterology 2014, 20(17):5087 - 91

Thông tin bác sĩ

ThS BS.HÀ THÚC NHƯỢNG
Chuyên khoa: Nội tổng quát
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: nhuong.ht@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật, Viêm gan
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 2010 - nay: Bộ môn Nội Đại học Y Dược TPHCM.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1.2002 - 2009: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y khoa Volgograd Liên Bang Nga
HỘI VIÊN
  • Hội Gan TPHCM

Thông tin bác sĩ

PGS TS BS.TRẦN VĂN PHƠI
Năm sinh: 1960
Chuyên khoa: Ngoại tổng quát
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: phoi.tv@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Hậu môn - Trực tràng, Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Bác sĩ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 1984 - 1999: Bệnh viện Chợ Rẫy.
  • 2. 1999 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1978 - 1984: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM.
  • 2. 1984 - 1988: Bác sĩ nội trú tại Đại học Y Dược TPHCM.
  • 3. 1991 - 1997: Nghiên cứu sinh tại Đại học Y Dược TPHCM.
HỘI VIÊN
  • 1. Hội viên Hội Ngoại khoa.
  • 2. Hội viên Hội Gan Mật.
  • 3. Hội viên Hội Khoa học Tiêu hóa TPHCM.
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • 1. Cấp nhà nước:
  • - Nghiên cứu ứng dụng khoa học và công nghệ trong chẩn đoán và điều trị sớm bệnh sỏi mật. Nghiệm thu 2005. Chủ nhiệm đề tài nhánh (Phẫu thuật nội soi cắt túi mật).
  • 2. Cấp Sở Khoa học công nghệ:
  • - Nghiên cứu ứng dụng một số kỹ thuật trong phẫu thuật “ít xâm hại” trong điều trị bệnh sỏi mật. Nghiệm thu 2004. Tham gia.
  • - Chẩn đoán nguyên nhân và và điều trị phẫu thuật táo bón. Nghiệm thu 2006. Tham gia.
  • 3. Cấp cơ sở:
  • - Viêm tụy cấp nhận xét qua 28 trường hợp. Nghiệm thu 1987. Chủ nhiệm đề tài.
  • - Nhận xét 12 trường hợp chấn thương và vết thương tụy. Nghiệm thu 1993. Chủ nhiệm đề tài.
  • - Nang giả tụy đặc điểm chẩn đoán và điều trị. Nghiệm thu 1996. Chủ nhiệm đề tài.
  • - Ung thư tụy: Chẩn đoán và điều trị phẫu thuật. Nghiệm thu 1999. Chủ nhiệm đề tài.
  • - Thủng túi mật trong cắt túi mật nội soi. Nghiệm thu 2001. Chủ nhiệm đề tài.
  • - Cắt túi mật nội soi ở người cao tuổi. Nghiệm thu 2001. Chủ nhiệm đề tài.
  • - Điều trị polyp túi mật bằng cắt túi mật nội soi. Nghiệm thu 2002. Chủ nhiệm đề tài.
  • - Điều trị trĩ bằng phương pháp quang đông hồng ngoại. Nghiệm thu 2003. Tham gia.
  • - Điều trị trĩ bằng phương pháp thắt vòng cao su. Nghiệm thu 2003. Tham gia.
  • - Dấu hiệu WES trên siêu âm của sỏi túi mật. Nghiệm thu 2003. Tham gia.
  • - Khâu treo trĩ trong điều trị trĩ vòng. Nghiệm thu 2003. Tham gia.
  • - Kết quả phẫu thuật Whipple trong Ung thư vùng quanh bóng Vater. Nghiệm thu 2004. Chủ trì.
  • - U cơ tuyến túi mật. Nghiệm thu 2006. Tham gia.
  • - Giá trị x quang động trong chẩn đoán nguyên nhân táo bón. Nghiệm thu 2006. Tham gia.
  • - Kết quả bước đầu điều trị sa trực tràng kiểu túi. Nghiệm thu 2006. Tham gia.
  • - Kết quả bước đầu điều trị sa trực tràng ống hậu môn. Nghiệm thu 2006. Tham gia.
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • 1. Bệnh học Ngoại khoa tiêu hóa. Nhà xuất bản Y học 2007.
  • 2. Triệu chứng học Ngoại khoa. Nhà xuất bản Y học.
  • 3. Bệnh Sỏi Mật. Nhà xuất bản Y học 2011.
  • 4. Ngoại khoa Ống tiêu hóa. Nhà xuất bản Thanh niên 2016
  • 5. Cấp cứu Ngoại Tiêu hóa. Nhà xuất bản Thanh niên 2018.
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Viêm tụy cấp: Nhận xét 28 trường hợp. Ngoại khoa 4. 1991 .
  • 2. Nang giả tụy: Đặc điểm chẩn đoán và điều trị. Y học TPHCM. 1. 2000 .
  • 3. Ung thư tụy: Chẩn đoán và phẫu thuật. Ngoại khoa. 3. 2000.
  • 4. Cắt túi mật bằng phẫu thuật nội soi. Ngoại khoa. 1. 2001.
  • 5. Một trường hợp Melanoma ác trực tràng. Ngoại khoa. 6. 2001.
  • 6. Ung thư dạ dày: Đối chiếu kết quả nội soi và phẫu thuật. Y học TPHCM. 4. 2002 .
  • 7. Thủng túi mật trong cắt túi mật nội soi. Y học TPHCM. 1. 2003 .
  • 8. Cắt túi mật nội soi ở người cao tuổi. Y học TPHCM. 1. 2003.
  • 9. Cắt đại tràng nội soi. Y học TPHCM. 1. 2003.
  • 10. Điều trị polyp túi mật bằng cắt túi mật nội soi. Y học TPHCM. 1. 2004 .
  • 11. Nghiên cứu ứng dụng một số kỹ thuật trong phẫu thuật “ít xâm hại” trong điều trị bệnh sỏi mật.
  • 12. Điều trị trĩ bằng phương pháp quang đông hồng ngoại. Y học TPHCM. 1. 2004.
  • 13. Điều trị trĩ bằng phương pháp thắt vòng cao su. Y học TPHCM. 1. 2004 .
  • 14. Dấu hiệu WES trên siêu âm của sỏi túi mật. Y học TPHCM. 1. 2004.
  • 15. Khâu treo trĩ trong điều trị trĩ vòng. Y học TPHCM. 1. 2004.
  • 16. So sánh ưu nhược điểm dụng cụ thường và dụng cụ nhỏ trong phẫu thuật nội soi cắt túi mật. Y học TPHCM. 1. 2006.
  • 17. Đau bụng cấp trên bệnh nhân nhiễm HIV. Y học TPHCM. 11. 2007 .
  • 18. Viêm phúc mạc trên bệnh nhân nhiễm HIV. Y học TPHCM. 11. 2007 .
  • 19. Thủng ruột trên bệnh nhân nhiễm HIV. Y học TPHCM. 9. 2005.
  • 20. Kết quả điều trị triệt căn Ung thư đại tràng trên bệnh nhân có thiếu máu tại Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần thơ. Y học thực hành. 1/2014 .

