Logo
Loading ...
Loading ...

  • THS BS.LƯƠNG THỊ THANH DUNG
  • BS CKII.TRẦN THỊ THÙY DUNG
  • TS BS.VÕ THỊ MỸ DUNG
  • BS CKII.TRẦN MỸ DUNG
  • THS BS.LÊ THỊ KIỀU DUNG
  • TS BS.NGUYỄN HỮU DŨNG
  • TS BS.BÙI THẾ DŨNG
  • PGS TS BS.LÊ TIẾN DŨNG
  • BS CKII.HỒ XUÂN DŨNG
  • BS CKI.NGUYỄN DŨNG
  • BS CKII.NGUYỄN DŨNG
  • THS BS.BẠCH TRÍ DŨNG
  • THS BS.LÊ ĐẠI DƯƠNG
  • THS BS.NGUYỄN KHÁNH DƯƠNG
  • BS CKI.NGUYỄN THÁI THÙY DƯƠNG
  • BS.NGUYỄN QUANG THÁI DƯƠNG
  • THS BS.TRẦN CÔNG DUY
  • TS BS.PHẠM LÊ DUY
  • BS CKI.DƯƠNG ĐÌNH DUY
  • THS BS.NGUYỄN HOÀNG DUY
  • <
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • >

Thông tin bác sĩ

ThS BS.LƯƠNG THỊ THANH DUNG
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Phụ khoa, Chẩn đoán trước sinh
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

BS CKII.TRẦN THỊ THÙY DUNG
Năm sinh: 1982
Chuyên khoa: Nội tiết - Nội tổng quát
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 2
Email: dung.ttt2@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Nội tiết, PK Quốc tế (Tổng quát)
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 01/2010 - 09/2015: Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch TPHCM
  • 2. 10/2015 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 2000 - 2006: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch TPHCM
  • 2. 2006 - 2009: Bác sĩ nội trú chuyên ngành Nội Tiết tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 3. 2012 - 2014: Thạc sĩ Y học chuyên ngành Nội Tổng Quát tại Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch TPHCM
HỘI VIÊN
  • Hội viên Hội đái tháo đường và nội tiết TPHCM

Thông tin bác sĩ

TS BS.VÕ THỊ MỸ DUNG
Năm sinh: 1962
Chuyên khoa: Nội Tiêu hoá
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Email: dung. Vtm@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật, Viêm gan, PK Quốc tế (Tổng quát)
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1990 - nay: Bộ môn Nội Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1980 - 1986: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh.
  • 2. 1986 - 1990: Bác sĩ nội trú tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh.
  • 3. 1998: Thạc sĩ Y học tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh.
  • 4. 2008 - 2010: Cử nhân ngoại ngữ Tiếng Anh Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh.
  • 5. 2010 - 2017: Tiến sĩ Y học tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh.
HỘI VIÊN
  • 1. Hội viên Hội Tiêu hóa Việt Nam
  • 2. Hội viên Hội Gan Mật Việt Nam
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • 1. Bệnh học Nội khoa, 1998, Nhà xuất bản Mũi Cà Mau
  • 2. Triệu chứng học Nội khoa, 2009, Nhà xuất bản Y học
  • 3. Bệnh học Nội khoa, 2009, Nhà xuất bản Y học
  • 4. Điều trị học Nội khoa, 2009, Nhà xuất bản Y học
  • 5. Viêm gan siêu vi C, 2010, Nhà xuất bản Y học
  • 6. Triệu chứng học Nội khoa, 2011, Nhà xuất bản Y học
  • 7. Bệnh học Nội khoa, 2011, Nhà xuất bản Y học
  • 8. Điều trị học Nội khoa, 2011, Nhà xuất bản Y học
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Võ Thị Mỹ Dung, Trần Ngọc Bảo (1994). “Báng bụng trong xơ gan”. Y học TPHCM, Tập 2, Số 1, tr 13 - 16.
  • 2. Võ Thị Mỹ Dung, Phạm Hoàng Phiệt (1997). “Đánh giá thử nghiệm huyết thanh chẩn đoán nhiễm Helicobacter pylori”. Y học TPHCM, Tập 1, Số đặc biệt, tr 35 - 40.
  • 3. Võ Thị Mỹ Dung (2000). “Nghiên cứu tình hình nhiễm Helicobacter pylori ở bệnh nhân nội soi dạ dày tá tràng”. Y học TPHCM, Tập 4, Số 2, tr 89 - 94.
  • 4. Võ Thị Mỹ Dung, Phạm Hoàng Phiệt (2000). “Đánh giá chuẩn độ kháng thể kháng Helicobacter pylori sau điều trị tiệt trừ trong loét dạ dày tá tràng”. Y học TPHCM, Tập 4, Số 3, tr 150 - 153.
  • 5. Võ Thị Mỹ Dung (2000). “Dịch tễ học nhiễm trùng Helicobacter pylori”. Y học TPHCM, Tập 4, Số 4, tr 195 - 202.
  • 6. Võ Thị Lương Trân, Hồ Tấn Phát, Võ Thị Mỹ Dung (2016). “Một trường hợp melioidosis có tổn thương gan, lách, mô mềm và xương”. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh. Phụ bản T20, số 1, 330 - 335.
  • 7. Võ Thị Lương Trân, Võ Duy Thông, Vũ Thị Hạnh Như, Võ Thị Mỹ Dung, Hồ Tấn Phát (2016). “Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của xuất huyết tiêu hóa do vỡ dãn tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan báng bụng”. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh. Phụ bản T20, số 1. 307 - 312.
  • 8. Võ Thị Mỹ Dung, Đỗ Văn Dũng, Lê Thành Lý (2016), “Tỉ lệ và các yếu tố liên quan tổn thương thận cấp trên bệnh nhân xơ gan mất bù nhập viện”. Y học TPHCM, Tập 20 (Phụ bản Số 6), tr 163 - 170.
  • 9. Võ Thị Mỹ Dung, Đỗ Văn Dũng, Lê Thành Lý (2017), “Liên quan tổn thương thận cấp và tử vong 30 ngày trong xơ gan mất bù”. Y học TPHCM, Tập 21 (Phụ bản Số 1), tr 122 - 131.

