Logo
Loading ...
Loading ...

  • THS BS.LÊ NGUYỄN XUÂN ĐIỀN
  • BS.TRIỆU NGỌC DIỆP
  • BS CKI.NGÔ CAO NGỌC ĐIỆP
  • THS BS.LÊ QUANG ĐÌNH
  • THS BS.VÕ QUANG ĐỈNH
  • PGS TS BS.NGUYỄN HOÀNG ĐỊNH
  • BS CKI.NGUYỄN THỊ NHÃ ĐOAN
  • BS CKI.TRẦN HÀ THỊ KIM ĐỜI
  • THS BS.NGUYỄN MẠNH ĐÔN
  • TS BS.VÕ TẤN ĐỨC
  • PGS TS BS.VƯƠNG THỪA ĐỨC
  • BS CKI.NGUYỄN MINH ĐỨC
  • BS CKI.LA MINH ĐỨC
  • BS CKII.TRẦN NGỌC HỮU ĐỨC
  • THS BS.PHẠM CHÍ ĐỨC
  • THS BS.LA THIỆN ĐỨC
  • BS CKI.NGUYỄN MINH ĐỨC
  • THS BS.TRẦN MINH ĐỨC
  • THS BS.NGUYỄN THỊ MỘNG DUNG
  • BS CKI.NGUYỄN TRÚC DUNG
  • <
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • >

Thông tin bác sĩ

ThS BS.LÊ NGUYỄN XUÂN ĐIỀN
Năm sinh: 1987
Chuyên khoa: Nội tổng quát, Nội thận
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: dien.lnx@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Nội thận
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2015 - nay: Giảng viên Bộ môn Nội Tổng Quát - Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh
  • 2. 2015 - nay: Khoa Nội tiết - Thận Bệnh viện Nhân Dân Gia Định
  • 3. 2016 - nay: Phòng khám Nội Thận - Bệnh viện Đại học Y DượcTP.Hồ Chí Minh
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 2005 - 2011: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
  • 2. 2012 - 2015: Bác sĩ nội trú tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
HỘI VIÊN
  • 1. Hội viên Hội Thận học Thế giới
  • 2. Hội viên Hội Tiết niệu - Thận học TP. Hồ Chí Minh
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Khảo sát yếu tố nguy cơ và tiên lượng ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 có tổn thương thận cấp - Kỷ yếu Hội nghị Nội tiết - Đái tháo đường - Rối loan chuyển hóa Miền Trung Tây Nguyên mở rộng lần thứ X - 2016
  • 2. Đánh giá tỉ lệ, yếu tố nguy cơ, đặc điểm của đái tháo đường và tiền đái tháo đường trên bệnh nhân xơ gan tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định - Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh - 2017

Thông tin bác sĩ

BS.TRIỆU NGỌC DIỆP
Học hàm, học vị: Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Chẩn đoán trước sinh
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

BS CKI.NGÔ CAO NGỌC ĐIỆP
Năm sinh: 1979
Chuyên khoa: Nội tiết
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Email: diep.ncn@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Khám và Tư vấn dinh dưỡng
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2005 - 2007: Viện Tim TPHCM.
  • 2. 2009 - 2016: Trung tâm Dinh dưỡng TPHCM.
  • 3. 2010 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1998 - 2004: Bác sĩ đa khoa Đại học Y Dược TPHCM.
  • 2. 2008 - 2010: Chuyên khoa cấp 1 tại Đại học Y Dược TPHCM.
  • 3. Từ 10/9/2018 - nay: Học Chuyên khoa cấp 2 tại Đại học Y Dược TPHCM.
HỘI VIÊN
  • 1. Hội viên Hội Dinh dưỡng Lâm sàng TPHCM (HOSPEN).
  • 2. Hội viên Hội Đái tháo đường và Nội tiết TPHCM .
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • Dinh dưỡng điều trị bệnh mạn tính. Nhà xuất bản Lao động 2014.

