-
BS.PHAN QUANG HIẾU
-
THS BS.TRẦN HỒ
-
PGS TS BS.CHÂU NGỌC HOA
-
PGS TS BS.PHẠM THỊ LỆ HOA
-
TS BS.NGUYỄN HỒNG HOA
-
TS BS.TRẦN HÒA
-
BS.NGUYỄN CỘNG HÒA
-
BS CKI.HỨA THỊ XUÂN HÒA
-
THS BS.VÕ NGỌC HOÀN
-
PGS TS BS.BÙI HỮU HOÀNG
-
PGS TS BS.TRẦN MINH HOÀNG
-
THS BS.TÔN THẤT HOÀNG
-
THS BS.TRẦN MINH HOÀNG
-
THS BS.NGUYỄN VĂN HỌC
-
BS CKI.LÊ THỊ THU HỒNG
-
THS BS.TRẦN THỊ THANH HỒNG
-
PGS TS BS.TÔ MAI XUÂN HỒNG
-
BS CKI.NGUYỄN THỊ MỘNG HỒNG
-
PGS TS BS.PHẠM THỊ MINH HỒNG
-
TS BS.NGUYỄN THANH HUÂN
Thông tin bác sĩ
Thông tin bác sĩ
PGS TS BS.CHÂU NGỌC HOA
Năm sinh: 1959
Chuyên khoa: Nội Tim mạch
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: hoa.cn@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tim mạch
CHỨC VỤ
- Bác sĩ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 1984 - nay: Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 1994 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1978 - 1984: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 1989: Chuyên khoa 1 tại Đại học Y Dược TPHCM
- 3. 2001: Tiến sĩ tại Đại học Y Dược TPHCM
- 4. 2006: Phó Giáo sư tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
- 1. Phó Chủ Tịch Hội Tim Mạch học Việt Nam
- 2. Phó Chủ Tịch Hội Tăng huyết áp Việt Nam
- 3. Phó Chủ Tịch Hội Tim Mạch học TPHCM
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- Cấp Sở khoa học Công nghệ: Nghiên cứu huyết khối buồng tim ở bệnh nhân suy tim mạn có rung nhĩ 2015 - 2016
THAM GIA VIẾT SÁCH
- 1. Triệu chứng học Nội khoa (2012).
- 2. Bệnh học Nội khoa (2012).
- 3. Điều trị học Nội khoa (2012).
- 4. Điện tâm đồ trong thực hành lâm sàng (2009).
- 5. Suy tim trong thực hành lâm sàng (2002).
- 6. Bệnh mạch vành trong thực hành lâm sàng (2006).
- 7. Tăng huyết áp trong thực hành lâm sàng (2006).
- 8. Can thiệp bệnh mạch vành trong thực hành lâm sàng (2011).
- 9. Bệnh động mạch vành ở người cao tuổi (2011)
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- Khoảng >80 công trình đăng báo trong và ngoài nước, một số nghiên cứu gần đây gồm:
- 1. Nguyễn Ngọc Thanh Vân. Châu Ngọc Hoa. Tình hình kiểm soát huyết áp, đường huyết và lipid máu trên bệnh nhân tăng huyết áp có đái tháo đường typ 2 mới mắc. Y học TP. Hồ Chí Minh 2018. Phụ bản tập 22, số 1, Hội nghị khoa học kĩ thuật Đại học Y Dược TP. HCM: 357 - 362.
- 2. Giang Minh Nhật. Châu Ngọc Hoa. Suy giảm chức năng thận trong suy tim cấp. Y học TP. Hồ Chí Minh 2018. Phụ bản tập 22, số 1, Hội nghị khoa học kĩ thuật Đại học Y Dược TP. HCM: 96 - 102
- 3. Trần Đại Cường. Châu Ngọc Hoa. Tình hình thiếu vitamin D ở bệnh nhân suy tim. Y học TP. Hồ Chí Minh 2018. Phụ bản tập 22, số 1, Hội nghị Khoa học kĩ thuật Đại học Y Dược TP. HCM: 83 - 89
- 4. Phạm Trương Mỹ Dung. Châu Ngọc Hoa. Khảo sát tình hình điều trị tăng huyết áp sau đột quỵ tại phòng khám. Y học TP. Hồ Chí Minh 2017. Phụ bản tập 21, số 1, Hội nghị Khoa học kỹ thuật Đại học Y Dược TP. HCM: 147 - 151
- 5. Huỳnh Minh Hồng. Châu Ngọc Hoa. Khảo sát tần suất và đặc điểm dân số tăng huyết áp thai kỳ tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định. Y học TP. Hồ Chí Minh 2017. Phụ bản tập 21, số 1, Hội nghị Khoa học kỹ thuật Đại học Y Dược TP. HCM: 152 - 157
- 6. Nguyễn Vĩnh Trinh. Châu Ngọc Hoa. Khảo sát tình hình điều trị rối loạn lipid máu ở bệnh nhân hội chứng vành cấp. Y học TP. Hồ Chí Minh 2017. Phụ bản tập 21, số 1, Hội nghị Khoa học kỹ thuật Đại học Y Dược TP. HCM: 172 - 178
- 7. Hồ Đăng Duẫn. Châu Ngọc Hoa. Tần số tim và sự sử dụng thuốc chẹn beta ở bệnh nhân hội chứng vành cấp. Y học TP. Hồ Chí Minh 2017. Phụ bản tập 21, số 1, Hội nghị Khoa học kỹ thuật Đại học Y Dược TP. HCM: 179 - 184
- 8. Nguyễn Ngọc Thanh Vân. Châu Ngọc Hoa. Khảo sát đặc điểm bệnh nhân suy tim cấp. Y học TP. Hồ Chí Minh 2017. Phụ bản tập 21, số 1, Hội nghị Khoa học kỹ thuật Đại học Y Dược TP. HCM: 226 - 231
- 9. Lê Thị Thu Hương. Nguyễn Thị Tố Như. Châu Ngọc Hoa. Tần suất và đặc điểm điều trị bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính trên bệnh nhân suy tim mạn. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh – Hội nghị Khoa học kĩ thuật Bệnh viện Nhân Dân Gia Định năm. Phụ bản T20, số 6. 51 - 59
- 11. Trần Công Duy, Châu Ngọc Hoa. Tỷ lệ kiểm soát huyết áp theo hướng dẫn ESC - ESH 2013. Y học TP. Hồ Chí Minh 2015;19,1:1 - 5
- 12. Châu Ngọc Hoa, Trương Minh Châu. Khảo sát đặc điểm hội chứng vành cấp ở bệnh nhân trẻ. Y học TP. Hồ Chí Minh 2015;19,1:12 - 18
- 13. Nguyễn Nhật Quỳnh. Châu Ngọc Hoa. Khảo sát tần số tim và sự sử dụng thuốc ức chế beta trong điều trị bệnh tim thiếu mác cục bộ ổn định. Y học TP. Hồ Chí Minh 2015;20,1:133 - 139
- 14. Ngô Tuấn Hiệp. Châu Ngọc Hoa. So sánh đặc điểm bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên và không ST chênh lên tại Viện Tim TPHCM. Y học Thực hành 2015; 968:7 - 11
- 15. Ngô Tuấn Hiệp. Châu Ngọc Hoa. Xây dựng mô hình tiên lượng hiệu chỉnh cho bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp tại Viện Tim TPHCM. Chuyên đề Tim mạch học, 2015:6 - 11
- 16. Nguyễn Trường Duy, Châu Ngọc Hoa. Khảo sát các đặc điểm rối loạn chức năng tuyến giáp trên bệnh nhân suy tim. Y học TP. Hồ Chí Minh 2014;18,1:129 - 139
- 17. Nguyễn Thị Thúy Minh, Châu Ngọc Hoa. Chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân suy tim. Y học TP. Hồ Chí Minh 2014;18,1:140 - 144
- 18. Nguyễn Ngọc Thanh Vân, Châu Ngọc Hoa. Khảo sát tình hình thực hiện các xét nghiệm cận lâm sàng và tần suất kiểm soát huyết áp trên bệnh nhân tăng huyết áp. Y học TP. Hồ Chí Minh 2014;18,1:145 - 149.