Thông tin bác sĩ

ThS BS.QUÁCH TIẾN PHONG
Năm sinh: 1986
Chuyên khoa: Nội Tiêu hoá
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: phong.qt@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Ung bướu gan mật và ghép gan, Viêm gan, Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Bác sĩ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2012 - 1013: Bệnh viện Gia Định
  • 2. 2013 - 2014: Bệnh viện Chợ Rẫy
  • 3. 2015 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 2006 - 2011: Bác sĩ đa khoa Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 2012 - 2015: Thạc sĩ - Bác sĩ nội trú nội tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
  • Hội viên Hội Gan Mật TPHCM
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • Thang điểm Glasgow Blatchford cải tiến trong dự đoán kết cục lâm sàng ở bệnh nhân xuất huyết đường tiêu hoá trên - Tạp chí y học Tp Hồ Chí Minh, tập 19, số 5 - năm 2015

Thông tin bác sĩ

ThS BS.PHẠM HỒNG PHÚ
Năm sinh: 1988
Chuyên khoa: Ngoại tổng quát
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: phu.ph@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Ung bướu gan mật và ghép gan, Tiêu hóa - Gan mật, Tiểu phẫu
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2015 - 2016: Bệnh viện Nguyễn Tri Phương.
  • 2. 2016 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 2005 – 2011: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM.
  • 2. 2012 – 2015: Học Nội trú, Thạc sĩ, Chuyên khoa I, chuyên ngành Ngoại khoa tại Đại học Y Dược TPHCM.
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • Cấp thành phố:
  • 1. Đánh giá hiệu quả của cắt gan và RFA trong điều trị carcinôm tế bào gan - Tham gia. Đồng tác giả. Đã nghiệm thu
  • Cấp trường:
  • 2. Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị Ung thư tế bào gan đơn độc, lớn hơn 5 cm - Chủ nhiệm đề tài. Đã nghiệm thu
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • 1. Chọc hút ổ bụng, Tiểu phẫu, Nhà xuất bản Y học, 2015.
  • 2. Chọc hút màng phổi, Tiểu phẫu, Nhà xuất bản Y học, 2015.
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Kết quả sớm phẫu thuật nội soi cắt gan điều trị Ung thư tế bào gan. - Tạp chí Y học TPHCM.
  • Tập 19, phụ bản số 1, tr. 225 – 233, năm 2015
  • 2. Kết quả trung hạn và dài hạn sau phẫu thuật nội soi cắt gan điều trị Ung thư tế bào gan - Tạp chí Y học TPHCM. Tập 19, phụ bản số 1, tr. 234 – 240 - năm 2015
  • 3. Đặc điểm Ung thư tế bào gan tái phát sau phẫu thuật - Tạp chí Y học TPHCM. Tập 19, phụ bản số 1, tr. 241 – 248 - năm 2015