Thông tin bác sĩ

BS CKII.TRẦN MỸ DUNG
Năm sinh: 1967
Chuyên khoa: Nội Thần kinh
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 2
Email: dung.tm@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Thần kinh
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 1997-2016 TDV Cty LD DP Sanofi
  • 2. 2006 đến nay Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1988-1994 bác sĩ Đa khoa tại trường Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 2001-2003 CKI Nội TK trường Đại học Y Dược TPHCM
  • 3. 2011-2013 CKII Đại học Y Dược TPHCM

Thông tin bác sĩ

ThS BS.LÊ THỊ KIỀU DUNG
Năm sinh: 1961
Chuyên khoa: Phụ sản
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: dung.ltk@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Phụ khoa, Chẩn đoán trước sinh
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Cố vấn chuyên môn Khoa Phụ sản Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 1993 - 2015: Giảng viên Bộ môn Sản Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 9/9/2016 - 9/ 2018: Trưởng Khoa Phụ sản Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
  • 3. 9/ 2018 - nay: Cố vấn chuyên môn Khoa Phụ sản Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1979- 1989 : Bác sĩ Đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 1989- 1992: Bác sĩ Nội trú Sản phụ khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 3. 1997- 1998 : Thạc sĩ- Bác sĩ tại Pháp
HỘI VIÊN
  • 1. Hội viên Hội Nội tiết sinh sản và vô sinh TPHCM
  • 2. Hội viên Hội Phụ sản TPHCM

Thông tin bác sĩ

TS BS.NGUYỄN HỮU DŨNG
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Tai mũi họng
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1994 – nay: Bệnh viện Đại học Y Dược Tp.Hồ Chí Minh
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1986: Tốt nghiệp Bác sĩ Y khoa
  • 1990: Tốt nghiệp chuyên khoa cấp I nội trú Tai Mũi Họng
  • 1994: Tốt nghiệp Thạc sĩ chuyên khoa Tai Mũi Họng
  • 2008: Tốt nghiệp Tiến sĩ chuyên khoa Tai Mũi Họng
HỘI VIÊN
  • Hội viên hội Tai Mũi Họng Việt Nam

Thông tin bác sĩ

TS BS.BÙI THẾ DŨNG
Năm sinh: 1976
Chuyên khoa: Nội Tim mạch
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Email: dung.bt@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tim mạch, PK Quốc tế (Chuyên khoa), Suy tim
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Trưởng khoa Nội Tim mạch Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2003 - 2006: Bệnh viện Chợ Rẫy
  • 2. 2006 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1993 - 1999: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Cần Thơ
  • 2. 2001 - 2003: Bác sĩ chuyên khoa I Nội Tổng Quát tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
  • 1. Ban chấp hành Hội nhịp tim học Việt Nam