Thông tin bác sĩ

ThS BS.LÊ QUANG ĐÌNH
Năm sinh: 1980
Chuyên khoa: Ngoại Lồng ngực - Tim mạch
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: dinh.lq@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Lồng ngực - Mạch máu
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Bác sĩ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 2007 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1998 - 2004: Bác sĩ đa khoa tại Trung Tâm Đào Tạo Bồi Dưỡng Cán Bộ Y Tế TPHCM
  • 2. 2004 - 2007: Bác sĩ nội trú tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 3. 2009 - 2011: Thạc sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 4. 2017 - nay: Nghiên cứu sinh tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
  • 1. Hội viên Hội Phẫu thuật Nội soi và Nội soi Châu Á (ELSA)
  • 2. Hội viên Hội Phẫu thuật Lồng ngực Tim Mạch Việt Nam
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • Cấp thành phố:
  • 1. Đánh giá hiệu quả bảo vệ cơ tim bằng dung dịch liệt tim máu ấm trên bệnh nhân phẫu thuật tim bẩm sinh.
  • 2. Nghiên cứu ứng dụng sóng cao tần trong điều trị bướu giáp nhân lành tính.
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Lê Quang Đình, Lê Ngọc Hân, Cao Văn Thịnh (2004), "Chất lượng sống của bệnh nhân đổ mồ hôi tay trước và sau cắt thần kinh giao cảm ngực", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 8 (1): 100 – 111.
  • 2. Lê Quang Đình, Nguyễn Hoài Nam (2008), "Vai trò CT Scan trong tầm soát kén khí phổi ở bệnh nhân TKMP tự phát nguyên phát", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 12 (4).
  • 3. Lê Quang Đình (2008), Đánh giá kết quả điều trị ngoại khoa bướu giáp thòng trung thất, - Luận văn tốt nghiệp Bác sĩ nội trú - Đại học Y Dược TPHCM.
  • 4. Lê Quang Đình (2011), "Kết quả phẫu thuật cắt hạch giao cảm ngực với gây mê nội khí quản 1 nòng trong điều trị tăng tiết mồ hôi tay và nách", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 14 (3): 135 – 138.
  • 5. Lê Quang Đình, Lê Thị Ngọc Hằng, Trần Thanh Vỹ (2016), "Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị bướu giáp nhân tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 20 (2) : 35 – 38.
  • 6. Lê Quang Đình, Trần Thanh Vỹ, Nguyễn Lâm Vương, Nguyễn Hoàng Bắc (2017), "Hiệu quả điều trị bướu giáp nhân bằng sóng cao tần tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM sau 4 tháng triển khai", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 21 (3): 424 - 429.
  • 7. Lê Quang Đình, Trần Thanh Vỹ, Nguyễn Lâm Vương, Nguyễn Hoàng Bắc (2018), "Đánh giá kết quả ngắn hạn sau đốt nhân giáp lành tính bằng sóng cao tần", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 22(1): 20 - 25.
  • 8. Trần Thanh Vỹ, Lê Phi Long, Trần Thị Mai Thùy, Trần Minh Bảo Luân, Lê Quang Đình, Nguyễn Thị Ngọc Thủy, Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Công Minh (2008), "Điều trị dị dạng thành ngực tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 12 (4): 266 – 271.
  • 9. Lê Ngọc Hân, Lê Quang Đình, Nguyễn Văn Chừng (2012), "Đánh giá hiệu quả bảo vệ cơ tim bằng dung dịch liệt tim máu ấm trên bệnh nhân phẫu thuật tim bẩm sinh", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 16 (2): 90 – 95.
  • 10. Trần Minh Bảo Luân, Lê Thị Ngọc Hằng, Lê Phi Long, Lê Quang Đình, Nguyễn Hoài Nam (2012), "Kết quả bước đầu phẫu thuật nội soi cắt thuỳ phổi trong điều trị Ung thư phổi giai đoạn sớm", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 16 (2) : 196 – 201.
  • 11. Lê Ngọc Hân, Nguyễn Hoàng Định, Lê Quang Đình và CS. (2013), "Liệt tim máu ấm trong phẫu thuật tim bẩm sinh tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 17 (2) : 35 – 38.
  • 12. Trần Thanh Vỹ, Lê Quang Đình, Lê Phi Long, Trần Minh Bảo Luân và CS. (2016), "Đánh giá kết quả phẫu thuật 1067 trường hợp lõm ngực tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 20 (2) : 29 – 34.
  • 13. Trần Thanh Vỹ, Lê Quang Đình (2016), "Tổng quan điều trị bướu giáp nhân bằng sóng cao tần", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 20 (2) : 1 – 5.
  • 14. Phạm Thanh Việt, Lê Quang Đình, Trần Thanh Vỹ (2018), "Kết quả phẫu thuật cắt toàn bộ phổi - màng phổi điều trị Ung thư trung mạc ở màng phổi", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 22 (1) : 71 – 79.
  • 15. Hồ Tất Bằng, Lê Quang Đình, Trần Thanh Vỹ (2018), "U sợi đơn độc khổng lồ ở màng phổi: Nhân 2 trường hợp phẫu thuật và tổng quan y văn", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 22 (1) : 63 – 70.
  • 16. Trần Thanh Vỹ, Lê Quang Đình (2018), "Ứng dụng sóng cao tần trong điều trị nhân giáp lành tính", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 22 (1) : 1 – 4.
  • 17. Trần Thanh Vỹ, Lê Phi Long, Lê Quang Đình, Lê Thanh Phong, Trần Minh Bảo Luân, Lê Thị Ngọc Hằng, Đào Duy Phương, Lương Việt Thắng, Hồ Tất Bằng (2018), "Kết quả điều trị phình động bằng can thiệp nội mạch tại khoa Lồng ngực Mạch máu Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 22 (1) : 112 – 117.
  • 18. Lê Thị Ngọc Hằng, Lê Quang Đình, Trần Thanh Vỹ và CS. (2018), "Kinh nghiệm điều trị phẫu thuật 9230 bệnh nhân suy giãn tĩnh mạch nông chi dưới", Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 22 (1) : 152 – 157.

Thông tin bác sĩ

ThS BS.VÕ QUANG ĐỈNH
Năm sinh: 1972
Chuyên khoa: Da liễu
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: dinh. Vq@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Da liễu
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Phó trưởng Bộ môn Da Liễu
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 2000 - nay: Bộ môn Da Liễu Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1989 - 1995: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 1996 - 1999: Bác sĩ nội trú ngành Da Liễu tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 3. 2007 - 2008: Thạc sĩ Da Liễu tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
  • 1. Hội viên Hội Da Liễu Châu Á
  • 2. Hội viên Hội Da Liễu Châu Âu
  • 3. Hội viên Hội Da Liễu Việt Nam
  • 4. Phó Chủ tịch Hội Da Liễu TPHCM
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • 1. Chẩn đoán và điều trị bệnh da bằng hinh ảnh tập 1 và 2. Nhà xuất bản Y học 2000
  • 2. Bệnh da liễu. Nhà xuất bản Y học 2005