- 19. Huỳnh Phúc Nguyên, Nguyễn Trường Duy, Lê Thanh Liêm, Châu Ngọc Hoa. Các rối loạn nhịp thất trong viêm cơ tim. Chuyên đề Tim mạch học TP. Hồ Chí Minh 2014;2.
- 20. Nguyễn Trần Tuyết Trinh, Châu Ngọc Hoa. Tình hình tăng huyết áp ẩn giấu trên bệnh nhân đái tháo đường típ 2. Y học TP. Hồ Chí Minh 2014;18,1:430 - 434.
- 21. Hoàng Văn Sỹ, Châu Ngọc Hoa, Võ Thành Nhân. Ảnh hưởng của giới tính lên kích thước động mạch vành được đánh giá bởi siêu âm nội mạch. Y học TP. Hồ Chí Minh 2013;17,1:32 - 37
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
- 1. N.H. Chau, Jean - Jacques Mourad, Celso Aodeo et al. Blood pressure - lowering efficacy and safety of perindopril/indapamide/amlodipine single - pill combination in patients with uncontrolled essential hypertension: a multicenter, randomized, double - blind, controlled trial. J Hypertens 2017; 35: 1481 - 1495
- 2. P. Vitottot, Châu Ngọc Hoa và cộng sự. Rupture spontaneùe incomplete de l’aorte sus sigmoidienne: A propos de 2 nouvelles obác sĩervation. Archives des maladies du coeur 1992
Thông tin bác sĩ
PGS TS BS.PHẠM THỊ LỆ HOA
Năm sinh: 1959
Chuyên khoa: Truyền nhiễm và các bệnh Nhiệt Đới
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: hoa.ptl@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Viêm gan
CHỨC VỤ
- Bác sĩ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 1987 - 2010: Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới TPHCM
- 2. 2010 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1977 - 1983: Bác sĩ đa khoa, Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 1984 - 1987: Chuyên Khoa cấp 1 chuyên ngành Nhiễm, Đại học Y Dược TPHCM
- 3. 1998: Thạc sĩ Y học, Đại học Y Dược TPHCM
- 4. 2000: Thạc sĩ chuyên ngành Y tế công cộng, Đại học Mahidol, Bangkok, Thái Lan
- 5. 2005 - 2010: Tiến sĩ Y học, Đại học Y Dược TPHCM
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- Cấp thành phố (Sở KHCN TPHCM)
- 1. Khảo sát đột biến precore và basal core promoter ở bệnh nhân viêm gan B mạn. Chủ nhiệm. Đã nghiệm thu 2017.
- 2. Hiệu quả của văc xin thế hệ ba trong điều trị viêm gan B mạn tính. Thành viên. Đã nghiệm thu 2007.
THAM GIA VIẾT SÁCH
- Bệnh Truyền Nhiễm, Nhà xuất bản Y học 2007
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. Beclabuvir in combination with Asunaprevir and Daclatasvir for hepatitis C virus genotype 1 infection: A systematic review and meta - analysis. Journal of Medical Virology. 2017;1–12.
- 2. Use of eschar swabbing for the molecular diagnosis and genotyping of Orientia tsutsugamushi causing scrub typhus in Quang Nam province, Vietnam. PLOS Neglected Tropical Diseases. 2017, 1 - 16.
- 3. Progressive Cutaneous Cryptococcosis complicated with Meningitis in a Myasthenia Gravis Patient on Long - Term immunosuppressive Therapy - A Case Report. Huong et al. BMC Infectious Diseases (2017) 17:311.
- 4. Liên quan giữa genotype, đột biến Precore và Basal core promoter của HBV với diễn tiến xơ gan. Y Học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Số 1, Tập 21, 2017, 1 - 7.
- 5. Diễn biến ferritin ở bệnh nhân viêm gan C điều trị với interferon. Y Học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Số 1, Tập 21, 2017, 8 - 14.
- 6. Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng đợt bùng phát viêm gan B mạn điều trị nội trú tại Bệnh viện BNĐ. Y Học TP Hồ Chí Minh, Phụ bản của Số 1, Tập 21, 2017, 73 - 79.
- 7. Khảo sát các yếu tố thúc đẩy đợt bùng phát viêm gan ở bệnh nhân viêm gan B mạn. Y Học TP Hồ Chí Minh 2016, Phụ bản 2, Tập 20, 254 - 259.
- 8. Liên quan giữa đột biến BCP và biến chứng xơ gan hay HCC ở bệnh nhân viêm gan B mạn. Y Học TP Hồ Chí Minh, 2016, 20 (SS 1), 267 - 272.
- 9. Tương quan giữa HbsAg và HBV DNA ở bệnh nhân nhiễm HBV với HBsAg âm. Y Học TP Hồ Chí Minh, 2016, 20 (SS 1), 273 - 278.
- 10. Đột biến vùng basal core promoter ở bệnh nhân viêm gan virus B mạn hoạt tính có và không có Ung thư gan. Y Học TP Hồ Chí Minh, 2016, 20 (SS2) 185 - 191.
- 11. Đột biến precore và basal core promoter ở bệnh nhân viêm gan siêu vi B mạn đợt bùng phát. Y Học TPHCM (2015) Phụ bản của Số 1, Tập 19, 336 - 341.
- 12. Xác định genotype, đột biến BCP của HBV và codon 249 của gen P53 ở người trong huyết thanh của bệnh nhân HCC. Y Học TPHCM (2015) Phụ bản của Số 2, Tập 19, 332 - 337.
- 13. Giá trị HbsAg định lượng để phân biệt người mang HBV không hoạt tính và viêm gan siêu vi B mạn tái hoạt. Y Học TPHCM (2015) Phụ bản của Số 1, Tập 19, 330 - 335.
- 14. Đặc điểm HBsAg, HBV DNA, ALT ở bệnh nhân viêm gan B mạn có đột biến precore và basal core promoter. Y Học TPHCM (2015) Phụ bản của Số 1, Tập 19, 351 - 358.