Thông tin bác sĩ

PGS TS BS.LÊ TIẾN DŨNG
Năm sinh: 1962
Chuyên khoa: Nội Hô Hấp
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: dung.lt@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Phổi, Hen-COPD, PK Quốc tế (Chuyên khoa)
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Trưởng khoa Hô hấp Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 1986 - 1990: Bác sĩ nội trú Bệnh viện Chợ Rẫy, Đại học Y Dược TPHCM.
  • 2. 1990 - 1992: Bác sĩ điều trị Bệnh viện Nguyễn Tri Phương, Quận 5, TPHCM.
  • 3. 1992 - 2001: Thạc sĩ - Bác sĩ Phó khoa Bệnh viện Nguyễn Tri Phương, Quận 5, TPHCM.
  • 4. 2001 - 10/2012: Tiến sĩ - Bác sĩ Trưởng khoa Bệnh viện Nguyễn Tri Phương, Quận 5, TPHCM.
  • 5. 10/2012 - 11/2014: Tiến sĩ - Bác sĩ Giám đốc Bệnh viện Quốc tế City , Quận Bình Tân, TPHCM.
  • 6. 11/2014 - 10/2016: Tiến sĩ - Bác sĩ Trưởng khoa Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM, Quận 5, TPHCM.
  • 7. 1/2016: Phó giáo sư Tiến sĩ Bác sĩ Trưởng khoa Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM, Quận 5, TPHCM.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1980 - 1986: Bác sĩ tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 1986 - 1990: Bác sĩ nội trú Bệnh viện Chợ Rẫy, Đại học Y Dược TPHCM.
  • 3. 1992 - 1994: Thạc sĩ tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 4. 1996 - 2000: Tiến sĩ tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 5. 2016: Phó giáo sư.
HỘI VIÊN
  • 1. Phó chủ tịch Hội Hô Hấp TP Hồ Chí Minh
  • 2. Ủy viên Ban chấp hành Hội Hô Hấp Việt Nam
  • 3. Ủy viên Ban chấp hành Hội lao và bệnh phổi TP Hồ Chí Minh
  • 4. Ủy viên Ban chấp hành Hội lao và bệnh phổi Việt Nam
  • 5. Thành viên Hội Nội khoa TPHCM
  • 6. Thành viên Asian Network for Surveillance of Resistant Pathogens (ANSORP)
  • 7. Hội viên Hội Hô Hấp Châu á Thái bình dương (APSR)
  • 8. Hội viên Hội Hô Hấp Châu âu (ERS)
  • 9. Hội viên Hội lồng ngực Hoa kỳ (ATS).
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • 1 . Đặc điểm và sự đề kháng in vitro vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng tạiBệnh viện Nguyễn Tri Phương 2008 .
  • Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 23/03/2009
  • 2 . Đề kháng invitro vi khuẩn gây viêm phổi đợt kịch phát COPD tại Bệnh viện Nguyễn Tri Phương 2008.
  • Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 23/03/2009
  • 3 . Etiology, clinical manifestations and risk factors for community - acquired pneumonia in patients admitted to Nguyen Tri Phuong hospital
  • Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 2012
  • 4 . Đặc điểm vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng tạiBệnh viện Nguyễn Tri Phương 2009 - 2010 .
  • Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 2012
  • 5 . Đề kháng invitro vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng tạiBệnh viện Nguyễn Tri Phương 2009 - 2010.
  • Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 2012.
  • 6 . Đặc điểm vi khuẩn trong đợt kịch phát COPD tạiBệnh viện Nguyễn Tri Phương 2009 - 2010
  • Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 2011.
  • 7 . Đề kháng invitro vi khuẩn trong đợt kịch phát COPD tạiBệnh viện Nguyễn Tri Phương 2009 - 2010 .
  • Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 2011
  • 8 . Efficacy of Symbicort® (budesonide/formoterol) Turbuhaler® 160/4.5µg as needed versus Oxis® (formoterol) 4.5µg as needed and Bricanyl® (terbutaline) 0.4mg as needed in adult and adolescent asthmatic subjects receiving Symbicort® Turbuhaler® 160/4.5µg twice daily as maintenance treatment. A 12 - month, randomized, double - blind, parallel - group, active - controlled, phase IIIB, multi - center study.
  • Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 2009
  • 9 . A prospective multinational surveillance on antimicrobial resistance and clinical outcome of nosocomial bloodstream infections in Asian countries
  • ANSORP - ARFID
  • Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 2011
  • 10. Nghiên cứu an toàn đa quốc gia, đa trung tâm, đối chứng với chất có hoạt tính, mù đôi, ngẫu nhiên, 26 tuần đánh giá nguy cơ của những biến cố nghiêm trọng liên quan đến hen sau điều trị bằng liều kết hợp cố định của corticosteroid hít (ICS)(budesonide) và 2 - agonist tác động dài (LABA)(formoterol) khi so sánh với điều trị bằng ICS đơn thuần (budesonide) ở người lớn và vị thành niên (≥ 12 tuổi) bị hen.
  • Chủ nhiệm đề tài. Nghiệm thu 2011
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • 1. “ Hướng dẫn thực hành nội khoa bệnh phổi” Năm 2009 – Nhà xuất bản Y học 2009.
  • 2. “ Hướng dẫn xử trí Các bệnh nhiễm trùng hô hấp dưới không do lao” , Nhà xuất bản Y học 2012.
  • 3. “ Hướng dẫn quốc gia xử trí hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính” , Nhà xuất bản Y học 2015.
  • 4. “ Khuyến cáo Chẩn đoán và điều trị Viêm phổi Bệnh viện Viêm phổi thở máy” Nhà xuất bản Y học 2017.
  • 5. “ Khuyến cáo Chẩn đoán và điều trị Nhiễm nấm xâm lấn” Nhà xuất bản Y học 2017.
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Lê Tiến Dũng, Trần Quyết Tiến, (01/2000), Nghiên cứu khả năng đánh giá di căn hạch trung thất của chụp cắt lớp điện toán trong chẩn đoán Ung thư phế quản. Y học TPHCM, Phụ bản số 1, tập 4, tr 135 - 138.