Thông tin bác sĩ

ThS BS.LÝ HỮU PHÚ
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

PGS TS BS.LÊ VĂN QUANG
Năm sinh: 1956
Chuyên khoa: Ngoại tổng quát
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: quang.lv@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 1994 - 2008: Trợ lý chuyên môn Phòng khám Đa khoa và Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 2007 - 2016: Phó Giám đốc Bệnh viện Thống Nhất TPHCM
  • 3. 2010 - 2017: Phó Chủ nhiệm bộ môn Tạo hình Thẩm mỹ - khoa Y - Đại học Y Dược TPHCM
  • 4. 2012 - 2016: Phó trưởng khoa Y - Đại học Y Dược TPHCM
  • 5. 2012 - nay: Phó trưởng khoa Y - Đại học Quốc gia TPHCM
  • 6. 1981 - nay: Giảng viên Bộ môn Ngoại Tổng Quát khoa Y - Đại học Y Dược TPHCM
  • 7. 2016: Giảng viên cao cấp Bộ môn Ngoại Tổng Quát khoa Y - Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1975 - 1981: Bác sĩ hệ Ngoại Sản - Khoa Y - Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 1981 - 1984: Bác sĩ nội trú ngành Ngoại Tổng Quát - Đại học Y Dược TPHCM
  • 3. 1998: Thạc sĩ Y học - Ngành Ngoại Tổng Quát
  • 4. 1995: Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ - Đại học MacGill - Montreal - Canada
  • 5. 2010: Phẫu thuật Đầu Cổ - Đại học MacGill - Montreal - Canada
  • 6. 2010 - 2012: Cao cấp chính trị trường Chính trị - Hành chính quốc gia
  • 7. 2010: Tiến sĩ Y học - Ngành Ngoại khoa
  • 8. 2013: Phó Giáo sư ngành Y học
HỘI VIÊN
  • 1. Phó Chủ tịch Hội Tạo hình Thẩm mỹ TPHCM
  • 2. Hội viên Hội Khoa học Tiêu hóa Việt Nam
  • 3. Hội viên Hội Ngoại khoa Viêt Nam
  • 4. Hôi viên Hội Phẫu thuật nội soi Viêt Nam
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • 1. Nghiên cúu ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong chẩn đoán và điều trị sớm bệnh sỏi mật (2005).
  • 2. Đồng chủ nhiệm đề tài nhánh Chủ nhiệm NGUYỄN ĐÌNH HỐI ,. 2002 – 2005 Mã số KC 10. Bộ Khoa học Công nghệ. Đã nghiệm thu
  • 3. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật can thiệp tối thiểu trong điều trị bệnh sỏi mật Đồng tác giả Sở KHCN – TPHCM 2002 - 2004
  • 4. Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong chẩn đoán và điều trị sớm bệnh sỏi mật Nguyễn Đình Hối . Đồng chủ nhiệm đề tài nhánh số 8 “nội soi đường mật trong mổ mở” Bộ Khoa Học – Công nghệ Mã số KC 10 2002 – 2005
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • 1. Triệu chứng học ngoại khoa. Nhà xuất bản Y học - 1995 - tái bản và bổ sung nhiều lần
  • 2. Bệnh học ngoại khoa tiêu hóa. Nhà xuất bản Y học 2007
  • 3. Điều trị học ngoại khoa. Nhà xuất bản Y học - 2000 - tái bản và bổ sung nhiều lần
  • 4. Sỏi đường mật. Nhà xuất bản Y học 2011
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Nhân 2 trường hợp Viêm ruột thừa ở bệnh nhân Sốt xuất huyết Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 15, phụ bản của số 2, 2011, 226 - 232 2011
  • 2. Phẫu thuật nội soi điều trị Ung thư Đại – Trực tràng Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 15, phụ bản của số 2, 2011, 265 - 272 2011
  • 3. Kết quả phẫu thuật Longo điều trị Trĩ trên bệnh nhân lớn tuổi Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 16, phụ bản của số 1, 2012, 299 - 303 2012
  • 4. Phẫu thuật nội soi điều trị Thai ngoài tử cung vỡ Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 16, phụ bản của số 1, 2012, 303 - 307 2012
  • 5. Nghiên cứu những yếu tố tiên lượng đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật tuyến giáp. Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 15, phụ bản của số 3, 2011, 75 - 81 2011
  • 6. Khảo sát giới hạn dưới của Ung thư Trực tràng Đồng tác giả Y học TP Hồ chí Minh, tập 9, phụ bàn số 1, 2005, 83 - 87. 2005
  • 7. Nghiên cứu sự thay đổi của hormon TSH trong điều trị Cường giáp bằng phẫu thuật Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 9, Phụ bản số 1, 2005, 106 - 110. 2005
  • 8. Hình WES trên siêu âm của sỏi túi mật Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, Tập 8, Phụ bản số 1, 2004, 1 - 9. 2004
  • 9. Vai trò của siêu âm trong bệnh lý sỏi túi mật Đồng tác giả Y học thực hành TP Hồ Chí Minh, 2004. 2004
  • 10. U ác tính cơ trơn ruột non. Đồng tác giả Ngoại khoa, 18,1, 1990, 12 - 14. 1990
  • 11. Các phương pháp thăm dò chức năng tuyến giáp Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 2, số 4, 1998, 196 - 202. 1998
  • 12. Ung thư túi mật gặp ngẫu nhiên trong mổ nội soi: một vấn đề cần cảnh giác. Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 4, phụ bản số 1, 2002, 197 - 204. 2002
  • Kết quả của phẫu thuật cắt trĩ bằng dao Laser so với dao thường . Đồng tác giả Ngoại khoa, số 3, 2002, 29 - 33. 2002
  • 13. Cắt túi mật bằng phẫu thuật nội soi. Đồng tác giả Ngoại khoa, tập 45, số 1, 2001, 7 - 14. 2001
  • 14. Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị bệnh sỏi mật. Đồng tác giả Ngoại khoa, số 2, 1 - 17 và Ngoại khoa (2002); 6(4): 167 - 173. 2002
  • 15. Vai trò của xét nghiệm tế bào học qua chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩn đoán sớm các bướu nhân tuyến giáp. Đồng tác giả Ngoại khoa, tập 53, số 2, 2003, 1 - 7. 2003
  • 16. Giá trị của xét nghiệm Tế bào học qua chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩn đoán sớm các nhân giáp. Đồng tác giả Y học TPHCM, tập 7, phụ bản số 1, 2003, 264 - 271. 2003
  • 17. Vai trò siêu âm nội soi ổ bụng trong chẩn đoán sỏi ống mật chủ. Đồng tác giả Ngoại khoa, số 5, 2004, 31 - 36. 2004
  • 18. Bướu mỡ và bướu tủy mỡ khổng lồ của tuyến thượng thận. Đồng tác giả Ngoại khoa, số 5, 2005, 50 - 55. 2005
  • 19. Bướu mỡ thượng thận Đồng tác giả Tạp chí Thông tin Y Dược, số 12, 2008, 35 - 39. 2008
  • 20. Tắc quai đến do thoát vị sau miệng nối. Đồng tác giả Tạp chí Thông tin Y Dược, số 1, 2009, 28 - 31. 2009
  • 21. Nghiên cứu Những yếu tố tiên lượng đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật tuyến giáp. Trần thị Cẩm Nhung, Lê văn Quang, Nguyễn văn Chừng. Đồng tác giả Y học TP Hồ Chí Minh, tập 15 - phụ bản của số 3, 2011, 75 - 81. 2011
  • 22. Nghiên cứu Các dạng chia nhán động mạch mạc treo tràng dưới và ứng dụng trong phẫu thuật nội soi đại trực tràng Đồng tác giả Y học thực hành, số 2 (950), 2015, 49 - 52 2015