- 15. Lựa chọn kháng sinh trong điều trị viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát trên bệnh nhân người lớn xơ gan. Y Học TPHCM (2015) Phụ bản của Số 1, Tập 19, 432 - 437.
- 16. Hiệu quả của điều trị kháng sinh ở bệnh nhân người lớn xơ gan viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát . Y Học TPHCM (2015) Phụ bản của Số 1, Tập 19, 426 - 431.
- 17. Đột biến precore và basal core promoter ở người Việt Nam nhiễm siêu vi viêm gan B mạn phân bố theo genotype. Y Học TPHCM (2015) Phụ bản của Số 1, Tập 19, 342 - 350.
- 18. Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và cận lâm sàng bệnh meliodosis tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới. Y Học TPHCM (2015) Phụ bản của Số 1, Tập 19, 503 - 512.
- 19. Diễn biến HCV core antigen trên bệnh nhân điều trị viêm gan C mạn. Y Học TPHCM (2014) Phụ bản của Số 1, Tập 18, 341 - 347.
- 20. HCV core antigen ở bệnh nhân nhiễm virut viêm gan C. Y Học TPHCM (2014) Phụ bản của Số 1, Tập 18, 352 - 359.
- 21. Giá trị của HCV core antigen để chẩn đoán có virus máu ở bệnh nhân nhiễm virus Viêm gan C. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học thường niên Tổng Hội Y học Việt Nam lần thứ nhì (2013). Hội Y học TPHCM, 70 - 71.
- 22. Các yếu tố tiên lượng đáp ứng điều trị ở bệnh nhân viêm gan siêu vi C mạn. Y Học TPHCM (2013) Phụ bản của Số 1, Tập 17, 204 - 209.
- 23. Tác nhân gây viêm phúc mạc nguyên phát ở bệnh nhân xơ gan. Y Học TPHCM (2013) Phụ bản của Số 1, Tập 17, 255 - 259.
- 24. Giá trị của IgM anti HBc trong chẩn đoán phân biệt viêm gan B cấp và đợt cấp của viêm gan B mạn. Y Học TPHCM (2013) Phụ bản của Số 1, Tập 17, 210 - 216.
- 25. Thiếu máu trên bệnh nhân HIV/AIDS điều trị ARV có sử dụng AZT tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới. Y Học TPHCM (2013) Phụ bản của Số 1, Tập 17, 237 - 243.
- 26. Giá trị tiên lượng của procalcitonin và lactate máu trong nhiễm khuẩn huyết. Y Học TPHCM (2013) Phụ bản của Số 1, Tập 17, 2013, 249 - 254.
- .....
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
- 1. Beclabuvir in combination with Asunaprevir and Daclatasvir for hepatitis C virus genotype 1 infection: A systematic review and meta - analysis. (2017) Ali M.A., Mohamed F.D., Omar M.M., Nourin A.S, Duy Hieu Truong, P.T.L.Hoa, Kenji H., N.T.Huy. Journal of Medical Virology. 2017;1–12.
- 2. Use of eschar swabbing for the molecular diagnosis and genotyping of Orientia tsutsugamushi causing scrub typhus in Quang Nam province, Vietnam. (2017) Nhiem.L. V., Maureen Laroche, Hoa L.T. Pham, Nho L. V, Mediannikov O., Didier R., Philippe P. PLOS Neglected Tropical Diseases. 2017, 1 - 16.
- 3. Progressive Cutaneous Cryptococcosis complicated with Meningitis in a Myasthenia Gravis Patient on Long - Term immunosuppressive Therapy - A Case Report. (2017) N.T.C.Huong, Ahmed M. A. Altibi , N.M.Hoa, L.A.Tuan, Samar S., Sara M., N.T.B.Lien, N.T.Truong, N.T.H.Mai, P.T.L.Hoa, N.B.Thang and V.T.Trung. BMC Infectious Diseases (2017) 17:311.
- 4. Precore and Basal Core Promoter Mutation in VietnamesePatients on the First Episode of Viral Hepatitis B. (2012) B.T.Hop, P.T.L.Hoa. P.T.D.Hien. Asia Pacific Perspective of Hepatitis Forum 2012 (APPH 2012), Chiang Mai, Thailand.
- 5. Viral Suppression And Serological Response In Pre - S1/Pre - S2/S Vaccine Combined With Lamivudine Treatment In HBeAg - Positive Chronic Hepatitis B Patients. (2011). Hoa, P.T.L., N.T.Huy, L.T.Thu, C.N.Nga, Kazuhiko N., Katsumi E., N.H.Chi, B.H.Hoang, Kenji, H. Asia Pacific Perspective of Hepatitis Forum 2011 (APPH 2011), Ho Chi Minh City, Vietnam.
- 6. Very High Prevalence of Hepatitis C Virus Genotype 6 Variants in Southern Vietnam: Large - Scale Survey Based on Sequence Determination (2011). Pham H. V., Nguyen D.P.H., Ho T.P., Banh V.D., Pham T.L.H., Pham H.P., Lu L.L., and Kenji A. Jpn J Infect Dis 64(6): 537–539.
- 7. Randomized Controlled Study Investigating Viral Suppression and Serological Response following Pre - S1/Pre - S2/S Vaccine Therapy Combined with Lamivudine Treatment in HBeAg - Positive Patients with CHB. (2009) Hoa, P.T.L., N.T.Huy, L.T.Thu, C.N.Nga, Kazuhiko N., Katsumi E., N.H.Chi, B.H.Hoang, Kenji, H. Antimicrobial Agents and Chemotherapy (2009) 53, 5134 - 5140.
- 8. Study on Eosinophilic meningitis in Ho Chi Minh city, Viet Nam (2007). Xuan L.T., P.T.H.Men , P.T.L.Hoa. The 5th Seminar on Food and Water - Borne Parasitic Zoonosis (5th FBPZ) Nov 2006. Southeast Asian Journal of Tropical Medicine Public Health. 2007, 38 (Suppl 1) 47 - 50.
- 9. Gnathosthoma infection in South Viet Nam. (2004). Xuan, L.T., Hoa, P.T.L., Dekumyoy, P., N.H.Hoan, L.H.Khuong, T.T.H. Van, V.T.C.Mai, L.X.Tu, T. V.Hien. The Southeast Asian Journal of Tropical Medicine and Public Health. (2004) vol 35, Supplement 1, 97 - 99.
- 10. Association between mutations on the Basal Core Promoter region and HepatoCellular Carcinoma in Vietnamese chronic hepatitis B patients. (2017). N.T.C.Huong, P.T.L.Hoa. Poster, EASLD (ILC) 2017.
- 11. Relationship Between The Host And Viral Factors And The Sustained Response in Chronic Hepatitis C Patients. (2013 - Poster) P.K.N.Oanh, P.T.L.Hoa. The 3rd APASLD Congress 2013 - . Singapore.