Thông tin bác sĩ

PGS TS BS.NGUYỄN HOÀNG ĐỊNH
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: dinh.nh@umc.edu.vn
Khám chuyên khoa: Ngoại tim mạch
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Trưởng khoa Phẫu thuật Tim mạch - Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • - Từ năm 1997 đến năm 2008: Giảng viên Bộ môn Ngoại Tổng quát ĐHYD TP.HCM
  • - Từ tháng 06 năm 2006 đến nay: Trưởng khoa Phẫu thuật Tim mạch BV ĐHYD TP.HCM
  • - Từ năm 2008 đến năm 2011: Giảng viên Bộ môn Phẫu thuật Lồng ngực Tim mạch ĐHYD TP.HCM
  • - Từ năm 2011 đến nay: Giảng viên chính Bộ môn Phẫu thuật Lồng ngực Tim mạch ĐHYD TP.HCM
  • - Từ tháng 03 năm 2014 đến tháng 12 năm 2014: Đảng ủy viên Đảng bộ Bộ phận BV ĐHYD TP.HCM, Bí thư Chi bộ 1
  • - Từ tháng 01 năm 2015 đến nay: Bí thư chi bộ 1 Đảng bộ Bộ phận BV ĐHYD TP.HCM, Phó trưởng Bộ môn Phẫu thuật lồng ngực Tim mạch ĐHYD TP.HCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • - Từ năm 1984 đến năm 1986: Học Phổ thông Trung học tại trường PTTH Lê Hồng Phong, TP.HCM
  • - Từ năm 1987 đến năm 1993: Học Đại học Y khoa tại trường Đại học Y Dược TP.HCM
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • 1. Cấp Sở KHCN
  • Nghiên cứu hiệu quả của phẫu thuật bắc cầu mạch vành dùng hai động mạch ngực trong làm cầu nối (2013 - 2015) - Chủ nhiệm đề tài- Đã nghiệm thu
  • 2. Cấp trường
  • - Vai trò của chụp cắt lớp đa lát cắt trong đánh giá cầu nối mạch vành (2012 - 2013) - Chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
  • - Đánh giá kết quả sớm và trung hạn của phẫu thuật Fontan trên bệnh nhân tim một thất (2012 - 2013) - Chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
  • - Kết quả trung hạn của phẫu thuật điều trị bệnh Ebstein theo phương pháp Carpentier cải tiến (2011-2012) - Chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
  • - Kết quả ngắn hạn và trung hạn của phẫu thuật bắc cầu mạch vành sử dụng hai động mạch ngực trong (2010-2011) - Chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
  • - Kết quả trung hạn của phẫu thuật sửa chữa triệt để tứ chứng Fallot qua đường mở nhĩ phải và động mạch phổi (2009-2010) - Chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
  • - Phẫu thuật bắc cầu mạch vành "No-touch" dùng toàn động mạch ngực trong và không tuần hoàn ngoài cơ thể (2008-2009)- Chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
  • - Nghiên cứu tình trạng tăng glucose máu trong giai đoạn hậu phẫu ở bệnh nhân mổ tim hở có hỗ trợ tuần hoàn ngoài cơ thể (2010-2011) - Cộng tác viên - Đã nghiệm thu
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Phẫu thuật thay gốc và van động mạch chủ ít xâm lấn: nhân hai trường hợp phẫu thuật Bentall qua đường mở nửa trên xương ức - Y học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Tập 20, số 2/2016, 46-51. Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Bệnh viện Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh lần thứ nhất ngày 09 tháng 04 năm 2016
  • 2. Nghiên cứu đa trung tâm theo dõi đến tám năm: hiệu quả của phẫu thuật bắc cầu mạch vành dùng hai động mạch ngực trong làm cầu nối - Y học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Tập 20, số 2/2016, 52-63. Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Bệnh viện Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh lần thứ nhất ngày 09 tháng 04 năm 2016.
  • 3. Kết quả sớm phẫu thuật sửa chữa triệt để tứ chứng Fallot ở bệnh nhân dưới 10kg - Y học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Tập 20, số 1/2016, 211-218. Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Đại học Y Dược TP.HCM lần thứ 33. Chuyên đề Sức khỏe sinh sản – Bà mẹ trẻ em.
  • 4. Phẫu thuật tim ít xâm lấn qua đường mở ngực phải nhỏ với nội soi lồng ngực hỗ trợ: tính khả thi, an toàn và những kinh nghiệm trong triển khai kỹ thuật mới - Y học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Tập 20, số 1/2016, 258-265. Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Đại học Y Dược TP.HCM lần thứ 33. Chuyên đề Ngoại khoa.
  • 5. Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật bệnh thông liên thất thể dưới động mạch - Y học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Tập 20, số 2/2016, 64-69. Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Bệnh viện Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh lần thứ nhất ngày 09 tháng 04 năm 2016.
  • 6. Vai trò của siêu âm tim qua thực quản trong phẫu thuật tim ít xâm lấn qua đường mở ngực phải nhỏ với nội soi lồng ngực hỗ trợ - Y học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Tập 20, số 2/2016, 10-16. Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Bệnh viện Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh lần thứ nhất ngày 09 tháng 04 năm 2016.
  • 7. Đánh giá hiệu quả điều trị kháng đông ở bệnh nhân sau thay van tim cơ học tại Bệnh viện Tim Tâm Đức - Phẫu thuật Tim mạch và lồng ngực Việt Nam. Số 12 – Tháng 2/2016.
  • 8. Kết quả sớm phẫu thuật sử chữa triệt để tứ chứng Fallot sau phẫu thuật thông nối Blalock-Tausig cải tiến- Y học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Tập 20, số 2/2016, 70-75. Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Bệnh viện Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh lần thứ nhất ngày 09 tháng 04 năm 2016.
  • 9. Chất lượng cuộc sống người bệnh tăng huyết áp - Y học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Tập 20, số 2/2016, 210-215. Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Bệnh viện Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh lần thứ nhất ngày 09 tháng 04 năm 2016
  • 10. Nhân một trường hợp u máu dạng hang ở tâm nhĩ trái - Y học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Tập 20, số 1/2016, 266-270. Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Đại học Y Dược TP.HCM lần thứ 33. Chuyên đề Ngoại khoa.
  • 11. Kết quả sớm phẫu thuật đóng thông liên thất bằng phương pháp ít xâm lấn qua đường mở xương ức hạn chế - Y học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Tập 20, số 1/2016, 271-276. Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Đại học Y Dược TP.HCM lần thứ 33. Chuyên đề Ngoại khoa.
  • 12. Xác định các yếu tố ảnh hưởng kết quả sớm phẫu thuật triệt để tứ chứng Fallot ở trẻ nhỏ - Y học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Tập 20, số 1/2016, 202-210. Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Đại học Y Dược TP.HCM lần thứ 33. Chuyên đề Sức khỏe sinh sản – Bà mẹ trẻ em
  • 13. Kết quả phẫu thuật hẹp thân chung động mạch vành trái với kỹ thuật không sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể - Y học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Tập 18, số 1/2014, 118-124. Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Đại học Y Dược TP.HCM lần thứ 31. Chuyên đề ngoại khoa.
  • 14. Tái tuần hoàn toàn bộ hệ động mạch vành có thể thực hiện với kỹ thuật không sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể - Y học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Tập 18, số 1/2014, 125-131. Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Đại học Y Dược TP.HCM lần thứ 31. Chuyên đề ngoại khoa.
  • 15. Nghiên cứu sử dụng mảnh ghép động mạch quay trong phẫu thuật bắc cầu động mạch vành - Y học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Tập 18, số 1/2014, 138-147. Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Đại học Y Dược TP.HCM lần thứ 31. Chuyên đề ngoại khoa.
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
  • 1. Left isomerism syndrome with total anomalous systemic connection - Asian Cardiovascular and Thoracic Annals, November 26, 20150218492315618507. (Ahead of print).
  • 2. The Stentless Cryo-Life O’Brien Porcine Aortic Valve at 10 Years - J. of Heart Valve Dis., 13(6): 977-83; discussion 983