Thông tin bác sĩ

BS CKI.LÊ ĐÌNH QUANG
Năm sinh: 1983
Chuyên khoa: Nội tổng quát
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Email: quang.ld@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2010 - nay: Giảng viên Bộ môn Nội Tổng Quát – Phân môn Tiêu hóa – Gan Mật Đại học Y Dược TPHCM.
  • 2. 2010 - nay: Tham gia công tác điều trị và giảng dạy tại Khoa Nội Tiêu hóa – Bệnh viện Nhân Dân Gia Định.
  • 3. 2012 - nay: Tham gia khám chữa bệnh tại Phòng khám Tiêu hóa – Gan Mật Đại học Y Dược TPHCM.
  • 4. 2012 - nay: Tham gia công tác tại Khoa Nội soi Tiêu hóa - Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 2001 – 2007: Tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM.
  • 2. 2007 – 2010: Tốt nghiệp Bác sĩ nội trú Nội Tổng Quát.
  • Bác sĩ chuyên khoa cấp I Nội Tổng Quát tại Đại học Y Dược TPHCM.
  • 3. 2014: Tham gia khóa học về Giáo dục Y Học “Seoul Intensive Course for Medical Educator “ tại Seoul National University College of Medicine (Korea).
  • 4. 2016: Fellowship of Japanese Society of Gastroenterology (JSGE).
  • 5. 2016: Tham gia khóa huấn luyện nâng cao về chẩn đoán và điều trị Ung thư sớm đường tiêu hóa tại NTT Medical Center Tokyo, Japan.
  • 6. 2018: Tham gia khóa huấn luyện nâng cao (JGES STARS program) của Hội Nội soi Nhật Bản tại Toho University Omori Medical Center.
HỘI VIÊN
  • Phó Tổng thư ký Hội Khoa học Tiêu hóa TPHCM.
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Lê Đình Quang, Trần Kiều Miên, Nguyễn Thúy Oanh (2012). Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi và mô bệnh học của thực quản Barrett. Tạp chí Y học TPHCM 2012; 16 (1): 30 – 36.
  • 2. Lê Đình Quang, Quách Trọng Đức, Võ Hồng Minh Công. Tần suất và yếu tố nguy cơ xuất huyết tiêu hóa ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp. Tạp chí Y học TPHCM 2015; 19 (1): 24 – 29.
  • 3. Quách Trọng Đức, Đào Hữu Khôi, Đinh Cao Minh, Nguyễn Hữu Chung, Hồ Xuân Linh, Nguyễn Thị Nhã Đoan, Lê Đình Quang, Võ Hồng Minh Công, Lê Kim Sang. Khảo sát tình hình điều trị xuất huyết tiêu hóa trên không do tăng áp lực tĩnh mạch cửa tại một số bệnh viện lớn. Tạp chí Y học TPHCM 2015; 19 (1): 74 – 79.
  • 4. Lê Đình Quang, Lê Quang Nhân, Quách Trọng Đức và cs . Đánh giá tính an toàn và hiệu quả của kỹ thuật tiêm Histoacryl ở bệnh nhân có dãn tĩnh mạch dạ dày. Tạp chí Y học TPHCM 2017; 21(1): 103 – 108.
  • 5. Lê Đình Quang, Quách Trọng Đức. Khảo sát đặc điểm polyp dạ dày. Tạp chí Y học TPHCM 2017; 21 (1): 97 – 102.
  • 6. Lê Đình Quang, Quách Trọng Đức. Đánh giá vai trò của nội soi đại tràng chậu hông trong tầm soát Ung thư đại trực tràng ở nhóm nguy cơ trung bình. Tạp chí Y học TPHCM 2018; 22 (2): 336 – 340.
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
  • 1. Duc Trong Quach, Toru Hiyama, Fumio Shimamoto, Quang Dinh Le, Linh Xuan Ho, Nhu HT Vu, Masaharu and Naomi Uemura. Value of a new stick - type rapid urine test for the diagnosis of Helicobacter pylori infection in the Vietnamese population. World J Gastoenterol 2014; 20 (17): 5087 – 5091.
  • 2. Toru Hiyama, Duc Trong Quach, Quang Dinh Le, Linh Xuan Ho, Nhu HT Vu, Fumio Shimamoto, Masanori Ito, Shinji Tanaka, Masaharu Yoshihara, Naomi Uemura and Kazuaki Chayama. Rate of Unintended Helicobacter pylori Eradication in the Vietnamese. Helicobacter 2015; 20 (2): 156 – 157.
  • 3. Duc Trong Quach, Khoi Huu Dao, Minh Cao Dinh, Quang Dinh Le, Chung Huu Nguyen, Linh Xuân Ho, Doan Nha Thi Nguyen, Cong Minh Hong Vo, Sang Kim Le, Toru Hiyama. The Performance of a Modified Glasgow Blatchford Score in Predicting Clinical Interventions in Patients with Acute Nonvariceal Upper Gastrointestinal Bleeding: A Vietnamese Prospective Multicenter Cohort Study. Gut Liver 2016; 10 (3): 375 – 381.
  • 4. Quang Dinh Le, Duc Trong Quach et al. Prevalence and risk factors of gastrointestinal bleeding in patients with acute myocardial infarction. Journal of Gastroenterology and Hepatology 2017; 32 (Suppl.3): 61 – 97.

Thông tin bác sĩ

ThS BS.HỒ LÊ MINH QUỐC
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

ThS BS.NGUYỄN TẠ QUYẾT
Năm sinh: 1974
Chuyên khoa: Ngoại Tổng Quát
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: quyet.nt@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1993 - 1999: Bác sĩ Đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
  • Hội Ngoại khoa Việt Nam
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • Đặc điểm đại thể và giải phẫu bệnh lý polyp không cuống đại trực tràng. (2018). Nguyễn Tạ Quyết. Y học TP. Hồ Chí Minh. Phụ bản tập 22, số 2. Tr. 117-120.

Thông tin bác sĩ

ThS BS.PHAN THẾ SANG
Năm sinh: 1976
Chuyên khoa: Tiêu hóa gan mật
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: sang.pt@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Viêm gan, Tiêu hóa - Gan mật, PK Quốc tế (Chuyên khoa)
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Bác sĩ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2001 - 2013: Bệnh viện Nhân Dân Gia Định
  • 2. 2013 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1994 - 2000: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 2008 - 2011: Thạc sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
  • Hội Gan Mật TPHCM

Thông tin bác sĩ

ThS BS.DƯƠNG THỊ NGỌC SANG
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

TS BS.NGUYỄN HỒNG SƠN
Năm sinh: 1980
Chuyên khoa: Ngoại tổng quát
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Email: son.nh@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật, Ung bướu gan mật và ghép gan
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Bác sĩ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 2008 - nay: Giảng viên Bộ môn Ngoại, Khoa Y, Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1998 - 2004: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 2004 - 2007: Bác sĩ nội trú, bác sĩ chuyên khoa 1
  • 3. 2010 - 2011: Thạc sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
  • Hội Ngoại khoa Việt Nam
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • Bệnh học ngoại khoa tiêu hóa. Nhà xuất bản Y học
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Nguyen Van Hai, Le Huy Luu, Nguyen Hong Son. Laparoscopica Đại họcesiolysis for post - operative small bowel obstruction. Y hoc TP. Ho Chi Minh 12.2007.
  • 2. Nguyen Hong Son, Ly Huu Tuan. Experiance in diagnos and treatment small bowel obác sĩtruction due to benzoar. Y hoc TP. Ho Chi Minh 2011.
  • 3. Nguyen Hong Son. Laparoscopic atypical Gastrectomy due to GIST . Y học TP. Ho Chi Minh 2016