- 12. The Cut - Off Value Of IgM - AntiHBc In Differential Diagnosis Of Acute Hepatitis B And Exacerbation Of Chronic Hepatitis B. (2013 - Poster). B.T.Hop. P.T.L.Hoa. The 3rd APASLD Congress 2013). Singapore
- 13. Basal Core Promoter Mutation Among Vietnamese Chronic Hepatitis B Patients at the Hospital for Tropical Diseases, Vietnam (2012 - Poster). H.T.Trieu, P.T.L.Hoa. The 2nd Asia Pacific Perspective of Hepatitis Forum 2012 (APPH 2012). Chiangmai, Thailand.
- 14. Predictive Factors For Response To Treatment In Patients With Chronic Hepatitis C (2012 - Poster). The 2nd APPH Forum 2012. Chiangmai, Thailand.
- 15. Precore and Basal Core Promoter Mutation in Vietnamese Patients on the First Episode of Viral Hepatitis B. (2012 - Poster). The 2nd APPH Forum 2012. Chiangmai, Thailand.
Thông tin bác sĩ
Thông tin bác sĩ
TS BS.TRẦN HÒA
Năm sinh: 1976
Chuyên khoa: Nội Tổng Quát
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Email: hoa.tran@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tim mạch, PK Quốc tế (Chuyên khoa)
CHỨC VỤ
- Phó khoa Tim mạch can thiệp
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2005 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1995 - 2001: Bác sĩ Đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 2001 - 2004: Bác sĩ Nội trú Bệnh viện Đại học Y DượcTpHCM
- 3. 2009 - 2010: Thạc sĩ Y học
THAM GIA VIẾT SÁCH
- 1. Suy tim trong thực hành lâm sàng
- 2. Bệnh động mạch vành trong thực hành lâm sàng
Thông tin bác sĩ
BS.NGUYỄN CỘNG HÒA
Năm sinh: 1959
Chuyên khoa: Ngoại Tổng Quát
Học hàm, học vị: Bác sĩ
Email: hoa.nc@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 1987 - 2019: Bệnh viện Chợ Rẫy
- 2. 2007: Khám tại phòng khám Tiêu hóa Bệnh viện Đại học Y Dược
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1981 - 1987: Bác sĩ Đa khoa tai Đại hoc Y Dược TPHCM
- 2. 1992 - 1994: Chuyên khoa 1 tại Đại hoc Y Dược TPHCM
Thông tin bác sĩ
BS CKI.HỨA THỊ XUÂN HÒA
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Khám chuyên khoa: Phẫu thuật Hàm Mặt - Răng Hàm Mặt
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1983: Khoa Răng Hàm Mặt – Bệnh viện Sainpaul Tp Hồ Chí Minh
Bệnh viện Răng Hàm Mặt TP Hồ Chí Minh - 1983 – 2014: Phó Giám Đốc - Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật răng miệng
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Tp Hồ Chí Minh - 2015: Khoa Phẫu thuật Hàm Mặt – Răng Hàm Mặt
Bệnh viện Đại Học Y Dược TP Hồ Chí Minh
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1977: Tốt nghiệp Bác sỹ RHM Tại Trường Đại Học Y Dược TP Hồ Chí Minh
- 1983 – nay: Bác sỹ CK1 - Trường Đại Học Y Dược - TP Hồ Chí Minh
HỘI VIÊN
- Hội viên Hội Răng Hàm Mặt TP HCM
Thông tin bác sĩ
ThS BS.VÕ NGỌC HOÀN
Năm sinh: 1970
Chuyên khoa: Tai mũi họng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: hoan. Vn@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tai mũi họng
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1998 - nay: Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1987 - 1993: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Cần Thơ.
- 2. 1994 - 1997: Bác sĩ nội trú Tai Mũi Họng tại Đại học Y Dược TPHCM.
- 3. 2002: chuẩn hoá thạc sĩ tại Đại học Y Dược TPHCM.
HỘI VIÊN
- Hội viên Hội Tai Mũi Họng Việt Nam và hội Tai Mũi Họng TPHCM.
THAM GIA VIẾT SÁCH
- Bài giảng Tai Mũi Họng .
Thông tin bác sĩ
PGS TS BS.BÙI HỮU HOÀNG
Năm sinh: 1963
Chuyên khoa: Nội Tiêu hoá
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: hoang.bh@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Tiêu hóa - Gan mật, Viêm gan, PK Quốc tế (Chuyên khoa), PK Quốc tế (Chuyên khoa), Ung bướu gan mật và ghép gan
CHỨC VỤ
- Trưởng Khoa Tiêu hóa Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 1991 - nay: Giảng viên Bộ môn Nội Tổng Quát - Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 1991 - 2004: Bác sĩ điều trị - Bệnh viện Chợ Rẫy
- 3. 2004 - nay: Bác sĩ điều trị - Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1981 - 1987: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 1987 - 1991: Bác sĩ nội trú tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
- 3. 1996 - 1998: Thạc sĩ Y khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 4. 1997 - 1998: Bác sĩ nội trú tại Bệnh viện Haut - Lévêque - Bordeaux - Pháp
- 5. 1998 - 2005: Tiến sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
- 1. Phó Chủ tịch Hội Gan Mật TPHCM
- 2. Thành viên Ban Chấp hành Hội Khoa học Tiêu hóa Việt Nam
- 3. Thành viên Ban Chấp hành Hội Gan Mật Việt Nam
- 4. Thành viên Ban Chấp hành Hội Lão khoa TPHCMC
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- Cấp Thành phố:
- - Nghiên cứu tác động của tính đa hình gen CYP2C19 và sự đề kháng kháng sinh trong trị liệu tiệt trừ Helicobacter pylori trên bệnh nhân viêm loét dạ dày tá tràng đã điều trị thất bại - Đã nghiệm thu năm 2017
THAM GIA VIẾT SÁCH
- 1. Viêm gan siêu vi B: Từ cấu trúc siêu vi đến điều trị - Nhà xuất bản Cà Mau 2000
- 2. Viêm gan siêu vi C: Từ cấu trúc siêu vi đến điều trị - Nhà xuất bản Y học 2000
- 3. Triệu chứng học Nội khoa - Nhà xuất bản Y học 2009
- 4. Bệnh học Nội khoa - Nhà xuất bản Y học 2009
- 5. Điều trị học Nội khoa - Nhà xuất bản Y học 2009
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. Đặc điểm các dấu ấn huyết thanh trên bệnh nhân xơ gan và Ung thư gan đã nhiễm siêu vi viêm gan B - Tạp chí Y học TpHCM - 2003
- 2. Kiểu gien của siêu vi viêm gan B ở bệnh nhân xơ gan và Ung thư gan - Tạp chí Y học TpHCM - 2003