  • 2. Lê Tiến Dũng, (10/1999), Bước đầu đánh giá đặc điểm hình ảnh chụp cắt lớp điện toán trong chẩn đoán Ung thư phế quản nguyên phát, Hiệp hội Y học các nước Đông Nam Á, Hà nội 10 - 1999, tr 88 – 92.
  • 3. Lê Tiến Dũng, Nguyễn Xuân Nghiêm, (01/2000),Kỹ thuật xâm nhập chẩn đoán mô bệnh - tế bào Ung thư phế quản. Y học TPHCM, Phụ bản số 1, tập 4, tr 159 - 162.
  • 4. Lê Tiến Dũng, Nguyễn Xuân Nghiêm, (01/2000),Đánh giá dấu hiệu hình ảnh chụp cắt lớp điện toán trong chẩn đoán nốt nhỏ phổi đơn độc. Y học TPHCM, Phụ bản số 1, tập 4, tr 162 - 166.
  • 5. Lê Tiến Dũng, (2016), Các hệ thống thang điểm đánh giá mức độ nặng ở viêm phổi cộng đồng, Y học Thành phố Hồ Chí Minh,Phụ bản số 2, tập 20, tr 248 - 253. ISSN 1859 – 1779.
  • 6. Lê Tiến Dũng, Võ Thị Kim Tuyến, (2016), Yếu tố dự đoán vi khuẩn đa kháng kháng sinh viêm phổi Bệnh viện, Y học TPHCM , Phụ bản số 2, tập 20, tr 169 - 174. ISSN 1859 – 1779.
  • 7. Lê Tiến Dũng, Võ Thị Kim Tuyến, (2016), Đề kháng in vitro vi khuẩn gây viêm phổi Bệnh viện tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM 2015, Y học TPHCM,Phụ bản số 2, tập 20, tr 192 - 197. ISSN 1859 – 1779.
  • 8. Lê Tiến Dũng, (2016), Đặc điểm vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM 2015, Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Phụ bản số 2, tập 20, tr 254 - 258. ISSN 1859 – 1779.
  • 9. Lê Tiến Dũng, (2016), Vi khuẩn gây đợt kịch phát COPD nhiễm khuẩn nhập viện, Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Phụ bản số 2, tập 20, tr 259 - 262. ISSN 1859 – 1779.
  • 10. Lê Tiến Dũng, Nguyễn Thị Mai Anh, (2016), Cc hệ thống thang điểm đánh giá viêm phổi cộng đồng nặng, Y học TPHCM , Phụ bản số 2, tập 20, tr 180 - 186. ISSN 1859 – 1779.
  • 11. Lê Tiến Dũng, (2007), Khảo sát đặc điểm và sự đề kháng in vitro vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng tại Bệnh viện Nguyễn Tri Phương 2005 – 2006., Y học TPHCM, Phụ bản số 1, tập 11, tr 193 - 197.
  • 12. Lê Tiến Dũng, Trần Minh Trí, (2016), Khảo sát yếu tố nguy cơ đa kháng kháng sinh vi khuẩn viêm phổi Bệnh viện tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM 2015, Y học TPHCM ,Phụ bản số 2, tập 20, tr 204 - 209. ISSN 1859 – 1779.
  • 13. Lê Tiến Dũng, Nguyễn Thi Hùng, (2010), Khảo sát đặc điểm và sự đề kháng in vitro vi khuẩn gây bệnh viêm phổi cộng đồng tạiBệnh viện Nguyễn Tri Phương 2008, Y học TPHCM Phụ bản số 2, tập 14, tr 47 - 54. ISSN 1859 – 1779.
  • 14. Lê Tiến Dũng, Nguyễn Minh Mẫn, (2016), Đề kháng in vitro vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM 2015, Y học TPHCM, Phụ bản số 2, tập 20, tr 175 - 179. ISSN 1859 – 1779.
  • 15. Lê Tiến Dũng, (2011), Cas lâm sàng đợt kịch phát cấp COPD, Y học thực hành, Hội thảo khoa học hen - COPD toàn quốc, Cần thơ 6 - 2011, Bộ Y tế xuất bản, số 766, tr 175 – 179. ISSN 1859 - 1663.
  • 16. Lê Tiến Dũng, (2003), Khả năng đánh giá di căn hạch trung thất của chụp cắt lớp điện toán qui ước trong chẩn đoán Ung thư phế quản. Y học TPHCM, Phụ bản số 1, tập 7, tr 37 - 40.
  • 17. Lê Tiến Dũng, Nguyễn Thi Hùng, (2010), Đề kháng in vitro vi khuẩn gây viêm phổi đợt kịch phát COPD tại Bệnh viện Nguyễn Tri Phương 2008, Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, PB số 2, tập 14, tr 55 - 61. ISSN 1859 – 1779.
  • 18. Lê Tiến Dũng, Trần Minh Trí (2016), Đặc điểm vi khuẩn gây viêm phổi Bệnh viện tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM 2015, Y học TPHCM ,Phụ bản số 2, tập 20, tr 198 - 203. ISSN 1859 – 1779.
  • 19. Lê Tiến Dũng, (2016), Đề kháng kháng sinh vi khuẩn gây đợt kịch phát COPD nhiễm khuẩn, Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Phụ bản số 2, tập 20, tr 263 - 268. ISSN 1859 – 1779.
  • 20. Lê Tiến Dũng, (2003),Đặc điểm giải phẫu bệnh Ung thư phế quản. Y học TPHCM,Đại học Y Dược TPHCM , Phụ bản số 1, tập 7, tr 32 - 36.
  • ....................
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
  • 1. Lê Tiến Dũng, (2013), In vitro resistance of bacteria causing COPD exacerbations at Nguyen Tri Phuong hospital 2009 – 2010, 4th Asia Pacific Region Conference of the International Union Against Tuberculosis and Lung Disease, April 2013, Vietnam Association Against Tuberculosis and Lung Disease, Hanoi, Vietnam, PS6 - 200, p 336 – 345.
  • 2. Lê Tiến Dũng, (2013), Investigating characteristics of bacteria causing community - acquired pneumonia at Nguyen Tri Phuong Hospital 2009 - 2010, 4th Asia Pacific Region Conference of the International Union Against Tuberculosis and Lung Disease, April 2013, Vietnam Association Against Tuberculosis and Lung Disease, Hanoi, Vietnam, OR8 - 44, p 117 – 124.
  • 3. Lê Tiến Dũng, (2013), Investigating in - vitro antibiotic resistance of bacteria causing community - acquired pneumonia at Nguyen Tri Phuong Hospital 2009 - 2010, 4th Asia Pacific Region Conference of the International Union Against Tuberculosis and Lung Disease, April 2013, Vietnam Association Against Tuberculosis and Lung Disease, Hanoi, Vietnam, PS6 - 198, p 320 - 330.
  • 4. Lê Tiến Dũng, (2013), Investigating characteristics of bacteria causing COPD exacerbations at Nguyen Tri Phuong hospital 2009 – 2010, 4th Asia Pacific Region Conference of the International Union Against Tuberculosis and Lung Disease, April 2013, Vietnam Association Against Tuberculosis and Lung Disease, Hanoi, Vietnam, PS6 - 199, p 331 – 335.