Thông tin bác sĩ

BS CKI.NGUYỄN THỊ NHÃ ĐOAN
Năm sinh: 1983
Chuyên khoa: Nội tổng quát
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Email: doan.ntn@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật, Viêm gan
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Giảng viên Bộ môn Nội Tổng Quát, Bác sỹ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 2011 - nay:
  • 1. Giảng viên Bộ môn Nội Tổng Quát Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. Bác sỹ điều trị tại Khoa Nội Tiêu Hóa Gan Mật Bệnh viện Nguyễn Tri Phương.
  • 3. Bác sỹ Nội soi Tiêu Hóa tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 2011 Nội soi Tiêu Hóa trên
  • 2. 2011 Nôi soi Tiêu hóa dưới và Nội soi can thiệp
  • 3. 2016 ANBIG_NBI: Diagnosis and Management of Early GI Cancers (EMR/ESD)
HỘI VIÊN
  • 1. Hôi Nội soi Tiêu Hóa Việt Nam VFDE
  • 2. Hội Tiêu Hóa Tp HCM
  • 3. Hội Gan Mật Tp HCM.
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • 1. 2011 Bài báo cáo “Đột biến kháng thuốc trên bệnh nhân viêm gan virus B mạn đang điều trị bằng các thuốc tương tự Nucleos (t)ide” . Hội Nghị Gan Mật toàn quốc và Hội nghị Tiêu hóa Toàn Quốc lần thứ 17.
  • 2. 2013 Bài báo cáo “Tràn dịch màng bụng tăng bạch cầu ái toan”. Hội nghị khoa học kỹ thuật BV Nguyễn Tri Phương.
  • 3. 2015 Bài báo cáo “Tăng áp cửa không xơ gan: báo cáo một số trường hợp” . Hội nghị Tiêu Hóa Toàn Quốc năm lần thứ 21 năm 2015.
  • 4. 2016 Bài báo cáo “Nhiễm Helicobacter pylori, viêm thực quản trào ngược và viêm teo dạ dày” Hội nghị Tiêu Hóa Toàn Quốc lần thứ 22_ Hội nghị Tiêu hóa các quốc gia Đông Nam Á lần thứ 11.
  • 5. 2018 Bài báo cáo “ Vai trò của Bismuth trong tiệt trừ Helicobacter pylori”. Hội nghị Tiêu Hóa Toàn Quốc lần thứ 24_ Hội nghị Tiêu hóa các quốc gia Đông Nam Á lần thứ 13.
  • 6. 2018 Trình bày Poster “Prevalence and risk factors of Barrett’s esophagus in Vietnamese patients with upper gastrointestinal symptoms”. Hội nghị WGO-GAT (GASTRO) Bangkok.
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Nguyễn Thị Nhã Đoan, Bùi Hữu Hoàng, Phạm Hùng Vân. Đột biến kháng thuốc trên bệnh nhân viêm gan virus B mạn đàn điều trị bằng các thuốc tương tự Nucleos (t)ide (2011). Tạp chí Gan Mật Việt Nam, số16-17, 10-17.
  • 2. Nguyễn Thị Nhã Đoan, Trần Ngọc Lưu Phương. Mở dạ dày ra da qua nội soi : Báo cáo loạt ca. (2013). Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh ,Tập 17, phụ bản số 2, 55-61.
  • 3. Nguyễn Thị Nhã Đoan, Phạm Thị Bảo Trâm, Trần Ngọc Lưu Phương.Tràn dịch màng bụng tăng bạch cầu ái toan. (2015). Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh , Tập 19, phụ bản số 1, 119-126.
  • 4. Quách Trọng Đức, Đào Hữu Ngôi, Đinh Cao Minh, Nguyễn Hữu Chung,Hồ Xuân Linh, Nguyễn Thị Nhã Đoan, Lê Đình Quang, Võ Hồng MinhCông, Lê Kim Sang. Khảo sát tình hình điều trị xuất huyết tiêu hóa trên không do tăng áp tĩnh mạch cửa tại một số bệnh viện lớn. (2015). Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh , Tập 19, phụ bản số 1, 119-126.
  • 5. Quách Trọng Đức, Đào Hữu Ngôi, Đinh Cao Minh, Nguyễn Hữu Chung,Hồ Xuân Linh, Nguyễn Thị Nhã Đoan, Lê Đình Quang, Võ Hồng MinhCông, Lê Kim Sang. Giá trị của thang điểm Blatchford sử đổi trong xuất huyết tiêu hóa trên cấp không do tăng áp lực tĩnh mạch cửa: kết quả nghiên cứu đoàn hệ tiến cứu đa trung tâm. (2015). Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh , Tập 19, phụ bản số 1, 119-126.
  • 6. Duc Trong Quach, Ngoi Huu Dao, Minh Cao Dinh, Chung Huu Nguyen, Linh Xuan Ho, Nha-Doan Thi Nguyen, Quang Dinh Le, Cong Minh Hong Vo, Sang Kim Le, and Toru Hiyama. (2015). The Performance of a Modified Glasgow Blatchford Score in Predicting Clinical Interventions in Patients with Acute Nonvariceal Upper Gastrointestinal Bleeding: A Vietnamese Prospective Multicenter Cohort Study. Gut and Liver, doi: 10.5009/gnl15254.
  • 7. Nguyễn Thị Nhã Đoan, Trần Ngọc Lưu Phương. (2016). Tăng áp cừa không xơ gan: báo cáo một số trường hợp. Tạp chí khoa học Tiêu hóa Việt Nam. Tập IX số 42, 2689-2697.
  • 8. Nguyễn Thị Nhã Đoan. (2017). . Nhiễm Helicobacter pylori, viêm thực quản trào ngược và viêm teo dạ dày. Tạp chí khoa học Tiêu hóa Việt Nam. Tập IX số 46,
  • 9. Nguyen Thi Nha Doan (2018). Hiệu quả của phác độ bộ ba của Levofloxacin kết hợp với Bismuth trong tiệt trừ Helicobacter pylori. Tạp chí khoa học Tiêu hóa Việt Nam. Tập IX số 53, 3294-3299.