- 3. Hiệu quả của phác đồ omeprazole + amoxicillin+ levofloxacin so với omeprazole + amoxicillin + clarithromycin trong điều trị tiệt trừ Helicobacter pylori ở bệnh nhân viêm loét dạ dày - tá tràng - Tạp chí Y học TpHCM - 2010
- 4. Đột biến precore và core - promoter trên bệnh nhân xơ gan và Ung thư biểu mô tế bào gan do nhiễm siêu vi viêm gan B - Tạp chí Y học TpHCM 2010
- 5. Tỉ số tiểu cầu/kích thước lách và kích thước gan phải/albumin trong dự đoán biến chứng dãn tĩnh mạch thực quản trên bệnh nhân xơ gan - Tạp chí Y học TpHCM - 2010
- 6. Chẩn đoán mức độ xơ hóa gan bằng phương pháp đo độ đàn hồi gan trên bệnh nhân bệnh gan mạn - Tạp chí Y học TpHCM - 2010
- 7. Đặc điểm lâm sàng, nội soi và các yếu tố liên quan của bệnh Trào ngược dạ dày - thực quản - Tạp chí Y học TpHCM - 2011
- 8. Tỷ lệ đáp ứng điều trị bằng Peg - interferon phối hợp với ribavirin ở bệnh nhân viêm gan virus C mạn tính genotype 1 và 6 - Tạp chí Y học TpHCM - 2011
- 9. Hiệu quả của phác đồ nối tiếp trong tiệt trừ Helicobacter pylori ở bệnh nhân viêm loét dạ dày tá tràng - Tạp chí Y học TpHCM - 2011
- 10. Giá trị của các phân loại Barcelona, Child - Pugh, Okuda, MELD trong đánh giá tiên lượng sống ở bệnh nhân Ung thư biểu mô tế bào gan - Tạp chí Y học TpHCM - 2011
- 11. Đột biến kháng thuốc trên bệnh nhân viêm gan virus B mạn đang điều trị với các thuốc tương tự Nucleos(t)ide - Tạp chí Y học TpHCM - 2011
- 12. Thang điểm Rochuyên khoaall và Blatchford trong đánh giá tiên lượng ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày - tá tràng - Tạp chí Y học TpHCM - 2011
- 13. Đặc điểm lâm sàng, nội soi và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân khó tiêu được chẩn đoán theo tiêu chuẩn Rome III - Tạp chí Y học TpHCM - 2012
- 14. Viêm loét dạ dày tá tràng và nhiễm Helicobacter pylori ở bệnh nhân dân tộc Ê đê tại Bệnh viện tỉnh Đăk Lăk - Tạp chí Y học TpHCM - 2012
- 15. Khảo sát đặc điểm nhiễm virus viêm gan B ở phụ nữ mang thai tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định - Tạp chí Y học TpHCM - 2012
- 16. Adenosine deaminase (ADA) dịch báng trong chẩn đoán Lao màng bụng - Tạp chí Y học TpHCM - 2012
- 17. Đánh giá đề kháng kháng sinh của Helicobacter pylori trên bệnh nhân viêm loét dạ dày - tá tràng đã điều trị tiệt trừ thất bại - Tạp chí Y học TpHCM - 2014
- 18. Giá trị của thang điểm APRI và FIB - 4 trong tiên đoán giãn tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan - Tạp chí Y học TpHCM - 2014
- 19. Giá trị của thang điểm BISAP trong tiên lượng viêm tụy cấp - Tạp chí Y học TpHCM - 2014
- 20. Điều trị rò mật bằng đặt stent qua nội soi mật tụy ngược dòng - Tạp chí Y học TpHCM - 2015
- 21. Đánh giá khả năng chẩn đoán rò mật qua nội soi mật tụy ngược dòng tại Bệnh viện Chợ Rẫy - Y Dược lâm sàng - 2015
- 22. Khảo sát kiểu gen cytochrome P450 3A4 (CYP3A4*1B) trên bệnh nhân viêm loét dạ dày tá tràng - Tạp chí Y học TpHCM - 2016
- 23. Phát hiện kiểu gen CYP2C19 bằng phương pháp PCR - RFLP trên mẫu sinh thiết dạ dày ở bệnh nhân nhiễm Helicobacter pylori - Tạp chí Y học TpHCM - 2016
- 24. Xây dựng quy trình quy trình xác định tính đa hình gen cytochrome P450 2C19 (CYP2C19) bằng phương pháp Multiplex Real - Time PCR - Tạp chí Y học TpHCM - 2016
- 25. Đặc điểm lâm sàng và nội soi thanh quản ở bệnh nhân trào ngược dạ dày - thực quản có biểu hiện vùng hầu - thanh quản - Tạp chí Tiêu hóa Việt Nam - 2016
- 26. Đột biến vùng basal core promoter ở bệnh nhân viêm gan virus B mạn có hoạt tính có và không có HCC - Tạp chí Y học TpHCM - 2016
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
- 1. Randomized Controlled Study Investigating Viral Suppression and Serological Response following Pre - S1/Pre - S2/S Vaccine Therapy Combined with Lamivudine Treatment in HBeAg - Positive Patients with Chronic Hepatitis B (2009). Antimicrobial Agents and Chemotherapy
- 2. Characterization of SCCA - IgM as biomarker of liver disease in an Asian cohort of patients (2017). Scandinavian Journal of Clinical and Laboratory Investigation
- 3. Frequency of Hepatitis B surface antigen variants (Hbác sĩAg) in Hepatitis B virus genotype B and C infected East – and Southeast Asian patients: detection by the Elecsys®Hbác sĩAg II assay (2018). Journal of Clinical Virology
Thông tin bác sĩ
PGS TS BS.TRẦN MINH HOÀNG
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Lồng ngực - Mạch máu
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2002 – 2003: Khoa Tim mạch Viện Trường Đại Học Brabois- Nancy – Pháp.
- 2004 – 2006: Khoa Tim Mạch và Trung tâm nghiên cứu về điều trị bệnh lý tim mạch – Viện Trường Đại Học Lyon – Pháp.
- 2006 – 2008: Khoa Phẫu Thuật Tim và Mạch máu tại Viện Trường Đại học Y khoa Dupuytren – Limoges – Pháp.
- 2008 – 2011: Khoa Chẩn đoán hình ảnh và Khoa Phẫu Thuật Tim - Mạch máu tại Viện Trường Đại học Y khoa Rangueil- Toulouse – Pháp.
- 2011 – nay: Khoa Chẩn đoán hình ảnh – Đơn vị phẫu thuật mạch máu Bệnh viện Đại học Y Dược và Giảng viên Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh Trường Đại học Y Dược TP HCM.
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 2002: Tốt nghiệp Bác sĩ Đa khoa.
- 2003: Chứng chỉ về Nghiên cứu khoa học và thống kê trong y học tại Trường Đại học Y khoa Nancy – Pháp.
- 2005: Tốt nghiệp Thạc sĩ Y khoa chuyên ngành Sinh lý bệnh và điều trị bệnh lý tim mạch tại Trường Đại học Lyon – Pháp.
- 2006: Tốt nghiệp chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh và điều trị các bệnh lý mạch máu não của Đại học Y khoa Paris V – Paris Descartes – Pháp.
- 2008: Tốt nghiệp chuyên khoa Mạch máu tại Trường Đại học Limoges – Pháp.