Thông tin bác sĩ

BS CKII.HỒ XUÂN DŨNG
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 2
Khám chuyên khoa: Tạo hình - Thẩm mỹ
Xem lịch khám
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1995 - 2000 : công tác tại ngoại TQ Bệnh viện nhân dân 115.
  • 2000 - 2003: công tác tại khoa Tạo hình thẩm mỹ TTBS Gia đình Hà nội
  • 2003 - 2005 : công tác tại khoa Tạo hình thẩm mỹ BV Đa khoa Vạn hạnh.
  • 2005 - 2010: công tác tại khoa Tạo hình thẩm mỹ BV Cấp cứu Trưng Vương – Thẩm mỹ viện BS Dũng
  • 2010 - 8/2015: công tác tại BV Thẩm mỹ Ava Văn Lang - BS hợp tác BV Đa khoa Vạn hạnh
  • Tháng 9/2015 đến nay: công tác tại khoa Tạo hình thẩm mỹ BV Đại học Y dược TP HCM cơ sở 1.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1989 - 1995: học BS Y khoa Đại học Y khoa Huế.
  • 2001 - 2002: học chuyên khoa định hướng phẩu thuật Tạo hình thẩm mỹ Đại học Y khoa Hà nội.
  • 2011: học BS CKI ngoại Tổng quát.
  • 2012 - 2014: học BSCKII ngoại Tổng quát.
HỘI VIÊN
  • Hội viên chính thức Hội phẫu thuật thẩm mỹ TPHCM từ năm 2006

Thông tin bác sĩ

BS CKI.NGUYỄN DŨNG
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Khám chuyên khoa: PK Quốc tế (Chuyên khoa), Phổi
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

BS CKII.NGUYỄN DŨNG
Năm sinh: 1970
Chuyên khoa: Tạo hình thẫm mỹ
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 2
Email: dung.hx@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Nội trú
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Bác sĩ phẫu thuật
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 1995 - 2000: Bệnh viện Nhân Dân 115
  • 2. 2000 - 2003: Trung tâm Bác sĩ gia đình Hà Nội.
  • 3. 2003 - 2004: Bệnh viện Đa khoa Vạn hạnh.
  • 4. 2005 - 2006: Bệnh viện Cấp cứu Trưng vương.
  • 5. 2007 - 2010: Phòng khám chuyên khoa Phẫu thuật Thẩm mỹ.
  • 6. 2010 - 2014: Bệnh viện Thẩm mỹ AVA Văn lang.
  • 7. 2015 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1989 - 1995: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược Huế.
  • 2. 2001 - 2002: Định hướng chuyên khoa Phẫu thuật Tạo hình tại Đại học Y Hà nội.
  • 3. 2009 - 2011: Bác sĩ chuyên khoa I Học viện Quân Y.
  • 4. 2012 - 2014: Bác sĩ chuyên khoa II Học viện Quân Y.
HỘI VIÊN
  • 1. Hội viên Hội Phẫu thuật Thẩm mỹ TPHCM.
  • 2. Hội viên Hội Phẫu thuật Tạo hình TPHCM.