Thông tin bác sĩ

BS CKI.TRẦN HÀ THỊ KIM ĐỜI
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Khám chuyên khoa: Nội thận
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

ThS BS.NGUYỄN MẠNH ĐÔN
Năm sinh: 1967
Chuyên khoa: Phẫu thuật Tạo hình thẩm mỹ
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: don.nm@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tạo hình - Thẩm mỹ
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 1992 - 1995: Bệnh viện Nhi Đồng 1
  • 2. 1995 - 1998: Học Thạc sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 3. 1999 - 2006: Bệnh viện Chợ Rẫy
  • 4. 2007: International SOS Vietnam
  • 5. 2007 - 2009: Du học tại Cộng hoà Pháp
  • 6. 2009 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1986 - 1992: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 1995 - 1998: Thạc sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 3. 2005 - 2006: Phẫu thuật nội soi Tai Mũi Họng tại Bệnh viện Chợ Rẫy
  • 4. 2007 - 2009: Diplome Universite Phẫu thuật tạo hình vùng mặt tại Đại học Lyon 1, Công hoà Pháp
  • 5. 2010 - 2011: Định hướng chuyên khoa Tạo hình Thẩm mỹ tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 6. 2014: Phẫu thuật tạo hình tại Bệnh viện Đại học Quốc gia Seoul, Hàn Quốc
HỘI VIÊN
  • 1. Hội viên Hội Phẫu thuật Tạo hình Việt Nam
  • 2. Hội viên Hội Phẫu thuật Thẫm mỹ Việt Nam
  • 3. Uỷ viên Hội Điều trị vết thương TPHCM
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Tổn thương giải phẫu bệnh trong phản ứng mô với silicone lỏng tiêm dưới da vùng tháp mũi. Medicine HCMC (ISSN 1859 - 1779), appendix no. 4, vol 1, 1997, pp. 67 - 74.
  • 2. Điều trị loét cùng cụt mạn tính tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM. Medicine HCMC (ISSN 1859 - 1779), appendix of vol. 14, no. 4, 2010, pp. 93 - 96.
  • 3. Che phủ khuyết mất mô mềm chi thể. Medicine HCMC (ISSN 1859 - 1779), appendix of vol. 15, no. 1, 2011, pp. 238 - 242.
  • 4. Sẹo co rút vùng cổ tay. The 10th annual scientific meeting of HCMC, Hand Surgery Society, april 2011, pp. 125 - 128.
  • 5. Nhân 1 trường hợp thu nhỏ ngực sau bơm chất độn ngực không rõ loại. Medicine HCMC (ISSN 1859 - 1779), appendix of vol. 17, no. 1, 2013, pp. 125 - 129.
  • 6. Một số nhận xét bước đầu trong sử dụng hệ thống VASER hút mỡ thẩm mỹ. Medicine HCMC (ISSN 1859 - 1779), appendix of vol. 17, no. 1, 2013, pp. 130 - 133.
  • 7. Nhân 1 trường hợp cắt da mỡ thừa vùng bụng ở bệnh nhân béo phì nặng. Medicine HCMC (ISSN 1859 - 1779), appendix of vol. 17, no. 1, 2013, pp. 134 - 137.
  • 8. Điều trị các vết thương vết loét mạn tính. Medicine HCMC (ISSN 1859 - 1779), appendix of vol. 17, no. 1, 2013, pp. 138 - 141.
  • 9. Hội chứng Poland: Nhân hai trường hợp. Medicine HCMC (ISSN 1859 - 1779), appendix of vol. 17, no. 1, 2013, pp. 142 - 147.
  • 10. Bước đầu nghiên cứu giải phẫu cấp máu của vạt mạch xuyên da cân đùi trước trong. Medicine HCMC (ISSN 1859 - 1779), appendix of vol. 17, no. 1, 2013, pp. 154 - 158.
  • 11. Che phủ khuyết mất mô mềm vùng mặt bằng vạt da tại chỗ. Medicine HCMC (ISSN 1859 - 1779), appendix of volume 17, no. 1, 2013, pp. 159 - 162.
  • 12. Giải phẫu vạt cân cơ thái dương và ứng dụng trong phẫu thuật tạo hình. Medicine HCMC (ISSN 1859 - 1779), appendix of vol. 17, no. 1, 2013, pp.1 - 6.