- 2010: Tốt nghiệp chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh và các bệnh lý tim mạch của Đại học y khoa Toulouse III Paul Sabatier – Pháp ( can thiệp mạch máu ngoại biên và hình ảnh học tim mạch: coroscanner, MRI tim mạch ).
- 2011: Tốt nghiệp Tiến sĩ khoa học chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh tại Trường Đại học Y khoa Paul Sabatier Toulouse III – Pháp.
HỘI VIÊN
- Hội viên Hiệp hội Chẩn đoán hình ảnh và Can thiệp tim mạch của Pháp
Thông tin bác sĩ
ThS BS.TÔN THẤT HOÀNG
Năm sinh: 1987
Chuyên khoa: Nhi khoa và Chủng Ngừa
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: hoang.tt@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Nhi - Tiêm ngừa
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2011 - 2018 : Bệnh viện Nhi Đồng 2
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 2005 - 2011 : Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 2012 - 2015 : Bác sĩ nội trú tại Bộ môn Nhi - Khoa Y - Đại học Y Dược TPHCM
Thông tin bác sĩ
.png)
ThS BS.TRẦN MINH HOÀNG
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Thận nhân tạo - Lọc màng bụng, Nội thận
Thông tin bác sĩ
ThS BS.NGUYỄN VĂN HỌC
Năm sinh: 1975
Chuyên khoa: Tiết Niệu
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: hoc.nv@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Nam Khoa, Tiết niệu, PK Quốc tế (Chuyên khoa), PK Quốc tế (Chuyên khoa)
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 2001 - 2011: Bác sĩ nội trú và công tác ở Bệnh viện Bình Dân
- 2. 2011 - 2012: Bộ môn Ngoại Đại học Y Dược TPHCM
- 3. 2012 - 2017: Khoa Y Đại học Quốc gia và Bệnh viện Bình Dân
- 4. 2017 - nay: Bệnh viện Đại học Y Dược
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1995 - 2001: Học Y tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 2001 - 2004: Bác sĩ nội trú Tiết Niệu
- 3. 2009: Trường quân sự quân khu 7 - học Chính Trị - cấp bậc Thiếu Uý năm 2009
- 4. 2009 - 2012: Học cử nhân chuyên Anh ở Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. Ngừa thai nam, cơ quan ngôn luận BYT
- 2. Ngừa thai nam, HOSREM
Thông tin bác sĩ

BS CKI.LÊ THỊ THU HỒNG
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Khám chuyên khoa: Tai mũi họng
Thông tin bác sĩ
ThS BS.TRẦN THỊ THANH HỒNG
Năm sinh: 1982
Chuyên khoa: Tai mũi họng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Email: hong.ttt@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng, Tai mũi họng
CHỨC VỤ
- Bác sĩ điều trị
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2011 - nay: Bộ môn Tai Mũi Họng, Đại học Y Dược, tp. HCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 2001 - 2007: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 2007 - 2010: Bác sĩ nội trú Tai Mũi Họng Đại học Y Dược TPHCM
- 3. 2018 - 2020: Thạc sĩ Tai Mũi Họng Đại học Y Dược TPHCM
HỘI VIÊN
- 1. Hội viên Hội Tai Mũi Họng phía Nam - Việt Nam
- 2. Hội viên Hội Tai Mũi Họng Nhi - Việt Nam
- 3. Hội viên Hội Dị ứng Miễn dịch - Việt Nam
Thông tin bác sĩ
PGS TS BS.TÔ MAI XUÂN HỒNG
Năm sinh: 1975
Chuyên khoa: Phụ sản
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: hong.tmx@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Phụ khoa
CHỨC VỤ
- Giảng viên Bộ môn Phụ Sản Đại học Y Dược TPHCM
- Trưởng phòng Hợp tác quốc tế Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2004 - nay: Bộ Môn Phụ Sản Đại học Y Dược TPHCM và Bệnh viện Phụ Sản Hùng Vương
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1990 - 1999: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 2000 - 2004: Bác sĩ nội trú Bộ môn Phụ Sản Đại học Y Dược TPHCM
- 3. 2005 - 2007: Thạc sĩ Y khoa Đại học Y Dược TPHCM
- 4. 2008 - 2012: Tiến sĩ Y khoa Đại học Liege, Vương quốc Bỉ
HỘI VIÊN
- Hội viên Hội Sản - Phụ khoa TPHCM (HOGA)
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- Cấp cơ sở
- 1. Các yếu tố bất thường nhiễm sắc thể thai nhi tại Bệnh viện Hùng Vương. - Chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
- 2. Giá trị chẩn đoán u buồng trứng theo phân loại IOTA tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định. - Chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
- 3. Thời gian có thai lại và các yếu tố liên quan ở thai phụ có tiền căn đặt dụng cụ tử cung tại Bệnh viện An Bình - Chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
- 4. Tỷ lệ mất ngủ ở phụ nữ tuổi 45 - 60 tại Bệnh viện Hùng Vương - Chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
- 5. Kiến thức, thái độ và hành vi về thuốc tránh thai phối hợp, dụng cụ tử cung, bao cao su ở các phụ nữ đến phá thai tại Bệnh viện Đồng Nai - Chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
- 6. Phân tích các thành phần sữa mẹ ở 3 quốc gia Châu Á gồm Trung Quốc, Hàn Quốc và Việt Nam - Đồng chủ nhiệm đề tài - Đã nghiệm thu
THAM GIA VIẾT SÁCH
- 1. Bài Giảng Sản phụ khoa. Nhà xuất bản Y học 2017
- 2. Sản khoa. Nhà xuất bản Y học 2014
- 3. Thực hành Sản phụ khoa. Nhà xuất bản Y học 2014
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. Tô Mai Xuân Hồng. Kết cục thai kỳ ở thai nhi có nang thanh dịch vùng cổ và ngực bụng. Thời sự y học TPHCM, 2017. 1 (17): p.53 - 58
- 2. Võ Kim Cát Tuyền, Tô Mai Xuân Hồng. Các yếu tố bất thường nhiễm sắc thể thai nhi tại Bệnh viện Hùng Vương. Tạp chí Y học TPHCM, 2017. 1(27): p.102 - 107
- 3. Dương Ngọc Diệp, Tô Mai Xuân Hồng. Giá trị chẩn đoán u buồng trứng theo phân loại IOTA tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định. Tạp chí Y học TPHCM, 2017. 1(27): p.193 - 197
- 4. Đinh Nguyễn Xuân Trang, Tô Mai Xuân Hồng. Thời gian có thai lại và các yếu tố liên quan ở thai phụ có tiền căn đặt dụng cụ tử cung tại Bệnh viện An Bình. Tạp chí Y học TPHCM, 2016. 5(20): p.68 - 73
- 5. Tô Mai Xuân Hồng, Nguyễn Minh Lê. Rối loạn nhịp tim trong thai kỳ: tần suất, chẩn đoán và xử trí. Tạp chí Phụ Sản Việt Nam, 2013. 11(02): p.61 - 64
- 6. Tô Mai Xuân Hồng, Nguyễn Duy Tài. Các yếu tố nguy cơ của bất thường nhiễm sắc thể thai nhi tại Bệnh viện Hùng Vương. Tạp chí Y học TPHCM, 2011. 15(1): p.18 - 23