Thông tin bác sĩ

BS CKII.HOÀNG DANH TẤN
Năm sinh: 1965
Chuyên khoa: Ngoại Tổng Quát
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 2
Email: tan.hd@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • 1. Ủy viên Ban chấp hành Đảng Bộ Khoa Y - Đại học Y Dược TPHCM.
  • 2. Trưởng khoa Ngoại Tiêu hóa Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM.
  • 3. Phụ trách phòng khám Tiêu hóa Gan Mật Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM.
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 8/1994 - 6/1995: Bác sĩ trợ giảng tổ Bộ môn Ngoại Bệnh viện Bình Dân - Đại học Y Dược TPHCM.
  • 2. 7/1995 - 6/2013: Giảng viên tổ Bộ môn Ngoại Bệnh viện Bình Dân - Đại học Y Dược TPHCM.
  • 3. 7/2013 - 8/2015: Giảng viên chính tổ Bộ môn Ngoại Bệnh viện Đại học Y Dược - Đại học Y Dược TPHCM.
  • Phó trưởng Khoa Ngoại Tiêu hóa Gan Mật Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM.
  • 4. 9/2015 - nay: Giảng viên chính tổ Bộ môn Ngoại Bệnh viện Đại học Y Dược - Đại học Y Dược TPHCM.
  • Trưởng khoa Ngoại Tiêu hóa Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM.
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • 1. Cấp thành phố:
  • - Nghiên cứu phẫu thuật bướu tuyến giáp không dùng kháng sinh. Vấn đề nghiên cứu nhằm giảm tỷ lệ nhiễm trùng sau mổ tại Bệnh viện Bình Dân - Đồng tác giả. Đã nghiệm thu ngày 6/4/2000. Loại Khá - Giỏi.
  • - Nghiên cứu cải tiến kỹ thuật nội soi lồng ngực để điều trị chứng tăng tiết mồ hôi tay - Đồng tác giả. Đã nghiệm thu ngày 3/3/2004. Loại Xuất Sắc.
  • - Phình động mạch chủ bụng dưới động mạch thận: Xác suất, đặc điểm dịch tễ học, chỉ định điều trị, phương pháp phẫu thuật, kết quả điều trị - Đồng tác giả. Đã nghiệm thu ngày 30/1/2008. Loại Xuất Sắc.
  • 2. Cấp cơ sở:
  • - Mổ tuyến giáp không dùng kháng sinh - Đồng tác giả. Đã nghiệm thu 1998.
  • - Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt gan trong Ung thư gan nguyên phát - Đồng tác giả. Đã nghiệm thu ngày 18/10/1999.
  • - Đánh giá kết quả phẫu thuật cột động mạch gan có hoặc không chích cồn trong Ung thư gan nguyên phát giai đoạn trễ - Đồng tác giả. Đã nghiệm thu ngày 18/10/1999.
  • - Kết quả phẫu thuật u lành gan - Đồng tác giả. Đã nghiệm thu ngày 18/10/1999.
  • - Nghiên cứu đối chứng kết quả cắt ruột thừa viêm có biến chứng qua ngả nội soi và mổ mở - Đồng tác giả. Đã nghiệm thu 3/2011.
  • - Nghiên cứu đối chứng phẫu thuật mở Ung thư đại tràng và trực tràng cao với đường mổ nhỏ và phẫu thuật nội soi - Đồng tác giả. Đã nghiệm thu 5/2011.
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • 1. Phẫu thuật lồng ngực qua nội soi và Phẫu thuật cắt thần kinh giao cảm ngực. Tủ sách ứng dụng, sáng tạo và phổ biến những kỹ thuật ngoại khoa tiên tiến. Nhà xuất bản Y học 2007. Văn Tần, Hồ Nam, Hoàng Danh Tấn.
  • 2. Lịch sử Ngoại khoa thế giới. Bài giảng Ngoại khoa đại cương. Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ y tế TPHCM. Nhà xuất bản Y học 2007: 1 - 25. Văn Tần, Hoàng Danh Tấn.
  • 3. Bướu thực quản: Bệnh lý và điều trị. Bài giảng điều trị học ngoại khoa. Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ y tế TPHCM. Nhà xuất bản Y học 2007: 126 - 145. Văn Tần, Hoàng Danh Tấn.
  • 4. Sỏi đường mật và viêm đường mật: Bệnh lý và điều trị. Bài giảng điều trị học ngoại khoa. Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ y tế TPHCM. Nhà xuất bản Y học 2007: 227 - 241. Văn Tần, Hoàng Danh Tấn.
  • 5. Hiện tượng và bệnh Raynaud. Bài giảng Điều trị học ngoại khoa. Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ y tế TPHCM. Nhà xuất bản Y học 2007: 456 - 461. Hoàng Danh Tấn.
  • 6. Bệnh Buerger. Bài giảng Điều trị học ngoại khoa. Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ y tế TPHCM. Nhà xuất bản Y học 2007: 462 - 469. Hoàng Danh Tấn.
  • 7. Phẫu thuật lồng ngực qua nội soi và phẫu thuật cắt thần kinh giao cảm ngực. Nhà xuất bản Y học năm 2007. Văn Tần, Hoàng Danh Tấn, Hồ Nam.
  • 8. Phình Động Mạch Chủ: Bệnh lý và Điều trị. Tủ sách ứng dụng, sáng tạo và phổ biến những kỹ thuật ngoại khoa kinh điển và tiên tiến. Nhà xuất bản Y học 2008. Văn Tần, Hoàng Danh Tấn, Văn Hùng Dũng, Phan Thanh Hải.
  • 9. Bệnh lý Đường Mật. Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch. Nhà xuất bản Y học 2015. Trần Vĩnh Hưng, Văn Tần, Hoàng Danh Tấn, Dương Thanh Hải
  • 10. Bệnh lý và Điều trị Ngoại khoa đại trực tràng. Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch. Nhà xuất bản Y học 2015. Văn Tần, Hoàng Danh Tấn, Trần Vĩnh Hưng, Dương Thanh Hải.
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Kết quả bước đầu điều trị phẫu thuật 297 trường hợp Ung thư gan nguyên phát tại Bệnh viện Bình Dân. Annual Combined Surgical Meeting 28th, Singapore 11/1994. Sinh hoạt khoa học kỹ thuật Bệnh viện Bình Dân số 7, 1990 - 1994: 116 - 128. Đặc san khoa học kỹ thuật Trung tâm Ung bướu 1995: 10 - 13.
  • 2. Kết quả phẫu thuật cột động mạch gan có hoặc không chích cồn ở 222 trường hợp Ung thư gan nguyên phát giai đoạn trễ tại Bệnh viện Bình Dân. 12th Asia Pacific Cancer Conference, Singapore 17 - 20 October 1995. Tài liệu Sinh hoạt khoa học kỹ thuật Y Dược lần thứ IV và chương trình Grall TP Hồ Chí Minh 16 - 18/11/1995.