Thông tin bác sĩ

TS BS.VÕ TẤN ĐỨC
Năm sinh: 1964
Chuyên khoa: Chuẩn đoán hình ảnh
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Email: duc.vt@umc.edu.vn
Khám chuyên khoa: Hình ảnh học can thiệp
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Trưởng Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh, Khoa Y ; Trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • Tham gia đào tạo các lớp đại học và sau đại học: nghiên cứu sinh, cao học, chuyên khoa 2, chuyên khoa 1, nội trú, định hướng chuyên khoa và các khóa đào tạo ngắn hạn, đào tạo liên tục khác.
HỘI VIÊN
  • 1. Hội Chẩn đoán hình ảnh TPHCM
  • 2. Hội Điện quang và Y học hạt nhân Việt Nam
  • 3. Hội Điện quang Pháp
  • 4. Hội Điện quang Bắc Mỹ
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • Đồng chủ nhiệm 1 đề tài cấp Nhà nước
  • 1. Chủ nhiệm 1 đề tài cấp Sở Khoa học công nghệ TPHCM
  • 2. Tham gia thành viên 2 đề tài cấp Sở Khoa học công nghệ TPHCM
  • 3. Trên 50 bài báo
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • Sách chuyên khảo: Tham gia ban biên soạn trong 1 quyển sách tiếng Pháp và tiếng Anh; biên dịch chính 2 quyền; và tham gia biên soạn 4 quyển tiếng Việt