- 7. Tô Mai Xuân Hồng, Nguyễn Duy Tài. Cập nhật về liệu pháp nội tiết tố thay thế hiên nay. Tạp chí Y học TPHCM, 2011. 15(1): p. 7 - 11
- 8. Tô Mai Xuân Hồng. Các dấu hiệu bất thường thai nhi trên siêu âm trong 3 tháng đầu thai kỳ. Tạp chí Y học TPHCM, 2009. 13(2): p. 63 - 68
- 9. Tô Mai Xuân Hồng. Ưu điểm của việc nuôi con bằng sữa mẹ và cách vệ sinh tuyến vú. Tạp chí Y học phổ thông, 2008. 174: p. 10 - 11
- 10. Tô Mai Xuân Hồng. Vai trò của siêu âm trong tầm soát bất thường thai nhi ở tam cá nguyệt đầu thai kỳ. Thời sự Y học TP Hồ Chí Minh, 2007. 23: p. 10 - 13
- 11. Tô Mai Xuân Hồng. Lựa chọn quần áo để hạn chế viêm nhiễm sinh dục. Tạp chí Y học phổ thông, 2007. 111: p.18 - 19
- 12. Tô Mai Xuân Hồng. Viêm sinh dục ở phụ nữ tuổi sinh sản và cách vệ sinh sinh dục. Tạp chí Y học phổ thông, 2007. 111: p. 20 - 21
- 13. Tô Mai Xuân Hồng. Các vấn đề quan hệ tình dục tuổi mãn kinh. Tạp chí Y học phổ thông, 2007. 94: p. 4 - 5
- 14. Tô Mai Xuân Hồng, Nguyễn Duy Tài. Sanh giúp bằng forceps: tần suất, biến chứng gần và các yếu tố liên quan. Tạp chí Y học TPHCM, 2004. 8(1): p. 83 - 88
- 15. Tô Mai Xuân Hồng, Nguyễn Duy Tài. Kiến thức và thái độ về HIV/AIDS của sinh viên y khoa năm cuối tại hai trường Đại học Y TPHCM. Tạp chí Y học TPHCM, 2001.5(4): p. 43 - 55.
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
- 1. Tomai XH, Jasmine TX, Phan TH. Antenatal ultrasonography findings and magnetic resonance imaging in a case of Pena - Shokeir phenotype. Ultrasound, 2017 May; 25(2):115 - 119
- 2. Tomai XH, Phan TH. Fetal nasal bone length at 19 - 26 weeks’ gestation in Vietnam. Journal of Obác sĩtetrics and Gynaecology Research, 2016 Oct; 42(10):1245 - 1249
- 3. Tomai XH, Phan TH. Fetal outcomes in pregnancies detected hypoplasia of nasal bone at second trimester of gestation. IS - AC - 4 - 2. The 68th Japan Society of Obác sĩtetrics and Gynecology (JSOG) Congress. In proceeding book: IS - AC - 4 - 2
- 4. Tomai XH, Phan TH. Vietnamese reference for nasal bone length at 18 to 25 weeks’ gestation. Ultrasound in Medicine and Biology, 04/2015; 41(4):S86
- 5. Tomai XH, Phan TH. Lymphangioma of the vagina. Journal of Obác sĩtetrics and Gynaecology Canada, 2013; 35(9):827 - 830
- 6. Tomai XH, Nguyen ML. Isolated chlam Y Dượcia trachomatis infection and cervical intraepithelial neoplasia in adolescence. The 2012 Conference of Asia Oceania Research Organisation on Genital Infection and Neoplasia (AOGIN 2012). In proceeding book: p.147. Hongkong, July 2012
- 7. Tomai XH. Association of unilateral multicystic renal dysplasia and fetal chromosomal abnormality. BGIP congress. The World Congress on Building Consensus in Gynecology, Infertility and Perinatology. P. 61. Barcelona, May 2012
- 8. Tomai XH. Feasibility of scanning fetal anatomy in the first trimester of gestation. EUROSON congress. The 24th Congress of European Federation of Societies for Ultrasound in Medicine and Biology. In proceedings book: p. 225. Madrid, April 2012
- 9. Tomai XH. The risk factors of fetal chromosomal aberrations in the south of Vietnam. EUROSON congress. The 24th Congress of European Federation of Societies for Ultrasound in Medicine and Biology. In proceedings book: p. 224. Madrid, April 2012
- 10. Tomai XH. Stillbirth following severe symmetric fetal growth restriction due to reactivation of Epstein - Barr virus infection in the pregnancy. Journal of Obác sĩtetrics and Gynecology Research, 2011 Dec; 37(12): 1877 - 82
- 11. Tomai XH, JP Schaaps, JM Foidart. Fetal nuchal translucency thichuyên khoaness in different cut - off points for aneuploidy screening in the south of Vietnam. Journal of Obác sĩtetrics and Gynecology Research, 2011 Oct; 37(10): 1327 - 1334
- 12. Tomai XH, JP Schaaps, JM Foidart. Analysis of fetal death in relation with an increased fetal nuchal translucency thichuyên khoaness in the south of Vietnam. AFSUMB congress. The 9th congress of Asian Federation of Societies for Ultrasound in Medicine and Biology. In proceedings book: p. 80 - 1. New Delhi, November 2010
Thông tin bác sĩ
BS CKI.NGUYỄN THỊ MỘNG HỒNG
Học hàm, học vị: Bác sĩ chuyên khoa 1
Khám chuyên khoa: Nhi - Tiêm ngừa
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 2011 - 2015: Giảng viên Bộ môn Nhi - Đại học y Dược TPHCM
- 2011 - nay: công tác tại khoa Sốt xuất huyết- Huyết học Bệnh viện Nhi Đồng 1
- 2014 - nay: tham gia khám bệnh tại Bệnh viện Đại học y Dược
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 2007 - 2010: Bác sĩ nội trú Bộ môn Nhi - Đại học y DượcTPHCM
Thông tin bác sĩ
PGS TS BS.PHẠM THỊ MINH HỒNG
Năm sinh: 1964
Chuyên khoa: Nhi Hô hấp
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ – Bác sĩ
Email: hong.ptm@umc.edu. Vn
Khám chuyên khoa: Nhi - Tiêm ngừa
CHỨC VỤ
- Phó Trưởng khoa Y - Phó trưởng Bộ Môn Nhi Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1. 1988 - 1992: Bệnh viện Nhi Đồng 1, TPHCM
- 2. 1992 - 2018: Khoa Hô hấp, Bệnh viện Nhi Đồng 2, TPHCM
- 3. 2013 - 2018: Phòng khám Nhi, Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- 1. 1982 - 1988: Bác sĩ đa khoa tại Đại học Y Dược TPHCM
- 2. 1988 - 1992: Bác sĩ nội trú Nhi tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 TPHCM
- 3. 1998: Thạc sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
- 4. 2001 - 2004: Tiến sĩ Y học tại Đại học Y Dược TPHCM
- 5. 2007 - 2010: Cử nhân Ngữ Văn Anh tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM
HỘI VIÊN
- 1. Ủy viên Ban chấp hành Hội Nhi khoa TPHCM
- 2. Hội viên Hội Nhi khoa Việt Nam
- 3. Hội viên Hội Hô hấp TPHCM
- 4. Hội viên Hội Hô hấp Việt Nam
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
- 1. Hướng dẫn thành công 3 khóa luận tốt nghiệp bác sĩ y khoa, 24 luận văn thạc sĩ y học, 8 luận văn tốt nghiệp Bác sĩ nội trú Nhi, 10 luận văn tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa cấp 2 và 3 luận án tiến sĩ y học.