Thông tin bác sĩ

ThS BS.BẠCH TRÍ DŨNG
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Thần kinh
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

ThS BS.LÊ ĐẠI DƯƠNG
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Chăm Sóc Giảm Nhẹ
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

ThS BS.NGUYỄN KHÁNH DƯƠNG
Năm sinh: 1989
Chuyên khoa: Nội tổng quát
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: duong.nk@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tổng quát, PK Quốc tế (Tổng quát)
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Bác sĩ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 2017 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 2007 - 2013: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 2014 - 2016: Thạc sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • Cấp thành phố: Đặc điểm viêm phổi bệnh viện do vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa tại Bệnh viện Thống Nhất - Tham gia vai trò: Đồng tác giả. Đã nghiệm thu

Thông tin bác sĩ

BS CKI.NGUYỄN THÁI THÙY DƯƠNG
Năm sinh: 1988
Chuyên khoa: Tạo hình thẩm mỹ
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Email: duong.ntt02@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tạo hình - Thẩm mỹ
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • Bác sĩ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 2014 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM cơ sở 1 - cơ sở 2
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 2007 - 2013: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch TPHCM
  • 2. 2014: Học Định hướng Tạo hình thẩm mỹ tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 3. 2017 - nay: Học Chuyên khoa I Da liễu tại Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
HỘI VIÊN
  • 1. Ban thư kí Liên chi hội Điều trị vết thương TPHCM
  • 2. Hội viên Hội Phẫu thuật thẩm mỹ Việt Nam
  • 3. Hội viên Hội Phẫu thuật bàn tay TPHCM
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Nhân 1 trường hợp vết thương nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường - Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh, Hội nghị khoa học - kĩ thuật thường niên lần thứ 32 - năm 2014
  • 2. Nhân 1 trường hợp viêm phổi sau tiêm chất làm đầy vùng ngực - Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kỹ thuật lần thứ 34 - năm 2017
  • 3. Nhân 2 trường hợp sau tiêm chất làm đầy vùng mũi - Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh, Hội nghị Khoa học kỹ thuật lần thứ 35 - năm 2018

Thông tin bác sĩ

BS.NGUYỄN QUANG THÁI DƯƠNG
Năm sinh: 1972
Chuyên khoa: Chẩn đoán hình ảnh và Hình ảnh học can thiệp
Học hàm, học vị: Bác sĩ
Email: duong.nqt@umc.edu.vn
Khám chuyên khoa: Hình ảnh học can thiệp, Ung bướu gan mật và ghép gan
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • 1. Giảng viên Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh Đại học Y Dược TPHCM.
  • 2. Phó trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM.
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2001 - 2002: Bệnh viện Baylor, Dallas, Texas, Hoa Kỳ
  • 2. 2003 - nay:
  • - Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh Đại học Y Dược TPHCM
  • - Khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
  • - Đơn vị U gan Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
  • - Phòng khám Ung bướu gan mật Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
  • - Phòng khám Hình ảnh học can thiệp Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 1991 - 1997: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM.
  • 2. 1998 - 2002: Học chuyên ngành Siêu âm chẩn đoán tại Đại học Elcentro, Dallas, Texas, Hoa Kỳ
  • 3. 2000 - 2002: Hoàn tất chứng chỉ hành nghề ARDMS (ID: 93894) chuyên ngành siêu âm tổng quát, siêu âm sản - phụ khoa, siêu âm tim, siêu âm mạch máu, siêu âm vú, siêu âm thần kinh, siêu âm mắt
  • 4. 2005: Học Can thiệp Nội mạch và Ngoại mạch Tổng quát tại Bệnh viện Đại học Yonsei, Hàn Quốc
  • 5. 2006: Học Sinh thiết tiền liệt tuyến qua ngã trực tràng tại Bệnh viện Quốc gia Singapore
  • 6. 2007: Học Cộng hưởng từ tim tại Bệnh viện Quốc gia Đài Loan
  • 7. 2009: Học Điều trị Ung thư tuyến tiền liệt bằng sóng siêu âm cường độ cao (HIFU) tại Bệnh viện Indianapolis, Detroit, Hoa Kỳ
  • 8. 2010: Học Điều trị Ung thư gan bằng hạt dẫn thuốc DC BEADS tại Bệnh viện Quốc gia Singapore
  • 9. 2011 - 2013: Học Thạc sĩ Quản trị Bệnh viện Đại học Federation University (Ballarat), Australia
  • 10. 2018: Học Điều trị u gan bằng thuyên tắc mạch bằng hạt vi cầu phóng xạ Ytrium 90 tại Bệnh viện Quốc gia Singapore
HỘI VIÊN
  • 1. Hội viên Hội chẩn đoán hình ảnh học Bắc Mỹ (RSNA)
  • 2. Hội viên Viện siêu âm Hoa Kỳ (AIUM)
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • 1. Đề tài cấp sở: Điều trị Ung thư gan bằng phẫu thuật và hủy u bằng sóng cao tần
  • 2. Đề tài Optimis (đa trung tâm): điều trị Ung thư tế bào gan bằng hóa trị trúng đích Sorafenib
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • 1. Sỏi đường mật. Nhà xuất bản Y học 2011
  • 2. Siêu âm chẩn đoán (RUMAchuyên khoa). Nhà xuất bản Mosby Hoa Kỳ (Biên dịch)