  • 3. Kết quả phẫu thuật cắt gan ở 176 trường hợp Ung thư gan nguyên phát giai đoạn trễ tại Bệnh viện Bình Dân. Tài liệu Sinh hoạt khoa học kỹ thuật Y Dược lần thứ IV và chương trình Grall TP Hồ Chí Minh 16 - 18/11/1995.
  • 4. Kết quả phẫu thuật cắt gan ở 208 trường hợp Ung thư gan nguyên phát giai đoạn trễ. Y học TPHCM số đặc biệt chuyên đề Ung thư 9/1997: 241 - 247.
  • 5. Kết quả phẫu thuật cột động mạch gan có hoặc không chích cồn ở 250 trường hợp Ung thư gan nguyên phát giai đoạn trễ. Y học TP Hồ Chí Minh số đặc biệt chuyên đề Ung thư 9/1997: 248 - 253.
  • 6. Kết quả phẫu thuật cột động mạch gan có hoặc không chích cồn trong Ung thư gan nguyên phát ở giai đoạn trễ. Y học TP Hồ Chí Minh tập 1, 1997: 71 - 76.
  • 7. Đặc điểm Ung thư gan nguyên phát tại miền Nam Việt Nam. Báo cáo khoa học Đại hội Hội Ngoại khoa Việt Nam lần thứ X 29 - 30/10/1999, tập 1: 9 - 17.
  • 8. Kết quả phẫu thuật sạch không dùng kháng sinh. Báo cáo khoa học Đại hội Hội Ngoại khoa Việt Nam lần thứ X 29 - 30/10/1999, tập 1: 278 - 282.
  • 9. Nhiễm trùng vết mổ viêm ruột thừa cấp khi sử dụng kháng sinh dự phòng. Báo cáo khoa học Đại hội Hội Ngoại khoa Việt Nam lần thứ X 29 - 30/10/1999, tập 1: 287 - 289.
  • 10. Sử dụng mạch ghép nhân tạo thanh trùng lại có an toàn không. Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học. Tạp chí tim mạch học số số 21/2000, phụ san đặc biệt (2) phục vụ Đại Hội Tim Mạch quốc gia Việt Nam lần thứ VIII, TP Huế 12 - 15/4/2000: 1120 - 1125.
  • 11. Kết quả điều trị ngoại khoa cường giáp. Toàn văn những báo cáo trong tổng kết nghiên cứu khoa học và cải tiến kỹ thuật 10 năm tại Bệnh viện Bình Dân 1990 - 1999: 21 - 34.
  • 12. Kết quả phẫu thuật Ung thư gan nguyên phát từ 1/1991 - 12/1999. Toàn văn những báo cáo trong tổng kết nghiên cứu khoa học và cải tiến kỹ thuật 10 năm tại Bệnh viện Bình Dân 1990 - 1999: 56 - 70.
  • 13. Nghiên cứu phẫu thuật bướu tuyến giáp không dùng kháng sinh. Toàn văn những báo cáo trong tổng kết nghiên cứu khoa học và cải tiến kỹ thuật 10 năm tại Bệnh viện Bình Dân 1990 - 1999: 111 - 121.
  • 14. Chỉ định và kết quả phẫu thuật cột động mạch gan có hoặc không kèm chích cồn vào khối bướu trong Ung thư gan nguyên phát không cắt gan được. Y học TPHCM số đặc biệt chuyên đề Ung bướu học phụ bản số 4, tập 4, 2000: 214 - 219.
  • 15. Chẩn đoán và phẫu thuật u lành gan tại Bệnh viện Bình Dân. Y học TPHCM số đặc biệt chuyên đề Ung bướu học phụ bản số 4, tập 4, 2000: 220 - 225.
  • 16. Sỏi trong gan: Dịch tễ, chỉ định và kết quả phẫu thuật. Y học TP Hồ Chí Minh, số đặc biệt Hội nghị Khoa học kĩ thuật Bệnh viện Bình Dân lần thứ 11, tập 6, phụ bản số 2, 2002: 225 - 237.
  • 17. Chỉ định và kết quả phẫu thuật cắt gan trong Ung thư gan nguyên phát. Y học TP Hồ Chí Minh, số đặc biệt Hội nghị Khoa học kĩ thuật Bệnh viện Bình Dân lần thứ 11, tập 6, phụ bản số 2, 2002: 238 - 245.
  • 18. Chỉ định và kết quả cắt mở màng tim qua nội soi lồng ngực. Y học TP Hồ Chí Minh, số đặc biệt Hội nghị Khoa học kĩ thuật Bệnh viện Bình Dân lần thứ 11, tập 6, phụ bản số 2, 2002: 52 - 57.
  • 19. Chỉ định, phẫu thuật và kết quả cắt gan trong Ung thư gan nguyên phát giai đoạn trễ. Tạp chí Thông tin Y Dược, Bộ Y tế – Viện Thông tin Y học trung ương, số đặc biệt chuyên đề gan mật, Hà Nội 2002: 190 - 201.
  • 20. Chỉ định và kết quả thắt động mạch gan có hoặc không chích cồn vào các khối u trong Ung thư gan nguyên phát không cắt gan được. Tạp chí Thông tin Y Dược, Bộ Y tế – Viện Thông tin Y học trung ương, số đặc biệt chuyên đề gan mật, Hà Nội 2002: 201 - 206.
  • 21. Cắt gan, xẻ gan hay phối hợp để lấy sỏi trong gan: Đặc điểm, chỉ định và kết quả. Tạp chí Thông tin Y Dược, Bộ Y tế – Viện Thông tin Y học trung ương, số đặc biệt chuyên đề gan mật, Hà Nội 2002: 207 - 214.
  • 22. Một ca u sợi thần kinh khổng lồ ở bẹn đùi cẳng chân phải nhiễm trùng. Y học TP Hồ Chí Minh. Số đặc biệt Hội nghị Khoa học kỹ thuật Bệnh viện Bình Dân 2004, phụ bản của tập 8, số 1, 2004: 601 - 603.
  • 23. 2324 Ung thư gan nguyên phát: Chỉ định điều trị, phẫu thuật và kết quả. Y học TP Hồ Chí Minh. Số đặc biệt Hội nghị Khoa học kỹ thuật Bệnh viện Bình Dân 2004, phụ bản của tập 8, số 1, 2004: 582 - 593.
  • 24. Sỏi trong gan: Dịch tễ, chỉ định và kết quả phẫu thuật. Y học TP Hồ Chí Minh. Số đặc biệt Hội nghị Khoa học kỹ thuật Bệnh viện Bình Dân 2004, phụ bản của tập 8, số 1, 2004: 405 - 412.
  • 25. Chỉ định, kỹ thuật và kết quả cắt mở màng tim qua nội soi lồng ngực. Y học TP Hồ Chí Minh. Số đặc biệt Hội nghị Khoa học kỹ thuật Bệnh viện Bình Dân 2004, phụ bản của tập 8, số 1, 2004: 382 - 387.
  • 26. Cắt gan trong Ung thư gan nguyên phát. Tạp chí Y Học Việt Nam, số đặc biệt tháng 4/2004, hội nghị Ung thư Việt - Bỉ lần thứ hai 12/4/2004 Huế, chuyên đề Ung thư tiêu hoá. Tổng hội Y Dược học Việt Nam. ISSN: 0686 - 3174, tập 297: 13 - 18.
  • 27. Đặc điểm lâm sàng, phẫu thuật và kết quả điều trị bướu tá tràng và ruột non. Tạp chí Y học Việt Nam, số đặc biệt tháng 4/2004, hội nghị Ung thư Việt - Bỉ lần thứ hai 12/4/2004 Huế, chuyên đề Ung thư tiêu hoá. Tổng hội Y Dược học Việt Nam. ISSN: 0686 - 3174, tập 297: 38 - 42.
  • 28. Giá trị thắt động mạch gan, chích cồn trong Ung thư gan nguyên phát, không cắt được. Tạp chí Y học Việt Nam, số đặc biệt tháng 4/2004, hội nghị Ung thư Việt - Bỉ lần thứ hai 12/4/2004 tại Huế, chuyên đề Ung thư tiêu hoá. Tổng hội Y Dược học Việt Nam. ISSN: 0686 - 3174, tập 297: 79 - 84.