Thông tin bác sĩ

PGS TS BS.VƯƠNG THỪA ĐỨC
Chuyên khoa: Nội trú
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: duc. Vt1@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 1984 - 2013: Bộ môn Ngoại Đại học Y Dược TPHCM, Gỉảng viên.
  • 2. 2012 - 2014: Bộ môn Ngoại Đại học Y Dược TPHCM, Tổ trưởng tổ Bộ môn Ngoại Bệnh viện Bình Dân.
  • 3. 2014 - nay: Bộ môn Ngoại Đại học Y Dược TPHCM, Phó trưởng Bộ môn Ngoại.
  • 4. 2016 - nay: Bộ môn Ngoại Đại học Y Dược TPHCM, Kiêm nhiệm Phó trưởng Khoa Ngoại Tổng Quát Bệnh viện Bình Dân.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. Đại học:
  • - Hệ đào tạo: Chính quy.
  • - Nơi đào tạo: Đại học Y Dược TPHCM.
  • - Ngành học: Bác sĩ đa khoa.
  • - Nước đào tạo: Việt Nam. Năm tốt nghiệp: 1984.
  • - Bằng Đại học 2. Năm tốt nghiệp:
  • 2. Sau Đại học:
  • - Thạc sĩ chuyên ngành: Ngoại. Năm cấp bằng: 2002.
  • - Nơi đào tạo: Đại học Y Dược TPHCM.
  • - Tiến sĩ chuyên ngành: Phẫu thuật đại cương. Năm cấp bằng: 2006.
  • - Nơi đào tạo: Đại học Y Dược TPHCM.
  • - Tên luận án: Đánh giá kết quả đặt mảnh ghép theo kỹ thuật Lichtenstein trong điều trị thoát vị bẹn.
  • 3. Ngoại ngữ:
  • - Anh văn. Mức độ sử dụng: Thành thạo.
  • - Pháp văn. Mức độ sử dụng: Đọc hiểu.
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • 1. Mổ thoát vị bẹn không dùng kháng sinh 2002 - 2003. Bệnh viện Bình Dân. Chủ nhiệm.
  • 2. Ứng dụng kỹ thuật Lichtenstein trong điều trị thoát vị bẹn; 2003 - 2004. Bệnh viện Bình Dân. Chủ nhiệm.
  • 3. Kết quả lâu dài của kỹ thuật Shouldice trong điều trị thoát vị bẹn 2001 - 2003. Đại học Y Dược TPHCM. Chủ nhiệm.
  • 4. Thoát vị bẹn tái phát: Thương tổn và điều trị 2009 - 2010. Đại học Y Dược TPHCM. Chủ nhiệm.
  • 5. Đánh giá kết quả lâu dài của kỹ thuật Lichtenstein trong điều trị thoát vị bẹn 2010 - 2011. Đại học Y Dược TPHCM. Chủ nhiệm.
  • 6. Cắt hạ phân thùy 2 và 3 trong điều trị sỏi gan trái 2012 - 2013. Đại học Y Dược TPHCM. Chủ nhiệm.
  • 7. Đặc điểm lâm sàng và chụp cắt lớp vi tính Nang sau phúc mạc 2015 - 2016. Bệnh viện Bình Dân. Chủ nhiệm.
  • 8. Kết quả điều trị vết mổ thành bụng bằng mảnh ghép 2017 - 2018. Bệnh viện Bình Dân. Chủ nhiệm.
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ:
  • 1. Vương Thừa Đức, Lê Quang Nghĩa, Dương Văn Hải. Một số nhận xét về mặt kỹ thuật của phương pháp Shouldice trong điều trị thoát vị bẹn, Hình thái học; 5 - 6, 2, 31 - 32, 1995 - 1996. [toàn văn]
  • 2. Dương Văn Hải, Vương Thừa Đức. Nhận xét về giải phẫu học dây chằng bẹn ở người Việt Nam, Hình thái học; 5 - 6, 2, 33 - 37, 1995 - 1996. [toàn văn]
  • 3. Vương Thừa Đức. Một số nhận xét về kỹ thuật Shouldice trong trong điều trị thoát vị bẹn trên cơ sở giải phẫu học vùng bẹn của người Việt Nam, Hình thái học; 11, 2, 62 - 70, 2001. [toàn văn]
  • 4. Vương Thừa Đức. Nhận xét về kỹ thuật Lichtenstein trong điều trị thoát vị bẹn; Y học TPHCM (Hội nghị Khoa học kĩ thuật Đại học Y Dược TPHCM lần thứ 20), chuyên đề Ngoại khoa, tập 7, Phụ bản của số 1, 174 - 180, 2003. [toàn văn]
  • 5. Vương Thừa Đức. Kết quả lâu dài của kỹ thuật Shouldice trong điều trị thoát vị bẹn; Y học TPHCM (Hội nghị Khoa học kĩ thuật Đại học Y Dược TPHCM lần thứ 20), chuyên đề Ngoại khoa, tập 7, Phụ bản của số 1, 181 - 186, 2003. [toàn văn]
  • 6. Vương Thừa Đức. Ứng dụng kỹ thuật Lichtenstein trong điều trị thoát vị bẹn; Y học TPHCM (Số đặc biệt Hội nghị Khoa học kĩ thuật Bệnh viện Bình Dân 2004), Phụ bản của tập 8, số 1, 478 - 486, 2004. [toàn văn]
  • 7. Vương Thừa Đức, Văn Tần. Mổ thoát vị bẹn không dùng kháng sinh; Y học TPHCM (Số đặc biệt Hội nghị Khoa học kĩ thuật Bệnh viện Bình Dân 2004), Phụ bản của tập 8, số 1, 487 - 491, 2004. [toàn văn]
  • 8. Vương Thừa Đức. So sánh Lichtenstein và Bassini trong điều trị thoát vị bẹn; Y học TPHCM, tập 8 (Hội nghị Khoa học kĩ thuật Đại học Y Dược TPHCM lần thứ 21), chuyên đề Ngoại Sản, Phụ bản của số 1, 30 - 37, 2004. [toàn văn]
  • 9. Vương Thừa Đức. Nhân 1 trường hợp hoại tử lách do thuyên tắc tĩnh mạch lách; Công trình nghiên cứu khoa học (Đại học Y Dược TPHCM), 208 - 209, 1990 - 1991. [toàn văn]
  • 10. Vương Thừa Đức. Viêm tụy cấp hoại tử xuất huyết; Tạp chí Y học, Đại học Y Dược TPHCM, Công trình nghiên cứu khoa học, 2, 157 - 161, 1994. [toàn văn]
  • 11. Vương Thừa Đức. Nhân hai trường hợp Lymphoma nguyên phát ở tá tràng; Công trình nghiên cứu khoa học, 2, 155 - 157, 1994. [toàn văn]
  • 12. Vương Thừa Đức. Cắt thần kinh X trong điều trị thủng ổ loét tá tràng, Sinh hoạt Khoa học kỹ thuật Bệnh viện Bình Dân; 8, 109 - 116, 1996. [toàn văn]
  • 13. Vương Thừa Đức. Áp dụng phương pháp Shouldice trong điều trị thoát vị bẹn; Sinh hoạt Khoa học kỹ thuật Bệnh viện Bình Dân, 8, 307 - 315, 1996. [toàn văn]
  • 14. Vương Thừa Đức. Tái phát loét sau khâu thủng tá tràng; Sinh hoạt Khoa học kỹ thuật Bệnh viện Bình Dân, 7, 177 - 1871994. [toàn văn]
  • 15. Vương Thừa Đức. Thoát vị bẹn tái phát: Thương tổn và điều trị; Y học TPHCM, Hội nghị Khoa học kĩ thuật Bệnh viện Bình Dân 2010, Phụ bản của tập 14, số 1, 597 - 602, 2010. [toàn văn]
  • 16. Lương Minh Hải, Vương Thừa Đức. Đánh giá kỹ thuật nội soi đặt mảnh ghép hoàn toàn ngoài phúc mạc trong điều trị thoát vị bẹn. Y học TPHCM, Hội nghị Khoa học kĩ thuật Bệnh viện Bình Dân 2010, Phụ bản của tập 14, số 1, 610 - 616, 2010. [toàn văn]
  • 17. Vương Thừa Đức, Lê Ngô Khánh Huy. Kết quả cắt túi mật nội soi do sỏi trên bệnh nhân lớn tuổi. Y học TPHCM, Hội nghị Khoa học kĩ thuật Bệnh viện Bình Dân 2010, Phụ bản của tập 14, số 1, 321 - 328, 2010. [toàn văn]
  • 18. Vương Thừa Đức, Nguyễn Tạ Quyết. Cắt ruột thừa nội soi ở người nhiều tuổi. Y học TPHCM; Hội nghị Khoa học kĩ thuật Bệnh viện Bình Dân 2010, Phụ bản của tập 14, số 1, 209 - 216, 2010. [toàn văn]
  • 19. Trịnh Thị Thu Hồng, Vương Thừa Đức. Giá trị siêu âm trong dự đoán Ung thư bướu giáp đa nhân; Y học TPHCM; Hội nghị Khoa học kĩ thuật Bệnh viện Bình Dân 2010, Phụ bản của tập 14, số 1, 55 - 59, 2010. [toàn văn]
  • 20. Phạm Công Khánh, Lê Quang Nghĩa, Vương Thừa Đức. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, giá trị của chẩn đoán hình ảnh và phương pháp phẫu thuật u nhầy ruột thừa; Y học TPHCM; Hội nghị Khoa học kĩ thuật Bệnh viện Bình Dân 2008, tập 12, Phụ bản của số 1, 127 - 133, 2008. [toàn văn]
  • 21. Vương Thừa Đức, Nguyễn Phúc Minh. Đánh giá kết quả lâu dài của kỹ thuật Lichtenstein trong điều trị thoát vị bẹn; Y học TPHCM, phụ bản của tập 15, chuyên đề Ngoại khoa, số 1, 108 - 114, 2011. [toàn văn]
  • 22. Vương Thừa Đức, Dương Ngọc Thành. Đau mạn tính vùng bẹn sau mổ thoát vị; Y học TPHCM, phụ bản của tập 15, chuyên đề Ngoại khoa, số 1, 115 - 123, 2011. [toàn văn]
  • 23. Vương Thừa Đức, Trần Văn Minh Tuấn, Nguyễn Cao Cương, Lê Hữu Phước, Bùi Mạnh Côn. Cắt hạ phân thùy 2 và 3 trong điều trị sỏi gan trái; Y học TPHCM, phụ bản của tập 17, chuyên đề Ngoại khoa, số 1, 40 - 47, 2013. [toàn văn]
  • 24. Vũ Ngọc Anh Tuấn, Đỗ Minh Hùng, Vương Thừa Đức. Phẫu thuật nội soi điều trị Ung thư dạ dày đoạn xa; Y học TPHCM, tập 17, chuyên đề Ngoại khoa, số 1, 34 - 38, 2013. [toàn văn]
  • 25. Vương Thừa Đức, Nguyễn Trần Uyên Thy. Tăng áp lực khoang bụng; Y học TPHCM, tập 18, chuyên đề Ngoại khoa, số 1, 215 - 220, 2014. [toàn văn]
  • 26. Vương Thừa Đức, Hứa Xuân Phượng, Ngô Viết Thi; Đặc điểm lâm sàng và chụp cắt lớp vi tính Nang sau phúc mạc. Y học TPHCM; Hội nghị Khoa học kĩ thuật Bệnh viện Bình Dân 2016, tập 20, Phụ bản của số 2, 457 - 465. [toàn văn]
  • 27. Vương Thừa Đức, Phạm Ngọc Hoan, Nguyễn Mạnh Dũng; Thoát vị bịt. Y học TPHCM; Hội nghị Khoa học kĩ thuật Bệnh viện Bình Dân 2016, tập 20, Phụ bản của số 2, 387 - 393. [toàn văn]
  • 28. Vương Thừa Đức, Trần Minh Hiếu; Đánh giá kết quả điều trị thoát vị vết mổ thành bụng bằng mảnh ghép”. Y học TP Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kĩ thuật Bệnh viện Bình Dân lần thứ 19 ngày 06/04/2018, phụ bản tập 22, số 2, 2018, trang 126 - 134.
  • 29. Vương Thừa Đức, Phan văn Sơn; Kết quả điều trị phẫu thuật viêm túi thừa đại tràng chậu hông”. Y học TP Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kĩ thuật Đại học Y Dược TPHCM lần thứ 35 ngày 30/03/2018, phụ bản tập 22, số 2, 2018, chuyên đề Ngoại khoa, trang 103 - 110.