Thông tin bác sĩ

ThS BS.TRẦN CÔNG DUY
Năm sinh: 1987
Chuyên khoa: Nội Tim mạch
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: duy.tc@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tim mạch
Xem lịch khám
CHỨC VỤ
  • 1. Giảng viên Bộ môn Nội Tổng Quát, khoa Y - Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
  • 2. Bác sĩ tại phòng khám Nội Tim mạch và phòng Siêu âm tim Bệnh viện Đại học Y Dược TP. HCM
  • 3. Bác sĩ điều trị tại khoa Nội Tim mạch Bệnh viện Chợ Rẫy
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
  • 1. 2011 - nay: Giảng viên Bộ môn Nội Tổng Quát, khoa Y, Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
  • 2. 9/2011 - 8/2012: Bác sĩ nội trú chuyên ngành Nội khoa tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định
  • 3. 9/2012 - 8/2014: Bác sĩ nội trú chuyên ngành Nội khoa tại Bệnh viện Chợ Rẫy
  • 4. 9/2014 - 8/2018: Bác sĩ điều trị tại khoa Nội Tim mạch, Bệnh viện Trưng Vương
  • 5. 9/2018 - nay: Bác sĩ điều trị tại khoa Nội Tim mạch, Bệnh viện Chợ Rẫy
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
  • 1. 2004 - 2010: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. 2011 - 2014: Bác sĩ nội trú chuyên ngành Nội khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
  • Hội viên Hội Tim Mạch Học Quốc Gia Việt Nam
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
  • 1. Khóa luận tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa: Khảo sát một số đặc điểm của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn tại Bệnh viện Chợ Rẫy trong 10 năm (2000 - 2009). Tác giả. Đã bảo vệ.
  • 2. Luận văn Bác sĩ nội trú: Khảo sát tỷ lệ kiểm soát huyết áp và chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân tăng huyết áp. Tác giả. Đã bảo vệ.
THAM GIA VIẾT SÁCH
  • 1. Cẩm nang sức khỏe dành cho bệnh nhân bệnh tim mạch. Nhà xuất bản Y học 2016.
  • 2. Thuốc kháng tiểu cầu trong thực hành lâm sàng. Nhà xuất bản Y học 2017.
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
  • 1. Đặc điểm dịch tễ và lâm sàng của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn tại Bệnh viện Chợ Rẫy trong 10 năm (2000 - 2009). Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh 2011; 15 (1): 21 - 5.
  • 2. Khảo sát tác nhân gây bệnh và kháng sinh điều trị theo kinh nghiệm trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh 2011; 15 (4): 144 - 8.
  • 3. Nghiên cứu tiêu chuẩn Duke cải biên của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn tại Bệnh viện Chợ Rẫy. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh 2012; 16 (4): 217 - 220
  • 4. Đặc điểm cấy máu và siêu âm tim của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn tại Bệnh viện Chợ Rẫy trong 10 năm (2000 - 2009). Tạp chí Y Học Lâm Sàng Bệnh viện Trung Ương Huế 2012; 13: 314 - 8.
  • 5. Tỷ lệ kiểm soát huyết áp theo hướng dẫn của ESH/ESC 2013. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh 2015; 19 (1): 1 - 5
  • 6. Chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân tăng huyết áp. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh 2015; 19 (1): 6 - 11.
  • 7. Mối liên quan giữa kiểm soát huyết áp và chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân tăng huyết áp. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh 2017; 21(6): 246 - 251.
  • 8. Khảo sát mối liên quan của các biến thế gen AGT M235T, ACE I/D và AGTR1 A1166C với nhồi máu cơ tim cấp. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh 2018; 22 (2): 93 - 99.
  • 9. Chẩn đoán và điều trị hạ huyết áp tư thế. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2013; 2: 7 - 13.
  • 10. Giảm tiểu cầu do Heparin: Từ sinh lý bệnh đến chẩn đoán và điều trị. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2013; 4: 3 - 10.
  • 11. Suy tim phân suất tống máu bảo tồn: từ cơ chế bệnh sinh đến chẩn đoán và điều trị. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2014; 3: 2 - 7.
  • 12. Cập nhật phòng ngừa viêm nội tâm mạc nhiễm trùng. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2015; 11: 24 - 8.
  • 13. Các dấu ấn sinh học trong rung nhĩ. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2016; 2.
  • 14. Chiến lược điều trị chống huyết khối ở bệnh nhân rung nhĩ kèm hội chứng mạch vành cấp và/hoặc can thiệp mạch vành qua da. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 2.
  • 15. Tăng triglyceride máu nặng: từ nguyên nhân, chẩn đoán đến chiến lược điều trị. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2016; 3.
  • 16. Giảm albumin niệu vi lượng dẫn đến cải thiện cải thiện các biến cố tim mạch – Vai trò của ức chế men chuyển và ức chế thụ thể Angiotensin II. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2016; 9.
  • 17. Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim cấp. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2016; 10.
  • 18. Cập nhật hướng dẫn 2016 của ESC/EAS về rối loạn Lipid máu. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2016; 12.
  • 19. Cập nhật hướng dẫn của ESC 2016: Dự phòng bệnh tim mạch trong thực hành lâm sàng. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 1
  • 20. Phối hợp sớm Ivabradine và ức chế beta ở bệnh nhân suy tim nhập viện có phân suất tống máu thất trái giảm. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017;1.
  • 21. Hiệu quả và tính an toàn của stent phủ thuốc thế hệ mới so với stent thường ở bệnh nhân bệnh mạch vành – cập nhật kết quả thử nghiệm NORSTENT. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 3.
  • 22. Hiệu quả giảm đau thắt ngực của Trimetazidine trong thế giới thực. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 4.
  • 23. Cập nhật liệu pháp kháng tiểu cầu kép ở bệnh nhân bệnh động mạch vành. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 5.
  • 24. Cập nhật điều trị kháng đông đường uống tác dụng trực tiếp chu phẫu ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 6.
  • 25. Lợi ích lâm sàng của Trimetazidine trong điều trị đau thắt ngực ở mức tế bào cơ tim. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 7.
  • 26. Cập nhật điều trị kháng vitamin K chu phẫu ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 8.
  • 27. Vị trí của thuốc tác động chuyển hóa trong các khuyến cáo hiện hành và quan điểm mới về điều trị bệnh tim thiếu máu cục bộ. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 8.
  • 28. Điều trị kháng tiểu cầu trong bệnh động mạch vành. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 9.
  • 29. Vai trò của Dabigatran trong điều trị chống huyết khối sau can thiệp mạch vành qua da ở bệnh nhân rung nhĩ – cập nhật kết quả thử nghiệm RE - DUAL PCI. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 9.
  • 30. Liệu pháp kháng tiểu cầu chu phẫu. Tạp chí Chuyên Đề Tim Mạch Học 2017; 10.