  • 29. Một trường hợp biến chứng viêm tụy cấp khó điều trị. Y học TP Hồ Chí Minh, tập 8, phụ bản của số 3, chuyên đề bênh lý và chấn thương tá tụy 2004: 209 - 214.
  • 30. Ung thư đường mật trong gan. Tạp chí Y học Việt Nam, tháng 5/2005, chuyên đề Ung thư đường mật, tập 310: 131 - 137.
  • 31. Nhiễm trùng vết mổ: Các tiêu chuẩn giám sát, vai trò của kháng sinh dự phòng và thực tế tại Bệnh viện Bình Dân. Y học TPHCM. Số đặc biệt Hội nghị Khoa học kỹ thuật Bệnh viện Bình Dân 2006, phụ bản của tập 10, số 1, 2006: 28 - 35.
  • 32. Đánh giá kết quả cắt gan trong Ung thư có kích thước khối u lớn. Y học TPHCM. Số đặc biệt Hội nghị Khoa học kỹ thuật Bệnh viện Bình Dân 2006, phụ bản của tập 10, số 1, 2006: 349 - 359.
  • 33. Nhân 1 trường hợp cương dương vật kéo dài thể dòng máu tăng. Y học TPHCM. Số đặc biệt Hội nghị Khoa học kỹ thuật Bệnh viện Bình Dân 2006, phụ bản của tập 10, số 1, 2006: 181 - 185.
  • 34. Nghiên cứu cắt thần kinh giao cảm ngực điều trị bệnh Buerger và hội chứng Raynaud qua nội soi. Tạp chí Y học Việt Nam, số đặc biệt 11/2006, tập 328: 297 - 300.
  • 35. Tắc tá tràng trong hội chứng Wilkie hoặc dây chằng Ladd. Tạp chí Khoa học Tiêu hoá Việt Nam, tập IV, số 15, 2009: 1001 - 1010.
  • 36. Phẫu thuật cắt phổi Ung thư nội soi lồng ngực hỗ trợ (VATS). Y học TPHCM, Hội nghị Khoa học kỹ thuật Bệnh viện Bình Dân 2010, phụ bản của tập 14, số 1, 2010: 135 - 141.
  • 37. Cương dương vật kéo dài thể động mạch: kinh nghiệm xử lý của Bệnh viện Bình Dân. Y học TPHCM, Hội nghị Khoa học kỹ thuật Bệnh viện Bình Dân 2010, phụ bản của tập 14, số 1, 2010: 550 - 554.
  • 38. Nghiên cứu đối chứng viêm phúc mạc ruột thừa mổ nội soi và mổ mở. Tạp chí Ngoại khoa số đặc biệt 4 - 5 - 6/2010 (Đại Hội Phẫu thuật Nội soi Châu Á Thái Bình Dương lần thứ X, Hà Nội 25 - 27/11/2010): 126 - 132.
  • 39. Phẫu thuật bướu trung thất qua nội soi lồng ngực. Tạp chí Ngoại khoa số đặc biệt 4 - 5 - 6/2010 (Đại Hội Phẫu thuật Nội soi Châu Á Thái Bình Dương lần thứ X, Hà Nội 25 - 27/11/2010): 348 - 354.
  • 40. Kinh nghiệm phẫu thuật điều trị mồ hôi tay qua nội soi lồng ngực từ 3 lỗ đến 1 lỗ. Tạp chí Ngoại khoa số đặc biệt 4 - 5 - 6/2010 (Đại Hội Phẫu thuật Nội soi Châu Á Thái Bình Dương lần thứ X, Hà Nội 25 - 27/11/2010): 355 - 364.
  • 41. Phẫu thuật cắt phổi Ung thư nội soi hỗ trợ (VATs). Tạp chí Ngoại khoa số đặc biệt 4 - 5 - 6/2010 (Đại Hội Phẫu thuật Nội soi Châu Á Thái Bình Dương lần thứ X, Hà Nội 25 - 27/11/2010): 365 - 373.
  • 42. Phẫu thuật cắt phổi Ung thư nội soi hỗ trợ (VATs). Tạp chí Y học Việt Nam tập 375, số đặc biệt tháng 11/2010 (Hội Phẫu thuật Tim mạch và Lồng ngực Việt Nam, hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ III, Huế 10 - 11/12/2010): 386 - 393.
  • 43. Phẫu thuật bướu trung thất qua nội soi lồng ngực. Tạp chí Y học Việt Nam tập 375, số đặc biệt tháng 11/2010 (Hội Phẫu thuật Tim mạch và Lồng ngực Việt Nam, hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ III, Huế 10 - 11/12/2010): 394 - 400.
  • 44. Kinh nghiệm phẫu thuật điều trị mồ hôi tay qua nội soi lồng ngực. Tạp chí Y học Việt Nam tập 375, số đặc biệt tháng 11/2010 (Hội Phẫu thuật Tim mạch và Lồng ngực Việt Nam, hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ III, Huế 10 - 11/12/2010): 401 - 408.
  • 45. Tiến bộ điều trị phình động mạch chủ bụng tại Việt Nam. Tạp chí Y học Việt Nam tập 375, số đặc biệt tháng 11/2010 (Hội Phẫu thuật Tim mạch và Lồng ngực Việt Nam, hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ III, Huế 10 - 11/12/2010): 311 - 314.
  • 46. Nghiên cứu viêm phúc mạc ruột thừa: Nội soi và mổ mở. Y học TP Hồ Chí Minh, phụ bản của tập 16, số 1, 2012: 193 - 198.
  • 47. Nghiên cứu đối chứng phẫu thuật Ung thư đại tràng và trực tàng cao với đường mổ nhỏ và phẫu thuật nội soi. Y học TP Hồ Chí Minh, phụ bản của tập 16, số 1, 2012: 152 - 159.
  • 48. Nhân 1 trường hợp khối u vùng thái dương tái phát. Tạp chí Ung thư học Việt Nam, số 1 - 2013: 100 - 105.
  • 49. Hoại tử túi mật không do sỏi. Tạp chí Gan Mật Việt Nam, số 2, 2013: 40 - 45.
  • 50. Đánh giá kết quả hóa trị bước một Ung thư dạ dày giai đoạn tiến xa phác đồ ECX và EOX tại Bệnh viện Bình Dân. Y Học TP. Hồ Chí Minh, tập 18, số 1, 2014: 39 - 43.
  • 51. Ung thư túi mật tại Bệnh viện Bình Dân. Y Học TP. Hồ Chí Minh, tập 18, số 1, 2014: 149 - 154.
  • 52. Phát hiện sớm và điều trị tắc mạch mạc treo ruột cấp tính. Y Học TP. Hồ Chí Minh, tập 18, số 1, 2014: 181 - 189.
  • 53. Tiến bộ trong điều trị mồ hôi tay qua nội soi lồng ngực. Y Học TP. Hồ Chí Minh, tập 18, số 1, 2014: 259 - 266.
  • 54. Nhân 1 trường hợp sarcom sợi vùng thái dương tái phát. Y Học TP. Hồ Chí Minh, tập 18, số 1, 2014: 436 - 440.
  • 55. Nhiễm trùng nặng vùng chậu sau phẫu thuật Longo. Y Học TP. Hồ Chí Minh, tập 20, Số 2, 2016: 421 - 427.
  • 56. U sau phúc mạc: Đặc điểm bệnh lý, kết quả phẫu thuật. Y học TP Hồ Chí Minh ISSN 1859 - 1779, chuyên đề Ngoại khoa, phụ bản tập 22, số 2, 2018: 146 - 152.
  • 57. Nhân 1 trường hợp có khí tự nhiên trong khoang phúc mạc. Y học TP Hồ Chí Minh ISSN 1859 - 1779, chuyên đề Ngoại khoa, phụ bản tập 22, số 2, 2018: 153 - 159.
  • 58. Cường cận giáp nguyên phát: Đặc điểm bệnh lý, kết quả điều trị phẫu thuật. Y học TP Hồ Chí Minh ISSN 1859 - 1779, chuyên đề Ngoại khoa phụ bản tập 22, số 1, 2018: 26 - 32.