- 2. Cấp trường: 50 công trình nghiên cứu được đăng trong Tạp chí Y học TPHCM
- 3. Ba công trình được đăng báo nước ngoài
THAM GIA VIẾT SÁCH
- 1. Nhi khoa - Chương trình đại học, Nhà Xuất bản Y học TPHCM năm 2006
- 2. Bài "Viêm tiểu phế quản" trong sách Cấp cứu Nhi khoa, Nhà Xuất bản Y học TPHCM năm 2006
- 3. Bài "Khám Hô hấp", "Đánh giá và phân loại trẻ ho hoặc khó thở" và "Tiếp cận trẻ khó thở" trong sách "Thực hành lâm sàng Nhi khoa, Nhà Xuất bản Y học TPHCM năm 2011
- 4. Bài "Viêm tiểu phế quản" trong sách dịch "Những điều cần biết về Nhi khoa - Pediatric Secrets".
BÀI VIẾT VÀ CÔNG TRÌNH ĐĂNG BÁO
- 1. So sánh đặc điểm lâm sàng và điều trị của cơn hen trung bình – nặng ở trẻ em có và không nhiễm Mycoplasma pneumonia, Y học TPHCM năm 2013, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 30, phụ bản số 1, tập 17, tr.273 - 278.
- 2. Mối liên quan giữa dị nguyên không khí trong nhà với kiểm soát hen ở trẻ 2 - 5 tuổi, Y học TPHCM năm 2013, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 30, phụ bản số 1, tập 17, tr.279 - 283.
- 3. Nguyên nhân hội chứng nguy kịch hô hấp cấp tính ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2013, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 30, phụ bản số 1, tập 17, tr.284 - 289.
- 4. Đặc điểm viêm phổi ở trẻ em dưới 6 tháng tuổi nhiễm Clamydia trachomatis tại khoa Hô hấp Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 31, phụ bản số 1, tập 18, tr.281 - 284.
- 5. Đặc điểm viêm phổi liên quan đến thở máy tại khoa Hồi sức tích cực và chống độc Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 31, phụ bản số 1, tập 18, tr.285 - 293.
- 6. Đặc điểm lâm sàng và vi sinh của viêm phổi cộng đồng ở trẻ em từ 2 tháng đến 5 tuổi tại Bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 31, phụ bản số 1, tập 18, tr.294 - 300.
- 7. Đặc điểm viêm phổi ở trẻ em nhiễm Chlamydophila pneumoniae tại Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 31, phụ bản số 1, tập 18, tr.301 - 306.
- 8. Đặc điểm viêm phổi kéo dài tại Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch được chuyển từ Bệnh viện Nhi Đồng 2 có AFB âm tính năm 2009 - 2012, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 31, phụ bản số 1, tập 18, tr.307 - 314.
- 9. Khảo sát tỉ lệ nhiễm virus Epstein - Barr ở trẻ em viêm họng tại Bệnh viện Nhi Đồng Đồng Nai, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 31, phụ bản số 1, tập 18, tr.341 - 345.
- 10. Nồng độ chì trong máu và yếu tố nguy cơ phơi nhiễm chì ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 31, phụ bản số 1, tập 18, tr.426 - 433.
- 11. Đặc điểm dị vật đường thở ở trẻ em được nội soi tại Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 31, phụ bản số 1, tập 18, tr.459 - 463.
- 12. Đặc điểm một số đa hình của gen Il - 1b và Il - 10 và mối liên quan với nhiễm Helicobacter pylori trên người Việt Nam, Y học TPHCM năm 2014, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Bệnh viện Chợ rẫy 2013, phụ bản số 2, tập 18, tr.566 - 571.
- 13. Đặc điểm bệnh phổi mô kẽ tại khoa Hô hấp Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2015, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 32, phụ bản số 1, tập 19, tr.239 - 247.
- 14. Đặc điểm viêm phổi muộn cần hỗ trợ hô hấp ở trẻ sơ sinh tại Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2015, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 32, phụ bản số 1, tập 19, tr.248 - 254.
- 15. Đặc điểm lâm sàng, vi sinh và điều trị của trẻ viêm phổi nặng cần thở oxy tại Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2015, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 32, phụ bản số 1, tập 19, tr.255 - 262.
- 16. Tỷ lệ mắc bệnh hen, viêm mũi dị ứng và chàm ở trẻ em 6 - 7 tuổi tại Bến Tre năm 2014, Y học TPHCM năm 2016, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 33, số 1, tập 20, tr.6 - 11.
- 17. Khảo sát tỷ lệ viêm da cơ địa và các yếu tố liên quan đến độ nặng của bệnh ở trẻ em từ 2 tháng đến dưới 5 tuổi tại quận 1, TPHCM, Y học TPHCM năm 2016, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 33, số 1, tập 20, tr.18 - 24.
- 18. Nguyên nhân viêm phổi kéo dài tại khoa Hô hấp Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2016, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 33, số 1, tập 20, tr.25 - 30.
- 19. Nguyên nhân ho kéo dài tại khoa Hô hấp 1 và 2 Bệnh viện Nhi Đồng 2, Y học TPHCM năm 2016, Hội nghị Khoa học Kỹ thuật lần thứ 33, số 1, tập 20, tr.37 - 40....
- Tổng cộng có 50 bài
BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ NƯỚC NGOÀI
- 1. Tran DN, Pham TMH, Ha MT, Tran TTL, Dang TKH, Yoshida LM, Okitsu S, Hayakawa S, Mizuguchi M, Ushijima H. Molecular Epidemiology and Disease Severity of Human Respiratory Syncytial Virus in Vietnam. PLoS ONE 2013; 8(1): e45436. doi:10.1371/journal.pone.0045436
- 2. Tran DN, Pham TMH, Ha MT, Hayakawa S, Mizuguchi M, Ushijima H. Molecular epidemiology of influenza A virus infection among hospitalized children in Vietnam during post - pandemic period. J Med Virol. 2015;87:905 - 12.
- 3. Deborah Havens, Minh Hong Pham, Catherine J. Karr, William E. Daniell. Blood Lead Levels and Risk Factors for Lead Exposure in a Pediatric Population in Ho Chi Minh City, Vietnam. Int J Environ Res Public Health. 2018 Jan; 15(1): 93