Thông tin bác sĩ

TS BS.PHẠM LÊ DUY
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

BS CKI.DƯƠNG ĐÌNH DUY
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Khám chuyên khoa: Phẫu thuật Hàm Mặt - Răng Hàm Mặt
Xem lịch khám

Thông tin bác sĩ

ThS BS.NGUYỄN HOÀNG DUY
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Hậu môn - Trực tràng
Xem lịch khám

E-Brochure Bệnh viện

Video quá trình phát triển bệnh viện

 

Videos chuyên đề

Fanpage Facebook Bệnh viện Đại học Y Dược

Bệnh viện Đại học Y Dược
  • Tin đọc nhiều nhất

  • Các Web liên kết

Loading ...
  • Website Đại học Y Dược TP.HCM
  • Website TTHL Phẫu thuật nội soi
  • Website Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM Cơ sở 2
  • Website Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM Cơ sở 3
  • Website Phòng khám Bệnh viện Đại học Y Dược 1
  • Lịch mổ
  • Lịch khám bệnh
  • Hội bệnh Parkinson
  • Khoa da liễu - Thẫm Mỹ Da
  • Khoa Tạo hình Thẫm mỹ

Thông tin từ báo chí

Loading ...

Góc tri ân

Loading ...

Thư viện ảnh

Modal Header

Some text in the modal.

Cơ sở 1

  • 215 Hồng Bàng, P.11, Q.5,TP.HCM
  • Điện thoại: (84.28) 3855 4269
  • Fax: (84.28) 3950 6126
  • Email: bvdhyd@umc.edu.vn
  • Website: www.bvdaihoc.com.vn
  • Fanpage Facebook

Cơ sở 2

  • 201 Nguyễn Chí Thanh, P.12, Q.5,TP.HCM
  • Điện thoại: (84.28) 3955 5548
  • Fax: (84.28) 3955 9706
  • Email: bvdaihoccoso2@umc.edu.vn
  • Website: www.bvdaihoccoso2.com.vn

Cơ sở 3

  • 221B Hoàng Văn Thụ, P.8, Q.PN,TP.HCM
  • Điện thoại: (84.28) 3845 1889
  • Fax: (84.28) 3844 4977
  • Email: bvdaihoccoso3@umc.edu.vn
  • Website: www.bvdaihoccoso3.com.vn
Số lượt truy cập
  • 2
  • 9
  • 1
  • 5
  • 1
  • 0
  • 2
  • 9

Bản quyền thuộc về Bệnh Viện Đại Học Y Dược TP.HCM