E-Brochure Bệnh viện

Video quá trình phát triển bệnh viện

 

Videos chuyên đề

Fanpage Facebook Bệnh viện Đại học Y Dược

Bệnh viện Đại học Y Dược
  • Tin đọc nhiều nhất

  • Các Web liên kết

Loading ...
  • Website Đại học Y Dược TP.HCM
  • Website TTHL Phẫu thuật nội soi
  • Website Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM Cơ sở 2
  • Website Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM Cơ sở 3
  • Website Phòng khám Bệnh viện Đại học Y Dược 1
  • Lịch mổ
  • Lịch khám bệnh
  • Hội bệnh Parkinson
  • Khoa da liễu - Thẩm mỹ da
  • Khoa Tạo hình thẩm mỹ

Thông tin từ báo chí

Loading ...

Góc tri ân

Loading ...

Thư viện ảnh

Modal Header

Some text in the modal.

Cơ sở 1

  • 215 Hồng Bàng, Phường Chợ Lớn,
    Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (84.28) 3855 4269
  • Fax: (84.28) 3950 6126
  • Email: bvdhyd@umc.edu.vn
  • Website: www.bvdaihoc.com.vn
  • Fanpage Facebook

Cơ sở 2

  • 201 Nguyễn Chí Thanh, Phường Chợ Lớn,
    Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (84.28) 3955 5548
  • Fax: (84.28) 3955 9706
  • Email: bvdaihoccoso2@umc.edu.vn
  • Website: www.bvdaihoccoso2.com.vn

Cơ sở 3

  • 221B Hoàng Văn Thụ, Phường Phú Nhuận,
    Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (84.28) 3845 1889
  • Fax: (84.28) 3844 4977
  • Email: bvdaihoccoso3@umc.edu.vn
  • Website: www.bvdaihoccoso3.com.vn

Đơn vị hợp tác

Phòng khám Bệnh viện Đại học Y Dược 1

  • 20-22 Dương Quang Trung, Phường Hòa Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại đặt hẹn: 1900 6923
  • Email: contact.us@umcclinic.com.vn
  • Website: www.umcclinic.com.vn
  • Fanpage: www.facebook.com/pkbvdhyd1
Số lượt truy cập
  • 3
  • 6
  • 2
  • 0
  • 8
  • 4
  • 1
  • 6

Bản quyền thuộc về Bệnh Viện Đại Học Y Dược TP.HCM