Thông tin bác sĩ

BS CKI.NGUYỄN MINH ĐỨC
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Email: duc.nm@umc.edu.vn
Khám chuyên khoa: Y học hạt nhân
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 2000 – nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1998: Tốt nghiệp Bác sĩ Y khoa tại Đại học Y Dược TP.HCM.
  • 2006: Tu nghiệp về Y học hạt nhân (03 tháng) tại Bangkok – Thái Lan.
  • 2011: Tốt nghiệp CKI tại Đại học Y Dược TP.HCM
HỘI VIÊN
  • Hội viên hội Điện quang và Y học hạt nhân Việt Nam.
  • Hội viên hội Điều trị bằng dược chất phóng xạ và điều trị phân tử Thế giới (WARMTH)

Thông tin bác sĩ

BS CKI.LA MINH ĐỨC
Năm sinh: 1984
Chuyên khoa: Ngoại tổng quát
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Email: duc.lm@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 2012 - nay: Đại học Y Dược TpHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 2008 - 2011: Bác sĩ nội trú Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 2015: Fellowship Bệnh viện Bundang Đại học Quốc gia Seoul
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • Ngoại khoa ống tiêu hóa. 2016.

Thông tin bác sĩ

BS CKII.TRẦN NGỌC HỮU ĐỨC
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 2
Email: duc.tnh@umc.edu.Vn
Khám chuyên khoa: Nội Cơ Xương Khớp
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2008 - nay: Bệnh viện Chợ Rẫy
  • 2. 2017 - nay: Khám tại phòng khám Nội Cơ - Xương - Khớp, Bệnh viện Đại học Y Dược TP. HCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 2002 - 2008: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 2008 - 2012: Nội trú Nội Tổng Quát tại Đại học Y Dược TPHCM

Thông tin bác sĩ

ThS BS.PHẠM CHÍ ĐỨC
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Thần kinh
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

ThS BS.LA THIỆN ĐỨC
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Thần kinh
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

BS CKI.NGUYỄN MINH ĐỨC
Năm sinh: 1900
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Khám chuyên khoa: Lão khoa
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

ThS BS.TRẦN MINH ĐỨC
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Suy tim
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

ThS BS.NGUYỄN THỊ MỘNG DUNG
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Mắt
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

BS CKI.NGUYỄN TRÚC DUNG
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Khám chuyên khoa: Nội tiết
Xem lịch khám

E-Brochure Bệnh viện

Video quá trình phát triển bệnh viện

 

Videos chuyên đề

Fanpage Facebook Bệnh viện Đại học Y Dược

Bệnh viện Đại học Y Dược
  • Tin đọc nhiều nhất

  • Các Web liên kết

Loading ...
  • Website Đại học Y Dược TP.HCM
  • Website TTHL Phẫu thuật nội soi
  • Website Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM Cơ sở 2
  • Website Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM Cơ sở 3
  • Website Phòng khám Bệnh viện Đại học Y Dược 1
  • Lịch mổ
  • Lịch khám bệnh
  • Hội bệnh Parkinson
  • Khoa da liễu - Thẫm Mỹ Da
  • Khoa Tạo hình Thẫm mỹ

Thông tin từ báo chí

Loading ...

Góc tri ân

Loading ...

Thư viện ảnh

Modal Header

Some text in the modal.

Cơ sở 1

  • 215 Hồng Bàng, P.11, Q.5,TP.HCM
  • Điện thoại: (84.28) 3855 4269
  • Fax: (84.28) 3950 6126
  • Email: bvdhyd@umc.edu.vn
  • Website: www.bvdaihoc.com.vn
  • Fanpage Facebook

Cơ sở 2

  • 201 Nguyễn Chí Thanh, P.12, Q.5,TP.HCM
  • Điện thoại: (84.28) 3955 5548
  • Fax: (84.28) 3955 9706
  • Email: bvdaihoccoso2@umc.edu.vn
  • Website: www.bvdaihoccoso2.com.vn

Cơ sở 3

  • 221B Hoàng Văn Thụ, P.8, Q.PN,TP.HCM
  • Điện thoại: (84.28) 3845 1889
  • Fax: (84.28) 3844 4977
  • Email: bvdaihoccoso3@umc.edu.vn
  • Website: www.bvdaihoccoso3.com.vn
Số lượt truy cập
  • 2
  • 9
  • 1
  • 5
  • 1
  • 1
  • 1
  • 5

Bản quyền thuộc về Bệnh Viện Đại Học Y Dược TP.HCM